Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Châu Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147305

Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

  • A. \(C_{13}^2\)
  • B. \(A_{13}^2\)
  • C. 13
  • D. \(C_5^2 + C_8^2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147306

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=1;{{u}_{4}}=64\). Tính công bội q của cấp số nhân.

  • A. q = 21
  • B. \(q =  \pm 4\)
  • C. q = 4
  • D. \(q = 2\sqrt 2 \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 147307

Cho hàm số y = g(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (-1;4)
  • C. (-1;2)
  • D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 147308

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điềm cực đại của hàm số đã cho là:

  • A. x = 1
  • B. x = 0
  • C. x = -4
  • D. x = -1
Câu 5
Mã câu hỏi: 147309

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 147310

Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 4}}{{x - 2}}\) là đường thẳng:

  • A. x = 2
  • B. x = -2
  • C. x = 3
  • D. x = -3
Câu 7
Mã câu hỏi: 147311

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147312

Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+5}{x-1}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

  • A. x = 1
  • B. x = -5
  • C. x = 5
  • D. x = -1
Câu 9
Mã câu hỏi: 147313

Với a và b là các số thực dương và \(a\ne 1\). Biểu thức \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right)\) bằng

  • A. \(2 - {\log _a}b\)
  • B. \(2 + {\log _a}b\)
  • C. \(1 + 2{\log _a}b\)
  • D. \(2{\log _a}b\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147314

Đạo hàm của hàm số \(y={{2}^{{{x}^{2}}}}\) là

  • A. \(y' = \frac{{x{{.2}^{1 + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
  • B. \(y' = x{.2^{1 + {x^2}}}.\ln 2\)
  • C. \(y' = {2^x}.\ln {2^x}.\)
  • D. \(y' = \frac{{x{{.2}^{1 + x}}}}{{\ln 2}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147315

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\,=\,{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\)

  • A. \({a^{\frac{5}{6}}}\)
  • B. a5
  • C. \({a^{\frac{2}{3}}}\)
  • D. \({a^{\frac{7}{6}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147316

Nghiệm của phương trình \({2^{x + 1}} = 16\) là

  • A. x = 3
  • B. x = 4
  • C. x = 7
  • D. x = 8
Câu 13
Mã câu hỏi: 147317

Nghiệm của phương trình \({\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\) là

  • A. x = 2
  • B. x = -4
  • C. x = 4
  • D. \(x = \frac{7}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 147318

Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

  • A. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} - \frac{1}{3}\cos 3x + C\)
  • B. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} + \frac{1}{3}\cos 3x + C\)
  • C. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} - 3\cos 3x + C\)
  • D. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^4} + 3\cos 3x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147319

Cho hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+{{\text{e}}^{x}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

  • A. \(\int f (x){\rm{d}}x = 6x + {e^x} + C\)
  • B. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^3} + {e^x} + C\)
  • C. \(\int f (x){\rm{d}}x = 6x - {e^x} + C\)
  • D. \(\int f (x){\rm{d}}x = {x^3} - {e^x} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147320

Cho \(I=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3}\). Khi đó \(J=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-3 \right]\text{d}x}\) bằng

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 147321

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)\text{d}x}\) bằng

  • A. I = 5
  • B. I = 6
  • C. I = 2
  • D. I = 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 147322

Mô đun của số phức z = 3 + 4i là

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 147323

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=2-3i\). Phần ảo của số phức liên hợp \(z=3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}\).

  • A. 12
  • B. -12
  • C. 1
  • D. -1
Câu 20
Mã câu hỏi: 147324

Cho số phức z=12i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ?

  • A. Q(1;2)
  • B. M(1;-2)
  • C. N(2;1)
  • D. P(-2;1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147325

Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3. Thề tích của khối chóp đó bằng

  • A. 8
  • B. 24
  • C. 12
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 147326

Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

  • A. \(36\pi \)
  • B. \(27\pi \)
  • C. \(288\pi \)
  • D. \(\frac{4}{3}\pi \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147327

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:

  • A. \({S_{tp}} = 2\pi r + \pi rl\)
  • B. \({S_{tp}} = 2\pi rl\)
  • C. \({S_{tp}} = \pi {r^2} + \pi rl\)
  • D. \({S_{tp}} = \pi {r^2} + 2\pi r\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147328

Một hình lập phương có cạnh là 4, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

  • A. \(4\pi  + 4\)
  • B. \(8\pi \)
  • C. \(4{\pi ^2} + 4\pi \)
  • D. \(16\pi \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147329

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(1\,;2\,;\,3)\) và \(B(3\,;\,4\,;\,-1)\). Véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là

  • A. (2;2;2)
  • B. (2;2;-4)
  • C. (2;2;-2)
  • D. (2;3;1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147330

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2\text{x}-4y+2\text{z}=1\) có tâm là

  • A. \((2\,;\,4\,;\, - 2)\)
  • B. \((1\,;\,2\,;\,1)\)
  • C. \((1\,;\,2\,; - 1)\)
  • D. \(( - 1\,;\, - 2\,;\,1)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 147331

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm \(M(1\,;\,-2\,;\,1)\) và có véc tơ pháp tuyên \(\vec{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) là:

  • A. \(\left( {{P_1}} \right):3x + 2y + z = 0\)
  • B. \(\left( {{P_2}} \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\)
  • C. \(\left( {{P_3}} \right):x + 2y + 3z = 0\)
  • D. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + 3z - 1 = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 147332

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\) và tọa độ điểm \(B(3\,;\,2\,;\,1)?\)

  • A. \({\vec u_1} = (1\,;\,1\,;\,1)\)
  • B. \({\vec u_2} = (1\,;\, - 2\,;\,1)\)
  • C. \({\vec u_3} = (1\,;\,0\,;\, - 1)\)
  • D. \({\vec u_4} = (1\,;\,3\,;\,1)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147333

Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:

  • A. \(\frac{1}{{26}}\)
  • B. \(\frac{1}{{13}}\)
  • C. \(\frac{1}{{52}}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147334

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R} ?\)

  • A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
  • B. \(y =  - {x^2} + 2x\)
  • C. \(y =  - {x^3} + {x^2} - x\)
  • D. \(y =  - {x^4} - 3{x^2} + 2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 147335

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\) trên đoạn \(\left[ -1\,;\,2 \right]\). Tổng M+m bằng

  • A. 18
  • B. 21
  • C. -3
  • D. 15
Câu 32
Mã câu hỏi: 147336

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2}} \le 8\) là

  • A. \(\left[ { - \sqrt 5 \,;\,\sqrt 5 } \right].\)
  • B. [-1;1]
  • C. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right]\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147337

Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-x \right]}dx=1\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 147338

Cho số phức z=1+2i. Môđun của số phức \(\left( 1+i \right)z\) bằng

  • A. \(\sqrt {10} \)
  • B. 5
  • C. 10
  • D. \(\sqrt {5} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147339

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, \(AB=1,AA'=\sqrt{6}\) ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 36
Mã câu hỏi: 147340

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 5 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. \(\sqrt {17} \)
  • B. \(\sqrt {21} \)
  • C. 3
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 147341

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm \(A\left( 0;3;0 \right)\) có phương trình là:

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 3\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 3\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 147342

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,-1 \right),B\left( 1\,;\,-1\,;\,2 \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - 4t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 1 + 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147343

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)-2x+1\). Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right]\) bằng

  • A. f(1) - 1
  • B. f(-1) + 1
  • C. \(f\left( {\frac{1}{2}} \right) - \frac{1}{2}\)
  • D. f(0)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147344

Số giá trị nguyên dương của y để bất phương trình \({{3}^{2x+2}}-{{3}^{x}}\left( {{3}^{y+2}}+1 \right)+{{3}^{y}}<0\) có không quá 30 nghiệm nguyên x là

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31
Câu 41
Mã câu hỏi: 147345

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 1;2 \right]\) và thỏa mãn \(f(1)=-\frac{1}{2}\) và

\(f(x)+x{f}'(x)=\left( 2{{x}^{3}}+{{x}^{2}} \right){{f}^{2}}(x),\forall x\in [1;2].\) Giá trị của tích phân \(\int_{1}^{2} x f(x) d x\) bằng

  • A. \(\ln \frac{4}{3}\)
  • B. \(\ln \frac{3}{4}\)
  • C. ln3
  • D. 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 147346

Cho số phức z=a+bi thỏa mãn \((z+1+i)(\bar{z}-i)+3 i=9\) và \(|\bar{z}|>2\). Tính P=a+b.

  • A. -3
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 147347

Cho lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BC=a biết mặt phẳng \(\left( {A}'BC \right)\) hợp với đáy \(\left( ABC \right)\) một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\).

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
  • C. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147348

Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.

Biết bán kính đáy bằng \(R=5 \mathrm{~cm}\), bán kính cổ \(r=2 c m, A B=3 \mathrm{~cm}, B C=6 \mathrm{~cm}, \mathrm{CD}=16 \mathrm{~cm} .\) Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng

  • A. \(495\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
  • B. \(462\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
  • C. \(490\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
  • D. \(412\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147349

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta: \frac{x+1}{2}= \frac{y}{-1}=\frac{z+2}{2}\) và mặt phẳng (P): x+y-z+1=0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với \(\Delta\) có phương trình là

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + t}\\ {y = - 4t}\\ {z = - 3t} \end{array}} \right..\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + t}\\ {y = - 2 + 4t}\\ {z = 2 + t} \end{array}} \right..\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + t}\\ {y = - 2 - 4t}\\ {z = 2 - 3t} \end{array}} \right..\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3 + 2t}\\ {y = - 2 + 6t}\\ {z = 2 + t} \end{array}} \right..\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147350

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Gọi \(m,\,n\) là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)=\left| {{f}^{3}}\left( x \right)-3f\left( x \right) \right|\). Đặt \(T={{n}^{m}}\) hãy chọn mệnh đề đúng?

  • A. \(T \in \left( {0\,;\,80} \right)\)
  • B. \(T \in \left( {80\,;\,500} \right)\)
  • C. \(T \in \left( {500\,;\,1000} \right)\)
  • D. \(T \in \left( {1000\,;\,2000} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 147351

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {3^{2x + \sqrt {x + 1} }} - {3^{2 + \sqrt {x + 1} }} + 2020x - 2020 \le 0\\ {x^2} - \left( {m + 2} \right)x - {m^2} + 3 \ge 0 \end{array} \right.\) (m là tham số). Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các phần tử của S.

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 6
  • D. 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 147352

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) và hàm số \(y=g\left( x \right)={{x}^{2}}-{{m}^{2}}\), với \(0<m<\sqrt{2}\) là tham số thực. Gọi \({{S}_{1}},\,{{S}_{2}},\,{{S}_{3}},\,{{S}_{4}}\) là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích \({{S}_{1}}+{{S}_{4}}={{S}_{2}}+{{S}_{3}}\) tại \({{m}_{0}}\). Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{2}\,;\,\frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \({m_0} \in \left( {\frac{2}{3}\,;\,\frac{7}{6}} \right)\)
  • C. \({m_0} \in \left( {\frac{7}{6}\,;\,\frac{5}{4}} \right)\)
  • D. \({m_0} \in \left( {\frac{5}{4}\,;\,\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147353

Giả sử z là số phức thỏa mãn \(\left| iz-2-i \right|=3\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2\left| z-4-i \right|+\left| z+5+8i \right|\) có dạng \(\sqrt{\overline{abc}}\). Khi đó a+b+c bằng

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 15
Câu 50
Mã câu hỏi: 147354

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\): 2x-y+2z-14=0 và quả cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\). Tọa độ điểm \(H\left( a;b;c \right)\) thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\) sao cho khoảng cách từ H đến mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là lớn nhất. Gọi \(A,\,B,\,C\) lần lượt là hình chiếu của H xuống mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\,,\,\left( Oyz \right)\,,\,\left( Ozx \right)\). Gọi S là diện tích tam giác ABC, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

  • A. \(S \in \left( {0\,;\,1} \right)\)
  • B. \(S \in \left( {1\,;\,2} \right)\)
  • C. \(S \in \left( {2\,;\,3} \right)\)
  • D. \(S \in \left( {3\,;\,4} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ