Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Võ Thị Sáu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146155

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

  • A. \(\pi {a^2}\)
  • B. \(4\pi {a^2}\)
  • C. \(2\pi {a^2}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^2}}}{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146156

Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x+1}}=32\) bằng

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. \(x = \frac{3}{2}\)
  • D. \(x = \frac{5}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 146157

Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

  • A. x = 1
  • B. x = 0
  • C. x = 5
  • D. x = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 146158

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{3}}=-7;\,\,{{u}_{4}}=8\). Hãy chọn mệnh đề đúng

  • A. d = -15
  • B. d = -3
  • C. d = 15
  • D. d = 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 146159

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

  • A. \(A_{10}^8.\)
  • B. \(A_{10}^2.\)
  • C. \(C_{10}^2.\)
  • D. 102
Câu 6
Mã câu hỏi: 146160

Phần ảo của số phức z=2-3i là

  • A. -3i
  • B. 3
  • C. -3
  • D. 3i
Câu 7
Mã câu hỏi: 146161

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-2;0)
  • B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • C. (0;2)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146162

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. 2a3
  • B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. 4a3
  • D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 146163

Số phức \(z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b

  • A. a =  - 4,b = 3
  • B. a = 3,b = 4
  • C. a = 3,b =  - 4
  • D. a =  - 4,b =  - 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 146164

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R},f\left( -1 \right)=-2\) và \(f\left( 3 \right)=2\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx}\).

  • A. I = 4
  • B. I = 3
  • C. I = 0
  • D. I = -4
Câu 11
Mã câu hỏi: 146165

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 + 2i} \right)\)

  • A. \(\overline z  = 4 - 3i\)
  • B. \(\overline z  =  - 4 - 5i\)
  • C. \(\overline z  = 4 + 3i\)
  • D. \(\overline z  = 5i\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146166

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x+1}{x-1}\) trên \(\left[ -3;-1 \right]\). Khi đó M.m bằng

  • A. 0
  • B. 0,5
  • C. 2
  • D. -4
Câu 13
Mã câu hỏi: 146167

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)
  • B. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146168

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\)?

  • A. y = 2x - 1
  • B. \(y =  - {x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - 2x + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146169

Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{5}}}.\sqrt[3]{x}\) với x>0.

  • A. \(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
  • B. \(P = {x^{\frac{3}{5}}}\)
  • C. \(P = {x^{\frac{8}{{15}}}}\)
  • D. \(P = {x^{\frac{1}{{15}}}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146170

Tính tích phân \(\int\limits_2^6 {\frac{1}{x}dx} \) bằng.

  • A. \(\frac{2}{9}\)
  • B. ln3
  • C. ln4
  • D. \( - \frac{5}{{18}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146171

Cho \(I=\int\limits_{0}^{2}{f(x)d}x=3.\) Khi đó \(J=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-3 \right]dx}\) bằng:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 146172

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right)=m\) có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -1;3 \right]\) là:

  • A. \(T = \left[ { - 4;1} \right]\)
  • B. \(T = \left( { - 4;1} \right)\)
  • C. \(T = \left[ { - 3;0} \right]\)
  • D. \(T = \left( { - 3;0} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146173

Một khối trụ có thể tích bằng \(6\pi \). Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

  • A. \(18\pi \)
  • B. \(54\pi \)
  • C. \(27\pi \)
  • D. \(162\pi \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 146174

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \sin 2x\) là.

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{2} - \cos 2x + C\)
  • C. \({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146175

Đạo hàm của hàm số \(y = \log x\) là

  • A. \(y' = \frac{1}{x}.\)
  • B. \(y' = \frac{{\ln 10}}{x}.\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{x\ln 10}}.\)
  • D. \(y' = \frac{1}{{10\ln x}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146176

Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng.

  • A. V = 4V'.
  • B. V = 8V'.
  • C. V = 6V'.
  • D. V = 2V'.
Câu 23
Mã câu hỏi: 146177

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9\). Bán kính R của (S) là

  • A. R = 3
  • B. R = 18
  • C. R = 9
  • D. R = 6
Câu 24
Mã câu hỏi: 146178

Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {3{\rm{x}} - 1} \right) > 3\) là

  • A. x > 3
  • B. \(\frac{1}{3} < x < 3.\)
  • C. x < 3
  • D. \(x > \frac{{10}}{3}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146179

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 2;1;0 \right)\) và \(\overrightarrow{b}=\left( -1;0;-2 \right)\). Khi đó \(\cos \left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)\) bằng

  • A. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{2}{{25}}.\)
  • B. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) =  - \frac{2}{5}.\)
  • C. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{{25}}.\)
  • D. \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{5}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146180

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x-3y+2z+6=0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. d cắt và không vuông góc với (P)
  • B. d vuông góc với (P)
  • C. d song song với (P)
  • D. d nằm trong (P)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146181

Tập nghiệm của phương trình \(\log \left( {{x^2} - 1} \right) = \log \left( {2x - 1} \right)\)

  • A. {2}
  • B. {0}
  • C. {0;2}
  • D. {3}
Câu 28
Mã câu hỏi: 146182

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+7}{-2}\). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = 2 - 2t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = 3 - 2t \end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146183

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 30
Mã câu hỏi: 146184

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( 1;2;-1 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z-8=0\)?

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146185

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt \(\left( SAB \right);\left( SAD \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}\). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

  • A. 3a3
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
  • C. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 146186

Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right)\left( m/s \right)\) có gia tốc \(a\left( t \right)=3{{t}^{2}}+t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là \(2\left( m/s \right)\). Hỏi vận tốc của vật sau 2s

  • A. 10m/s
  • B. 12m/s
  • C. 16m/s
  • D. 8m/s
Câu 33
Mã câu hỏi: 146187

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( {{e}^{x}}+1 \right)\left( {{e}^{x}}-12 \right)\left( x+1 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}\) trên \(\mathbb{R}\). Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 146188

Đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y=\frac{\left( a+1 \right)x+2}{x-b+1}\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -1
Câu 35
Mã câu hỏi: 146189

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146190

Tìm số phức z thỏa mãn \(z+2-3i=2\overline{z}.\)

  • A. z = 2 + i.
  • B. z = 2 - i.
  • C. z = 3 - 2i.
  • D. z = 3 + i.
Câu 37
Mã câu hỏi: 146191

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \({{9}^{x}}-{{2.3}^{x+1}}+m=0\) có hai nghiệm thực \({{x}_{1}}, {{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=1\).

  • A. m = 3
  • B. m = 1
  • C. m = 6
  • D. m = -3
Câu 38
Mã câu hỏi: 146192

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy \(\left( ABCD \right)\) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến \(\left( SBC \right)\).

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146193

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\left( m-1 \right){{x}^{4}}\) đạt cực đại tại x=0 là:

  • A. m < 1
  • B. m > 1
  • C. Không tồn tại
  • D. m = 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 146194

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right),\) tiếp tuyến với \(\left( P \right)\) tại điểm \(A\left( 1;-1 \right)\) và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S.

  • A. \(S = \frac{4}{3}.\)
  • B. S = 1
  • C. \(S = \frac{1}{3}.\)
  • D. \(S = \frac{2}{3}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 146195

Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| {{z}_{2}} \right|=\sqrt{3}\). Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho \({{z}_{1}}\) và \(i{{z}_{2}}\). Biết \(\widehat{MON}={{30}^{0}}\). Tính \(S=\left| z_{1}^{2}+4z_{2}^{2} \right|\)

  • A. \(5\sqrt 2 \)
  • B. \(3\sqrt 3 \)
  • C. \(4\sqrt 7 \)
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146196

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-3=0\) và đường thẳng

\(d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{-1}.\) Hình chiếu vuông góc của d trên \(\left( P \right)\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}.\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}.\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 146197

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3\,\,khi\,\,x \ge 1\\ 5 - x\,\,khi\,\,x < 1 \end{array} \right.\)

Tính \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx}  + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right)dx} \)

  • A. \(I = \frac{{32}}{2}\)
  • B. I = 31
  • C. \(I = \frac{{71}}{6}\)
  • D. I = 32
Câu 44
Mã câu hỏi: 146198

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f\left( 1 \right)=1\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số \(y=\left| 4f\left( \sin x \right)+\cos 2x-a \right|\) nghịch biến trên \(\left( 0;\frac{\pi }{2} \right)\)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. Vô số
  • D. 5
Câu 45
Mã câu hỏi: 146199

Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(AB=30\text{ cm}, BC=40\text{ cm}, CA=50\text{ cm}\) và chiều cao \(A{A}'=100\text{ cm}\). Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  • A. \(62500{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • B. \(60000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • C. \(31416{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
  • D. \(6702{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146200

Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn \(0\le x\le 3000\) và \(3\left( {{9}^{y}}+2y \right)=x+{{\log }_{3}}{{\left( x+1 \right)}^{3}}-2\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 146201

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left[ -4\ ;\ 4 \right]\), có các điểm cực trị trên \(\left( -4\ ;\ 4 \right)\) là -3; \(-\frac{4}{3}\); 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số \(y=g(x)=f({{x}^{3}}+3x)+m\) với m là tham số. Gọi \({{m}_{1}}\) là giá trị của m để \(\underset{\left[ 0\ ;\ 1 \right]}{\mathop{\max }}\,g(x)=4, {{m}_{2}}\) là giá trị của m để \(\underset{\left[ -1\ ;\ 0 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=-2\). Giá trị của \({{m}_{1}}+{{m}_{2}}\) bằng.

  • A. -2
  • B. 0
  • C. 2
  • D. -1
Câu 48
Mã câu hỏi: 146202

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0\) chứa tối đa 1000 số nguyên.

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 11
Câu 49
Mã câu hỏi: 146203

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) nhận giá trị dương và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{x}{\left[ {{f}^{2}}\left( t \right)+{{\left( {f}'\left( t \right) \right)}^{2}} \right]}dt={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}-2018\). Tính \(f\left( 1 \right)\)

  • A. 2018e
  • B. \(\sqrt {2018} \)
  • C. 2018
  • D. \(\sqrt {2018} e\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146204

Trong hệ tọa độ \(\text{O}xyz\), cho điểm \(A\left( 2;1;3 \right)\), mặt phẳng \((\alpha ):2x+2y-z-3=0\) và mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x-4y-10z+2=0\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng \((\alpha )\) và cắt (S) tại hai điểm M,N. Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là:

  • A. \(2\sqrt {30} \)
  • B. \(\sqrt {30} \)
  • C. \(\frac{{\sqrt {30} }}{2}\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt {30} }}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ