Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148005

Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách Chọn ra một bông hồng?

  • A. 90
  • B. 8
  • C. 11
  • D. 14
Câu 2
Mã câu hỏi: 148006

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} = 2\) và \({u_4} = 18\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. \( \pm 3\)
  • B. 9
  • C. 16
  • D. \(\frac{1}{9}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 148007

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính đáy \(r\) bằng

  • A. \(4\pi rl\)
  • B. \(2\pi rl\)
  • C. \(\pi rl\)
  • D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 148008

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;1)
  • B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • D. (0;1)
Câu 5
Mã câu hỏi: 148009

Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 15
  • D. 10
Câu 6
Mã câu hỏi: 148010

Số nghiệm thực của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) = 1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 148011

Nếu \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}=6\) và \(\int\limits_{3}^{5}{f\left( x \right)}\,dx=-4\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\,dx}\) bằng

  • A. 2
  • B. 10
  • C. -2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 148012

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y = f(x) có điểm cực tiểu là.

  • A. (0;2)
  • B. xCT = 3
  • C. yCT = -4
  • D. (3;-4)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148013

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

  • A. \(2\sqrt[3]{9}\)
  • B. 3
  • C. 6
  • D. \(6\sqrt 2 \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148014

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. (-2;2)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148015

Cho \(a > 0,\,a \ne 1\). Biểu thức \({\log _{{a^3}}}a\) có giá trị bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. -3
  • C. 3
  • D. \(- \frac{1}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148016

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(4\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều cao bằng \(5\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ

  • A. \(62\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • B. \(56\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • C. \(40\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
  • D. \(72\pi \,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148017

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

  • A. x = 1
  • B. x = 0
  • C. x = -1
  • D. \(x = \frac{5}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 148018

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148019

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)

  • A. y = 2
  • B. y = -2
  • C. x = 2
  • D. x = -2
Câu 16
Mã câu hỏi: 148020

Tập nghiệm của  bất phương trình: \({\log _2}x > 3\) là

  • A. \((0; + \infty )\)
  • B. \([8: + \infty )\)
  • C. (0;8)
  • D. \((8; + \infty )\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148021

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 148022

Cho \(\int\limits_{-1}^{2}{f(x)\text{d}x}=3\), \(\int\limits_{-1}^{5}{f(x)\text{d}x}=-6\). Tính \(\text{I}=\int\limits_{2}^{5}{f(x)\text{d}x}\)

  • A. I = 9
  • B. I = -9
  • C. I = -3
  • D. I = 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 148023

Số phức liên hợp của số phức z =  - 2 + 4i là

  • A. \(\overline z  = 2 + 4i\)
  • B. \(\overline z  = 2 - 4i\)
  • C. \(\overline z  =  - 2 + 4i\)
  • D. \(\overline z  =  - 2 - 4i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148024

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+5i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 1
  • B. -13
  • C. 4
  • D. -2
Câu 21
Mã câu hỏi: 148025

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 4 + 2i là điểm nào dưới đây?

  • A. \(Q\left( {2;\,\,4} \right)\)
  • B. \(P\left( {4;\,2} \right)\)
  • C. \(N\left( { - 2;\,\,4} \right)\)
  • D. \(M\left( { - 4;2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148026

Trong không gian Oxyz, cho A(3;-1;2), tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Ox là

  • A. (3;-1;-2)
  • B. (-3;-1;2)
  • C. (3;1;-2)
  • D. (-3;1;-2)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148027

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 6x - 2y + 4z - 2 = 0\). Bán kính của mặt cầu (S) bằng

  • A. R = 12
  • B. R = 16
  • C. \(\,R = 2\sqrt 3 .\)
  • D. R = 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 148028

Trong không gian Oxyz, cho (P): 2x - 4z - 7 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)?

  • A. \(\vec n = \left( {1\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)
  • B. \(\vec n = \left( {0\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)
  • C. \(\vec n = \left( {1\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)
  • D. \(\vec n = \left( {2\,;\, - 4\,;\, - 7} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148029

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{2y}}{3} = \frac{{1 - z}}{1}\). Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{3}{2};1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow a  = \left( {4;3; - 2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow a  = \left( {2;3;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow a  = \left( {2;\frac{2}{3}; - 1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148030

Cho hình chóp \(S.ABC\text{D}\) có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\sqrt{3}\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148031

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=2x\left( x+2 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 148032

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [1;3] bằng

  • A. -2
  • B. \( - \frac{5}{2}\)
  • C. \(  \frac{5}{2}\)
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 148033

Cho \(a,b > 0\) và \(a \ne 1\). Mệnh đề nào đúng ?

  • A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2}{\log _a}b\)
  • B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + 2{\log _a}b\)
  • C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
  • D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148034

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) và parabol \(y = {x^2} - x - 1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 148035

Tập  nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 > 0\) là

  • A. (-1;0)
  • B. (0;1)
  • C. \((1; + \infty )\)
  • D. \(( - \infty ;0) \cup (1; + \infty )\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148036

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại \(A,\,\,AB=2a\) và \(\widehat{ABC}=60{}^\circ \). Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(4\pi {a^2}\)
  • B. \(8\pi {a^2}\)
  • C. \(4\sqrt 3 \pi {a^2}\)
  • D. \(8\sqrt 3 \pi {a^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148037

Cho \(I=\int\limits_{1}^{3}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}}dx\) và \(u={{x}^{2}}-1\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. \(I = \int\limits_0^8 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
  • B. \(I = \frac{{32}}{3}\sqrt 2 \)
  • C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)
  • D. \(I = \frac{2}{3}{8^{\frac{3}{2}}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148038

Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x.\ln (3x + 1)\), trục hoành và hai đường thẳng x = 0;x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây.

  • A. \(S =  - \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)
  • B. \(S = \pi \int\limits_0^1 {{{(x.\ln (3x + 1))}^2}dx} \)
  • C. \(S = x\int\limits_0^1 {\ln (3x + 1)dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_0^1 {x.\ln (3x + 1)dx} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148039

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho số phức \(z = \frac{{{m^2} + i}}{{2 + 3i}}\) có phần thực bằng 1. Tích tất cả các phần tử của S bằng 

  • A. -5
  • B. -5i
  • C. 5
  • D. 5i
Câu 36
Mã câu hỏi: 148040

Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-6z+13=0\). Tính môđun của số phức \(w={{z}_{0}}.i\) .

  • A. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \)
  • B. \(\left| w \right| = 13\)
  • C. \(\left| w \right| = \sqrt {14} \)
  • D. \(\left| w \right| = \sqrt 5 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148041

Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( {3;1;1} \right),B\left( {1; - 2;4} \right).\) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

  • A. 2x + 3y - 3z - 16 = 0.
  • B. 2x + 3y - 3z - 6 = 0.
  • C. 2x + 3y - 3z + 6 = 0.
  • D. - 2x - 3y + 3z - 16 = 0.
Câu 38
Mã câu hỏi: 148042

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;1;2 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+2z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,2x-y+3=0\). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)

  • A. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 - 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.2\)
  • B. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 4 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 1 + 4t\\ z = 2 + 3t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148043

Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 học sinh lớp 10, 2 học sinh lớp 11 và 1 học sinh lớp 12 ngồi vào 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để các học sinh lớp 12 và học sinh lớp 11 không ngồi cạnh nhau bằng

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{3}{{20}}\)
  • C. \(\frac{2}{{15}}\)
  • D. \(\frac{4}{5}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148044

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách  giữa hai đường thẳng SD,BM bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{21}}\)
  • B. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{{21}}\)
  • C. \(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148045

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để  hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 42
Mã câu hỏi: 148046

Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác An  đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi suất x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là 129.512.000 đồng. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(x \approx 13\)
  • B. \(x \approx 15\)
  • C. \(x \approx 12\)
  • D. \(x \approx 14\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 148047

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập R \{0} có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình \(2|f\left( {2x - 3} \right)| - 13 = 0\) là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 148048

Khi cắt khối trụ \(\left( T \right)\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ \(\left( T \right)\) một khoảng bằng \(a\sqrt{3}\) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng \(4{{a}^{2}}\). Tính thể tích V của khối trụ \(\left( T \right)\).

  • A. \(V = 7\sqrt 7 \pi {a^3}\)
  • B. \(V = \frac{{7\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}\)
  • C. \(V = \frac{8}{3}\pi {a^3}\)
  • D. \(V = 8\pi {a^3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148049

Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên \(\left[ {0\,;\frac{\pi }{2}} \right]\), thoả mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f'{\rm{(}}x){\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{xd}}x}  = 8\) và \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\). Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f{\rm{(}}x){\rm{sin2}}x{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 13
  • D. -13
Câu 46
Mã câu hỏi: 148050

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( \sin x \right)=m\) có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -\pi ;\frac{5\pi }{2} \right]\) là

  • A. (-1;0)
  • B. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)
  • C. \(\left( { - 2;0} \right].\)
  • D. \(\left( { - 2; - 1} \right].\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 148051

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _{\frac{1}{2}}}y \le {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 3y thuộc tập hợp nào dưới đây ?

  • A. (0;2)
  • B. (7;11)
  • C. (2;5)
  • D. (-3;0)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148052

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - mx - 2m}}{{x + 2}}\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = \frac{4}{3}.\) Số phần tử của S là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 148053

Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích bằng \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối chóp BMNPQ là

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
  • D. \(\frac{4}{9}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148054

Có bao nhiêu tham số nguyên m để tồn tại cặp số \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn : \({{\text{e}}^{2x+y+1}}-{{\text{e}}^{3x+2y}}=x+y-1\), đồng thời phương trình \(\left( m-3 \right){{9}^{2x+y-1}}+2\left( m+1 \right){{3}^{x}}-m-1=0\) có 2 nghiệm x phân biệt.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 1
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ