Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144704

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

  • A. \(A_{30}^{3}\).
  • B. \({{3}^{30}}\).
  • C. 10
  • D. \(C_{30}^{3}\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 144705

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{15}}\) bằng

  • A. 27
  • B. 31
  • C. 35
  • D. 29
Câu 3
Mã câu hỏi: 144706

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng

  • A. \({{a}^{7}}\).
  • B. \({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
  • C. \({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
  • D. \({{a}^{\frac{1}{7}}}\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 144707

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 144708

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( \frac{25}{a} \right)\) bằng

  • A. \(2-{{\log }_{5}}a\).
  • B. \(2{{\log }_{5}}a\).
  • C. \(\frac{2}{{{\log }_{5}}a}\).
  • D. \(2+{{\log }_{5}}a\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 144709

Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:

  • A. \({y}'={{2021}^{x}}\ln 2021\).
  • B. \({y}'={{2021}^{x}}\).
  • C. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
  • D. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 144710

Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 144711

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\).
  • B. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-3\).
  • C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 144712

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).

  • A. \(x=\frac{1}{2},\)\(y=-1\).
  • B. \(x=1,\)\(y=-2\).
  • C. \(x=-1,\)\(y=2\).
  • D. \(x=-1,\)\(y=\frac{1}{2}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 144713

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 144714

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2\,;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm

  • A. x = 1
  • B. \(x=-2\).
  • C. \(x=2\).
  • D. \(x=-1\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144715

Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{4} \right)}^{3x-4}}=\frac{1}{16}\) là:

  • A. x = 3
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 144716

Tích các nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-2x}}=8\) là 

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -3
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 144717

Hàm số \(F\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

  • A. \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+1\).
  • B. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x\).
  • C. \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x\).
  • D. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x+3\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 144718

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 2x\) thỏa mãn \(F\left( \frac{\pi }{2} \right)=1\). Tính \(F\left( \frac{\pi }{4} \right)\).

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{-3}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{-1}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144719

Cho \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)\text{d}x}=-2\) . Tính \(I=\int\limits_{-\frac{3}{2}}^{-1}{f(-2x)\text{d}x}\) ?

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 4
  • D. -4
Câu 17
Mã câu hỏi: 144720

Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

  • A. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
  • B. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx-\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
  • C. \(S=\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
  • D. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 144721

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=4i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là

  • A. -8
  • B. 8
  • C. 0
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 144722

Cho hai số phức z và \(\text{w}\) thỏa mãn z=-i+2 và \(\overline{\text{w}}=-3-2i\). Số phức \(\overline{z}.\text{w}\) bằng:

  • A. \(-8-i.\)
  • B. \(-4-7i.\)
  • C. \(-4+7i.\)
  • D. \(-8+i.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 144723

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z=-2i+4 qua trục Oy có tọa độ là

  • A. \(\left( 4;2 \right).\)
  • B. \(\left( -4;2 \right).\)
  • C. \(\left( 4;-2 \right).\)
  • D. \(\left( -4;-2 \right)\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 144724

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 24
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 144725

Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là

  • A. 13
  • B. 30
  • C. 15
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 144726

Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là \(\frac{r}{2}\) và chiều cao h là

  • A. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{4}\)
  • B. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{12}.\)
  • C. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{24}\). 
  • D. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{6}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 144727

Hình trụ có đường cao h=2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

  • A. \(240\pi c{{m}^{2}}.\)
  • B. \(120\pi c{{m}^{2}}.\)
  • C. \(70\pi c{{m}^{2}}.\)
  • D. \(140\pi c{{m}^{2}}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 144728

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;1;3 \right)\) và \(B\left( 4;2;1 \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng

  • A. \(\sqrt{2}\).
  • B. \(2\sqrt{3}\).
  • C. \(5\sqrt{2}\).
  • D. \(\sqrt{14}\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 144729

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=25\) có tâm là

  • A. \({{I}_{1}}\left( 0;-1;3 \right)\).
  • B. \({{I}_{2}}\left( 0;1;-3 \right)\).
  • C. \({{I}_{3}}\left( 0;-1;-3 \right)\).
  • D. \({{I}_{4}}\left( 0;1;3 \right)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 144730

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục \(Oy\)?

  • A. \(\vec{i}\left( 1;0;0 \right)\).
  • B. \(\vec{j}\left( 0;1;0 \right)\).
  • C. \(\vec{k}\left( 0;0;1 \right)\).
  • D. \(\vec{h}\left( 1;1;1 \right)\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 144731

Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm \(I\left( 2;1;1 \right)\)?

  • A. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
  • B. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
  • C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
  • D. \(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=1+t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144732

Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

  • A. \(\frac{3}{10}\).
  • B. \(\frac{2}{5}\).
  • C. \(\frac{1}{2}\).
  • D. \(\frac{1}{5}\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 144733

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;5 \right)\)?

  • A. \(\frac{2x+1}{x-2}\).
  • B. \(\frac{x-3}{x-4}\).
  • C. \(y=\frac{3x-1}{x+1}\).
  • D. \(y=\frac{x+1}{3x+2}\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144734

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}-6x+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\). Khi đó 2M-m có giá trị bằng

  • A. 0
  • B. 18
  • C. 10
  • D. 11
Câu 32
Mã câu hỏi: 144735

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 25-{{x}^{2}} \right)\le 2\) là

  • A. \(\left( -5;-4 \right]\cup \left[ 4;5 \right)\).
  • B. \(\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).
  • C. \(\left( 4;5 \right)\).
  • D. \(\left[ 4;+\infty  \right)\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 144736

Nếu \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 2020f\left( x \right)+\sin 2x \right]}\text{d}x=2021\) thì \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)}\text{d}x\) bằng

  • A. \(\frac{1011}{1010}\).
  • B. 1
  • C. \(\frac{2021}{2020}\).
  • D. -1
Câu 34
Mã câu hỏi: 144737

Cho số phức z=2-3i. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(\text{w}=\left( 1-2i \right)\overline{z}\). Khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+2021 bằng

  • A. 2010
  • B. 2014
  • C. 2028
  • D. 2032
Câu 35
Mã câu hỏi: 144738

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  có \(AB=a,A{A}'=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) với mặt phẳng \(\left( A{A}'{B}'B \right)\) bằng:

  • A. \(30{}^\circ \).
  • B. \(60{}^\circ \).
  • C. \(45{}^\circ \).
  • D. \(90{}^\circ \).
Câu 36
Mã câu hỏi: 144739

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{3}, SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{2\sqrt{57}a}{19}\).
  • B. \(\frac{\sqrt{57}a}{19}\).
  • C. \(\frac{2\sqrt{5}a}{5}\).
  • D. \(\frac{\sqrt{5}a}{5}\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 144740

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( 3;-1;2 \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là:

  • A. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\)
  • B. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5\)
  • C. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1\)
  • D. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 144741

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( 0;1;-2 \right),B\left( 3;-2;1 \right)\) và \(C\left( 1;5;-1 \right)\). Phương trình tham số của đường thẳng CD là:

  • A. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
  • B. \(\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
  • C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=5+3t \\ & z=-1+3t \\ \end{align} \right. \)
  • D. \(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=-5-t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144742

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Bảng biến thiên của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ. Trên \(\left[ -4;2 \right]\) hàm số \(y=f\left( 1-\frac{x}{2} \right)+x\) đạt giá trị lớn nhất  bằng?

  • A. \(f(2)-2.\)
  • B. \(f\left( \frac{1}{2} \right)+2.\)
  • C. \(f(2)+2\).
  • D. \(f\left( \frac{3}{2} \right)-1\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 144743

Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y \) có không quá 10 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?

  • A. \(59149\).
  • B. \(59050\).
  • C. \(59049\)
  • D. \(59048\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 144744

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & 2x-4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,x\ge 4 \\ & \frac{1}{4}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x\,\,\,\text{khi}\,x<4 \\ \end{align} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2{{\sin }^{2}}x+3 \right)\sin 2x\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\frac{28}{3}\).
  • B. 8
  • C. \(\frac{341}{48}\).
  • D. \(\frac{341}{96}\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 144745

Có bao nhiêu s1ố phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 144746

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(SA\bot \left( ABC \right)\), AB=a. Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng \(30{}^\circ \). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
  • C. \({{a}^{3}}\).
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
Câu 44
Mã câu hỏi: 144747

Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ \(\overset\frown{MBN}\), phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.

  • A. \(\frac{2}{7}\).
  • B. \(\frac{2}{5}\).
  • C. \(\frac{1}{4}\).
  • D. \(\frac{1}{3}\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 144748

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\left( {{d}_{1}} \right):\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=-1+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và \(\left( {{d}_{2}} \right):\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{3}\). Đường thẳng \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\),\({{d}_{2}}\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-4}{1}=\frac{y-7}{4}=\frac{z-3}{-2}\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

  • A. \(M\left( 1;1;-4 \right)\).
  • B. \(N\left( 0;-5;6 \right)\).
  • C. \(P\left( 0;5;-6 \right)\).
  • D. \(Q\left( -2;-3;-2 \right)\).
Câu 46
Mã câu hỏi: 144749

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) và có \(y={f}'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{\left| x \right|}^{3}} \right)-\left| x \right|\) là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 144750

Có bao nhiêu \(m\) nguyên \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để phương trình \({{6}^{x}}-2m={{\log }_{\sqrt[3]{6}}}\left( 18\left( x+1 \right)+12m \right)\) có nghiệm?

  • A. 211
  • B. 2020
  • C. 2023
  • D. 212
Câu 48
Mã câu hỏi: 144751

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) trong hình bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\). Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right);M,\,\,N,\,\,K\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{2\sqrt{6}}{3}\).
  • B. \(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
  • C. \(\frac{5\sqrt{3}}{6}\).
  • D. \(\frac{3\sqrt{3}}{4}\).
Câu 49
Mã câu hỏi: 144752

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức \({{z}_{1}}\) có điểm biểu diễn M, số phức \({{z}_{2}}\) có điểm biểu diễn là N thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1\), \(\,\left| {{z}_{2}} \right|=3\) và \(\widehat{MON}=120{}^\circ \). Giá trị lớn nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}+2{{z}_{2}}-3i \right|\) là \({{M}_{0}}\), giá trị nhỏ nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}-2{{z}_{2}}+1-2i \right|\) là \({{m}_{0}}\). Biết \({{M}_{0}}+{{m}_{0}}=a\sqrt{7}+b\sqrt{5}+c\sqrt{3}+d\), với \(a,b,c,d\in \mathbb{Z}\). Tính a+b+c+d ?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 50
Mã câu hỏi: 144753

Trong không gian \(Oxyz\) Cho \(d\,:\,\,\frac{x-4}{2}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z-3}{2}\) và hai điểm \(A\left( \,3;\,1;\,2 \right);\,\,B\left( \,-1;\,3;-2 \right)\) Mặt cầu tâm \(I\) bán kính \(R\) đi qua hai điểm hai điểm \(A,\,B\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d.\) Khi \(R\) đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,\,B,\,I\) là \(\left( P \right):\,\,2x+by+c\text{z}+d=0.\) Tính \(d+b-c.\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ