Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145255

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

  • A. \(C_{10}^2.\)
  • B. \(A_{10}^2.\)
  • C. 102
  • D. 210
Câu 2
Mã câu hỏi: 145256

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công sai d=3. Tìm số hạng \({{u}_{10}}\). 

  • A. \({u_{10}} =  - {2.3^9}.\)
  • B. \({u_{10}} = 25.\)
  • C. \({u_{10}} = 28.\)
  • D. \({u_{10}} =  - 29.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 145257

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết rằng hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)\) và hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( -2;1 \right)\).
  • B. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên đoạn \(\left( -1;1 \right)\).
  • C. Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)
  • D. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145258

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
  • B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
  • C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
  • D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5
Mã câu hỏi: 145259

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây :

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

  • A. -2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 145260

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \({y=\frac{3-2x}{x-2}}\)

  • A. x = -2
  • B. x = 2
  • C. y = -2
  • D. y = 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 145261

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

  • A. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 3\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 2{x^2} + 3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145262

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( x \right)-1=0\) có mấy nghiệm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 145263

Cho b là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{{{3}^{2}}}}b\) bằng

  • A. \(2{\log _3}b\)
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _3}b\)
  • C. \( - 2{\log _3}b\)
  • D. \( - \frac{1}{2}{\log _3}b\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145264

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2017}^{x}}\) ?

  • A. \(y' = x{.2017^{x - 1}}\)
  • B. \(y' = {2017^x}\ln 2017\)
  • C. \(y' = x{.2017^{x - 1}}.ln2017\)
  • D. \(y' = \frac{{{{2017}^x}}}{{\ln 2017}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145265

Cho a là số thực dương và \(a\ne 1\). Giá trị của biểu thức \(M={{\left( {{a}^{1+\sqrt{2}}} \right)}^{1-\sqrt{2}}}\) bằng 

  • A. a2
  • B. \({a^{2\sqrt 2 }}.\)
  • C. a
  • D. \(\frac{1}{a}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145266

Số nghiệm phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-9x+8}}-1=0\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 145267

Nghiệm của phương trình \(\log ({{x}^{2}}+x+4)=1\) là

  • A. \(\left\{ { - 3\,;\,\,2} \right\}\)
  • B. \(\left\{ { - 3} \right\}\)
  • C. \(\left\{ 2 \right\}\)
  • D. \(\left\{ { - 2\,;\,3} \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 145268

Mệnh đề nào sau đây đúng 

  • A. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)
  • B. \(\int {\frac{1}{x}dx}  = \ln x + C\)
  • C. \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx}  =  - \tan x + C\)
  • D. \(\int {\sin xdx}  = \cos x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145269

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int {\sin 3x} {\rm{dx}} = \frac{1}{3}\cos 3x + C\)
  • B. \(\int {{e^x}} {\rm{dx}} = {e^x} + C\)
  • C. \(\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C\)
  • D. \(\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145270

Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=3,\,\,\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=-1\,\,\) thì \(\,\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}\,\,\) bằng

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 145271

Tích phân \(\,I=\int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-1 \right)dx}\,\,\) có giá trị bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 145272

Cho số phức liên hợp của số phức z là \(\overline{z}=1-2020i\) khi đó 

  • A. z = 1 + 2020i
  • B. z =  - 1 - 2020i
  • C. z =  - 1 + 2020i
  • D. z = 1 - 2020i
Câu 19
Mã câu hỏi: 145273

Thu gọn số phức \(z=i+\left( 2-4i \right)-\left( 3-2i \right)\) ta được?

  • A. z =  - 1 - i
  • B. z = 1 - i
  • C. z =  - 1 - 2i
  • D. z = 1 + i
Câu 20
Mã câu hỏi: 145274

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i-3?

  • A. M
  • B. N
  • C. P
  • D. Q
Câu 21
Mã câu hỏi: 145275

Thể tích của khối lập phương cạnh \(2a\) bằng

  • A. 6a3
  • B. 8a3
  • C. 4a3
  • D. 2a3
Câu 22
Mã câu hỏi: 145276

Khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác vuông tại A với AB=a, \(AC=2a\sqrt{3}\), cạnh bên \(A{A}'=2a\). Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

  • A. a3
  • B. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145277

Cho khối nón có bán kính đáy \(r=2,\) chiều cao \(h=\sqrt{3}.\) Thể tích của khối nón là

  • A. \(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{4\pi }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(4\pi \sqrt 3 .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145278

Cho hình trụ có chiều cao bằng \(1,\) diện tích đáy bằng \(3.\) Tính thể tích khối trụ đó.

  • A. \(3\pi .\)
  • B. 3
  • C. 1
  • D. \(\pi .\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145279

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 2;1;-1 \right)\) lên trục tung.

  • A. H(2;0;-1)
  • B. H(0;1;0)
  • C. H(0;1;-1)
  • D. H(2;0;0)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145280

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu \(\left( S \right)\).

  • A. \(I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {34} \)
  • B. \(I\left( { - 1;2; - 2} \right);{\rm{ }}R = 5\)
  • C. \(I\left( { - 2;4; - 4} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {29} \)
  • D. \(I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = 6\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 145281

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x-{{m}^{2}}y+2z+m-\frac{3}{2}=0; \left( Q \right):2x-8y+4z+1=0\), với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.

  • A. \(m =  \pm 2\)
  • B. Không tồn tại m
  • C. m = 2
  • D. m = -2
Câu 28
Mã câu hỏi: 145282

Cho hai điểm \(A\left( 4\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right)\). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\).

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {1;\,1;\, - 1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {3;\,0;\, - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {6;\,0;\,2} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;\,2;\,0} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145283

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

  • A. \(\frac{1}{{13}}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{{12}}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{3}}{{4}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145284

Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-12x-1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,\,4 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -3\,\,;\,4 \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -3\,;\,+\infty  \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 4\,;\,+\infty  \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145285

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ 2;3 \right]\). Tính \({{M}^{2}}+{{m}^{2}}\).

  • A. 16
  • B. \(\frac{{45}}{4}\)
  • C. \(\frac{{25}}{4}\)
  • D. \(\frac{{89}}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 145286

Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln \left( 1-x \right)<0\)

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. (0;1)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145287

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]\text{d}x}\).

  • A. 27
  • B. 21
  • C. 15
  • D. 75
Câu 34
Mã câu hỏi: 145288

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=4-3i+{{\left( 1-i \right)}^{3}}\) và \({{z}_{2}}=7+i\). Phần thực của số phức \(w=2\overline{\overline{{{z}_{1}}}{{z}_{2}}}\) bằng

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 18
  • D. -74
Câu 35
Mã câu hỏi: 145289

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC. Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=AB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

  • A. 60o
  • B. 30o
  • C. 90o
  • D. 45o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145290

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng:

  • A. \(a\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145291

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -1;4;2 \right)\) và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 81.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 81.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145292

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( -1;0;0 \right)\) và \(N\left( 0;1;2 \right)\) có phương trình

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145293

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2017\)

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) \(g(0)<g(1)\)

(II) \(\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=g(-1)\)

(III) Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên (-3;-1).

(IV) \(\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=\max \left\{ g(-3),g(1) \right\}\)

Số mệnh đề đúng là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 145294

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({{\left( \sqrt{10}+1 \right)}^{x}}-m{{\left( \sqrt{10}-1 \right)}^{x}}>{{3}^{x+1}}\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\) là :

  • A. \(m <  - \frac{7}{4}\)
  • B. \(m <  - \frac{9}{4}\)
  • C. m <  - 2
  • D. \(m <  - \frac{{11}}{4}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145295

Giả sử hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) và thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=e,f\left( x \right)={f}'\left( x \right).\sqrt{3x+1},\) với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(10 < f\left( 5 \right) < 11\)
  • B. \(4 < f\left( 5 \right) < 5\)
  • C. \(11 < f\left( 5 \right) < 12\)
  • D. \(3 < f\left( 5 \right) < 4\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 145296

Có bao nhiêu số phức z=x+yi thỏa mãn hai điều kiện \(\left| z+1-i \right|+10=\left| z \right|\) và \(\frac{x}{y}=-\frac{1}{2}\).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 145297

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAD \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \(60{}^\circ \). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. 3a3
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145298

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng\(/\,{{m}^{2}}\). Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

  • A. 4821232 đồng
  • B. 8412322 đồng
  • C. 8142232 đồng
  • D. 4821322 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 145299

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-3;\,4 \right)\), đường thẳng d: \(\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right): 2x+z-2=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right)\).

  • A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145300

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số \(y=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 145301

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình \({{\log }_{6}}\left( 2018x+m \right)={{\log }_{4}}\left( 1009x \right)\) có nghiệm là

  • A. 2020
  • B. 2017
  • C. 2019
  • D. 2021
Câu 48
Mã câu hỏi: 145302

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)\)
  • B. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)\)
  • C. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)\)
  • D. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 145303

Xét các số phức z=a+bi, \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(4\left( z-\overline{z} \right)-15i=i{{\left( z+\overline{z}-1 \right)}^{2}}\). Tính F=-a+4b khi \(\left| z-\frac{1}{2}+3i \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất

  • A. F = 7
  • B. F = 6
  • C. F = 5
  • D. F = 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 145304

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16\). Gọi M là điểm thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\) sao cho biểu thức \(A=2{{x}_{M}}-{{y}_{M}}+2{{\text{z}}_{M}}\) đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức \(B={{x}_{M}}+{{y}_{M}}+{{z}_{M}}\) bằng. 

  • A. 21
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 10

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ