Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145705

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.

  • A. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)
  • B. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
  • C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145706

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^2} + x - 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 145707

Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).

  • A. w = 7 + 7i
  • B. w =  - 3 - 3i
  • C. w = 3 + 3i
  • D. w =  - 7 - 7i
Câu 4
Mã câu hỏi: 145708

Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.
  • B. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.
  • C. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2
  • D. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 145709

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • D. \({a^3}\sqrt 3 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 145710

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là

  • A. \({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
  • B. \({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
  • C. \({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
  • D. \({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 145711

Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. (-1;3)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (0;1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145712

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:

  • A. \(40\pi c{m^2}\)
  • B. \(100\pi c{m^2}\)
  • C. \(80\pi c{m^2}\)
  • D. \(20\pi c{m^2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 145713

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

  • A. 27
  • B. 1250
  • C. 12
  • D. 22
Câu 10
Mã câu hỏi: 145714

Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

  • A. x = 8
  • B. x = 4
  • C. x = 7
  • D. x = 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 145715

Cho hàm số \(y=\frac{3x}{5x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=\frac{2}{5}\).
  • B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=\frac{3}{5}\).
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=\frac{3}{5}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 145716

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là điểm:

  • A. \({M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)\)
  • B. \({M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)\)
  • C. \({M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)\)
  • D. \({M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145717

Cho hàm số \(y=f(\,x\,)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 145718

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\) mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
  • C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
  • D. \(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145719

Cho biết \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z\).

  • A. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z =  - 7\)
  • B. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14\)
  • C. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13\)
  • D. \(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145720

Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}\) với a>0

  • A. P = a3
  • B. P = a4
  • C. P = a5
  • D. P = a
Câu 17
Mã câu hỏi: 145721

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

  • A. \(I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4\)
  • B. \(I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17} \)
  • C. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4\)
  • D. \(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 145722

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(3\pi {a^2}\)
  • B. \(2\pi {a^2}\)
  • C. \(2{a^2}\)
  • D. \(4\pi {a^2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 145723

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\ln \left( {{x}^{4}}+2x \right)\). Đạo hàm \({f}'\left( 1 \right)\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 145724

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

  • A. \(N\left( {0;1; - 2} \right)\)
  • B. \(M\left( {2; - 1;1} \right)\)
  • C. \(P\left( {1; - 2;0} \right)\)
  • D. \(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 145725

Có bao nhiêu số nguyên dương n để \({{\log }_{n}}256\) là một số nguyên dương?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 145726

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145727

Cho số phức \(z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}\).

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)
  • B. \(\frac{1}{5}.\)
  • C. \(\sqrt 5 .\)
  • D. \(\frac{1}{{25}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145728

Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)=0\) bằng

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 145729

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

  • A. IO
  • B. IC
  • C. IA
  • D. IB
Câu 26
Mã câu hỏi: 145730

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right)\) được tính bằng công thức

  • A. \(F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)\)
  • B. \(F\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx} \)
  • C. \(F\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \)
  • D. \(F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 145731

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = 2{a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
  • D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145732

Biết hai đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\) và \(y=-{{x}^{2}}+x\) cắt nhau tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 145733

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 3-x \right)\). Hàm số đạt cực tiểu tại

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = 2
  • D. x = -2
Câu 30
Mã câu hỏi: 145734

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\) bằng

  • A. 0
  • B. 2
  • C. -3
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 145735

Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
  • B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}\).
  • D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Câu 32
Mã câu hỏi: 145736

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 2\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145737

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| z+1-2i \right|=3\)?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 145738

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x\left( 3+2i \right)+y\left( 1-4i \right)=1+24i}\). Giá trị \({x+y}\) bằng

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. -3
Câu 35
Mã câu hỏi: 145739

Cho hàm số có \({f}'\left( x \right)\) và \({f}''\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \({f}'\left( 2 \right)=4\) và \({f}'\left( -1 \right)=-2,\) tính \(\int\limits_{-1}^{2}{{f}''\left( x \right)\text{d}x}\)

  • A. -8
  • B. -6
  • C. 6
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 145740

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right)\). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145741

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}\)
  • C. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • D. \(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145742

Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?

  • A. \(P = \frac{1}{3}\)
  • B. \(P = \frac{5}{6}\)
  • C. \(P = \frac{1}{5}\)
  • D. \(P = \frac{2}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145743

Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \({{9}^{{{m}^{2}}x}}+{{4}^{{{m}^{2}}x}}\ge m{{.5}^{{{m}^{2}}x}}\) có nghiệm?

  • A. 1
  • B. 10
  • C. Vô số
  • D. 9
Câu 40
Mã câu hỏi: 145744

Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh \({{A}_{1}},{{A}_{2}},{{B}_{1}},{{B}_{2}}\). như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh \({{B}_{1}}\), trục đối xứng \({{B}_{1}}{{B}_{2}}\) và đi qua các điểm M, N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/\({{m}^{2}}\) và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/\({{m}^{2}}\).Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết \({{A}_{1}}{{A}_{2}}=4m,{{B}_{1}}{{B}_{2}}=2m,\text{ }MN=2m\).

  • A. 2.760.000 đồng
  • B. 1.664.000 đồng
  • C. 2.341.000 đồng
  • D. 2.057.000 đồng
Câu 41
Mã câu hỏi: 145745

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 1\,;\,3 \right],f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1\,;3 \right]\), đồng thời \({f}'\left( x \right){{\left[ 1+f\left( x \right) \right]}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1\). Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\,\,\,\left( a\in \mathbb{Z},\,\,b\in \mathbb{Z} \right)\), tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}\).

  • A. S = 0
  • B. S = 2
  • C. S = -1
  • D. S = 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 145746

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

  • A. \(V = 4{a^3}.\)
  • B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
  • C. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 145747

Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{1}{4}\,{{x}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}}\,,\,\,{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng

  • A. 0,5
  • B. 2
  • C. 1,5
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 145748

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{  }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).

  • A. \(m = \frac{1}{{16}}\)
  • B. m = -11
  • C. m = 0
  • D. \(m = \frac{-371}{{16}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 145749

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ \frac{1}{2};\,\,2 \right]\) và thỏa điều kiện \(f\left( x \right)+2.f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\,\,\,\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}\).

  • A. \(I = \frac{3}{2}\)
  • B. \(I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}\)
  • C. \(I = \frac{5}{2}\)
  • D. \(I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145750

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 145751

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right), B\left( 3\,;\,1\,;\,5 \right), C\left( 1\,;\,2\,;\,0 \right), D\left( 4\,;\,2\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với \(\left( \alpha  \right)\) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là lớn nhất. Giả sử phương trình \(\left( \alpha  \right)\) có dạng: 2x+my+nz-p=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7
Câu 48
Mã câu hỏi: 145752

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f\prime \left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \({m \in [ - 5 ; 5 ]}\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right)\) có 3 điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6
Câu 49
Mã câu hỏi: 145753

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1 \right|=\sqrt{3}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|\).

  • A. \(2\sqrt {13} \)
  • B. \(2\sqrt {46} \)
  • C. \(2\sqrt {26} \)
  • D. \(2\sqrt {23} \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145754

Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có 4 nghiệm phân biệt.

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ