Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143854

Cho giới hạn \(\underset{x\to -4}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}+3x-4}{{{x}^{2}}+4x}=\frac{a}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức \({{a}^{2}}-{{b}^{2}}.\) 

  • A. \(-9\)
  • B. 41
  • C. 9
  • D. 14
Câu 2
Mã câu hỏi: 143855

Cho hình chóp \(S.ABC\) có cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),\) biết \(AB=AC=a,BC=a\sqrt{3}.\) Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right).\)

  • A. \({{45}^{0}}.\)\(\angle SCA\) 
  • B. \({{30}^{0}}.\)
  • C. \({{60}^{0}}.\)
  • D. \({{90}^{0}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 143856

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào

  • A. \(y=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}.\)
  • B. \(y=\left( x-1 \right){{\left( x+2 \right)}^{2}}.\)
  • C. \(y={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).\)
  • D. \(y={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 143857

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{3a}{2},\) hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm của cạnh \(AB. \) Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABCD. \) 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 143858

Gọi \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là điểm thuộc đồ thị hàm số \(y={{\log }_{3}}x.\) Tìm điều kiện của \({{x}_{0}}\) để điểm \(M\) nằm phía trên đường thẳng \(y=2.\)

  • A. \({{x}_{0}}>9.\)
  • B. \({{x}_{0}}>0.\)
  • C. \({{x}_{0}}<2.\)
  • D. \({{x}_{0}}>2.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 143859

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a,SO\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SO=a.\) Khoảng cách giữa \(SC\) và \(AB\) bằng:

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{15}.\)
  • B. \(\frac{2a\sqrt{3}}{15}.\)
  • C. \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}.\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{5}}{5}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 143860

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là cấp số nhân có số hạng đầu \({{u}_{1}}=1,\) công bội \(q=2.\) Tổng ba số hạng đầu của cấp số nhân là

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 143861

Cho mặt cầu \(S\left( O;r \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right)\) cách tâm \(O\) một khoảng bằng \(\frac{r}{2}\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn. Hãy tính theo \(r\) chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right).\) 

  • A. \(\pi r\sqrt{3}.\)
  • B. \(\pi r.\)
  • C. \(\frac{\pi r\sqrt{3}}{4}\)
  • D. \(\frac{\pi r\sqrt{3}}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 143862

Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{\ln \left( {{x}^{2}}+1 \right)}{x}\) tại điểm \(x=1\) là \(y'\left( 1 \right)=a\ln 2+b,\left( a,b\in \mathbb{Z} \right).\) Tính \(a-b.\) 

  • A. 2
  • B. \(-1.\)
  • C. 1
  • D. \(-2.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 143863

Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58% / tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?

  • A. 46
  • B. 45
  • C. 42
  • D. 40
Câu 11
Mã câu hỏi: 143864

Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là 

  • A. \(\frac{2\pi \sqrt{5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{4\pi \sqrt{5}}{3}.\)
  • C. \(\frac{\pi \sqrt{5}}{3}.\)
  • D. \(\frac{4\pi }{3}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143865

Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh khác. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau? 

  • A. 146
  • B. 226
  • C. 420
  • D. 210
Câu 13
Mã câu hỏi: 143866

Cho \(x,y\) là hai số thực không âm thỏa mãn \(x+y=1.\) Giá trị lớn nhất của \(x,y\) là: 

  • A. \(\frac{1}{4}.\)
  • B. \(\frac{1}{2}.\)
  • C. 1
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 143867

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({{5}^{{{\sin }^{2}}x}}+{{5}^{{{\cos }^{2}}x}}=2\sqrt{5}\) trên đoạn \(\left[ 0;2\pi  \right].\) 

  • A. \(T=\frac{3\pi }{4}.\)
  • B. \(T=\pi .\)
  • C. \(T=4\pi .\)
  • D. \(T=2\pi .\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143868

Một hộp có 8 quả cầu đỏ khác nhau, 9 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là?

  • A. 816
  • B. 720
  • C. 4896
  • D. 27
Câu 16
Mã câu hỏi: 143869

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}={{n}^{2}}+n+1\) với \(n\in \mathbb{N}*\). Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 143870

Nếu dãy số \(\left( {{U}_{n}} \right)\) là cấp số cộng có công sai \(d\) thì ta có công thức là

  • A. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}-nd,\forall n\in \mathbb{N}*\)
  • B. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+{{d}^{n}},\forall n\in \mathbb{N}*\)
  • C. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+nd,\forall n\in \mathbb{N}*\)
  • D. \({{U}_{n+1}}={{U}_{n}}+d,\forall n\in \mathbb{N}*\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 143871

Giới hạn \(\lim \left( 2{{n}^{2}}-1 \right)\) bằng  

  • A. 2
  • B. \(-\infty .\)
  • C. 0
  • D. \(+\infty .\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 143872

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \(C_{n}^{0}+C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=11.\) Số hạng chứa \({{x}^{7}}\) trong khai triển \({{\left( {{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{n}}\) bằng

  • A. \(-4.\)
  • B. \(-12{{x}^{7}}.\)
  • C. \(9{{x}^{7}}.\)
  • D. \(-4{{x}^{7}}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 143873

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-4}{x-m}\) có tiệm cận đứng 

  • A. \(m<2\) 
  • B. \(m=2.\)
  • C. \(m\ne 2.\) 
  • D. \(m>2.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 143874

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5x-1\)

  • A. có hệ số góc bằng \(-1.\)
  • B. song song với trục hoành.
  • C. song song với đường thẳng \(x=1.\)
  • D. có hệ số góc dương.
Câu 22
Mã câu hỏi: 143875

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{1}{\sqrt{{{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2x+3m \right)}}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}.\) 

  • A. \(\left[ \frac{2}{3};10 \right].\)
  • B. \(\left[ \frac{2}{3};+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( -\infty ;\frac{2}{3} \right).\)
  • D. \(\left( \frac{2}{3};+\infty  \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 143876

Thể tích khối cầu có bán kính \(r\) là: 

  • A. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{3}}.\)
  • B. \(4\pi {{r}^{3}}.\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi {{r}^{3}}.\)
  • D. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 143877

Hàm số \(y=\frac{2x-5}{x+2}\) đồng biến trên: 

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}.\)
  • B. \(\left( 2;+\infty  \right)\)
  • C. \(\mathbb{R}\)
  • D. \(\left( -\infty ;2 \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 143878

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(B;AB=2a,BC=a,AA'=2a\sqrt{3}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là

  • A. \(\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
  • B. \(2{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • C. \(4{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
  • D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 143879

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\left( \frac{2020}{2021} \right)}^{4x}}={{\left( \frac{2021}{2020} \right)}^{2x-6}}\) là 

  • A. \(S=\left\{ -3 \right\}.\)
  • B. \(S=\left\{ 1 \right\}.\)
  • C. \(S=\left\{ 3 \right\}.\)
  • D. \(S=\left\{ -1 \right\}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143880

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

  • A. \(y={{3}^{x}}.\) 
  • B. \(y={{\log }_{\frac{1}{3}}}x.\) 
  • C. \(y={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}.\)
  • D. \(y={{\log }_{3}}x.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 143881

Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2020}}x+{{\log }_{2021}}x=0\) là 

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 143882

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({{x}_{0}}.\)
  • B. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
  • C. Nếu \(f'\left( {{x}_{0}} \right)=f''\left( {{x}_{0}} \right)=0\) thì hàm số không đạt cực trị tại \({{x}_{0}}.\)
  • D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({{x}_{0}}\) thì hàm số đạt cực tiểu tại \({{x}_{0}}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 143883

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc

  • A. \({{8}^{8}}.\)
  • B. 8
  • C. 8!
  • D. 7!
Câu 31
Mã câu hỏi: 143884

Cho bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{x}^{2}}-2x+6 \right)\le -2.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.
  • B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.
  • C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.
  • D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng
Câu 32
Mã câu hỏi: 143885

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

  • A. \(\left( 4;+\infty  \right)\)
  • B. \(\left( 0;1 \right)\)
  • C. \(\left( -\infty ;2 \right)\)
  • D. \(\left( -1;1 \right).\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 143886

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh bên bằng \(2a,\) góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích của khối nón có đỉnh là \(S\) và đáy là đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC. \) 

  • A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
  • B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\)
  • C. \(\frac{2\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\) 
  • D. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{9}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 143887

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

  • A. \(8\pi a.\)
  • B. \(4\pi {{a}^{2}}.\)
  • C. \(4{{a}^{2}}.\)
  • D. \(8\pi {{a}^{2}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 143888

Giới hạn \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-1}{2-3x}\) bằng 

  • A. \(\frac{2}{3}.\)
  • B. -1
  • C. \(-\frac{2}{3}.\)
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 143889

Có bao nhiêu cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

  • A. \(C_{35}^{2}.\)
  • B. \({{35}^{2}}.\)
  • C. \({{2}^{35}}.\)
  • D. \(A_{35}^{2}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 143890

Cho tứ diện đều \(ABCD,M\) là trung điểm của \(BC. \) Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng \(\frac{\sqrt{3}}{6}?\) 

  • A. \(\left( AM,DM \right).\) 
  • B. \(\left( AD,DM \right).\) 
  • C. \(\left( AB,DM \right).\)
  • D. \(\left( AB,AM \right).\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 143891

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trong \(\left[ -2020;2020 \right]\) để phương trình \(\log \left( mx \right)=2\log \left( x+1 \right)\) có nghiệm duy nhất?

  • A. 2020
  • B. 4040
  • C. 2021
  • D. 4041
Câu 39
Mã câu hỏi: 143892

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x+m \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;2 \right).\) Hỏi \(S\) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 2020
  • B. 2021
  • C. 2022
  • D. 2019
Câu 40
Mã câu hỏi: 143893

Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích \(72{{m}^{3}}.\) Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?

  • A. \(\frac{\sqrt{3}}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
  • B. \(\frac{3}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
  • C. \(\frac{2}{\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
  • D. \(\frac{3\sqrt[3]{3}}{2\sqrt[3]{\pi }}\left( m \right).\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 143894

Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+m,\) có đồ thị \(\left( C \right)\) với \(m\) là tham số thực. Gọi \(A\) là điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) có hoành độ bằng 1. Tìm \(m\) để tiếp tuyến \(\Delta \) với đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(A\) cắt đường tròn \(\left( \gamma  \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=4\) tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 

  • A. \(-\frac{15}{16}.\) 
  • B. \(\frac{15}{16}.\)
  • C. \(-\frac{17}{16}.\)
  • D. \(\frac{17}{16}.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 143895

Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m\) để đồ thị hàm số \(y=\left| 3{{x}^{4}}-8{{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+24x-m \right|\) có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của \(S.\)

  • A. 42
  • B. 30
  • C. 50
  • D. 63
Câu 43
Mã câu hỏi: 143896

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 4x-{{x}^{2}} \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+8x-\frac{5}{3}\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right].\)

  • A. 10
  • B. 9
  • C. -10
  • D. \(-\frac{5}{3}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 143897

Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,2m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thế tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? 

  • A. 1,75m
  • B. 1,56m
  • C. 1,65m
  • D. 2,12m
Câu 45
Mã câu hỏi: 143898

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) hình vuông cạnh \(a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

  • A. \(\frac{a\sqrt{7}}{3}.\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{11}}{4}.\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{21}}{6}.\)
  • D. \(\frac{2a}{3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 143899

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm \(O.\) Gọi \(I\) là tâm của hình vuông \(A'B'C'D'\) và \(M\) là điểm thuộc đoạn thẳng \(OI\) sao cho \(MO=2MI.\) Khi đó côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( MC'D' \right)\) và \(\left( MAB \right)\) bằng

  • A. \(\frac{17\sqrt{13}}{65}.\)
  • B. \(\frac{6\sqrt{85}}{85}.\)
  • C. \(\frac{6\sqrt{13}}{65}.\)
  • D. \(\frac{7\sqrt{85}}{85}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 143900

Cho đa giác lồi \({{A}_{1}}{{A}_{2}}...{{A}_{20}}.\) Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng

  • A. \(\frac{24}{57}.\)
  • B. \(\frac{40}{57}.\)
  • C. \(\frac{27}{57}.\)
  • D. \(\frac{28}{57}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 143901

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(y=m\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\) tại 3 điểm phân biệt \(A,B,C\). B nằm giữa \(A\) và \(C)\) sao cho \(AB=2BC. \) Tính tổng các phần tử thuộc \(S.\) 

  • A. \(-4.\) 
  • B. \(\frac{7-\sqrt{7}}{7}.\) 
  • C. \(-2.\) 
  • D. 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 143902

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB=AC=4,BC=2,SA=4\sqrt{3};\angle SAB=\angle SAC={{30}^{0}}.\) Gọi \({{G}_{1}},{{G}_{2}},{{G}_{3}}\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(\Delta SBC;\Delta SCA;\Delta SAB\) và \(T\) đối xứng \(S\) qua mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Thể tích của khối chóp \(T.{{G}_{1}}{{G}_{2}}{{G}_{3}}\) bằng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị \(P=2a-b.\)  

  • A. 3
  • B. 5
  • C. -9
  • D. 1
Câu 50
Mã câu hỏi: 143903

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,A'C'.P\) là điểm trên các cạnh \(BB'\) sao cho \(PB=2PB'.\) Thể tích khối tứ diện \(CMNP\) bằng: 

  • A. \(\frac{1}{3}V.\)
  • B. \(\frac{7}{12}V.\)
  • C. \(\frac{5}{12}V.\)
  • D. \(\frac{2}{9}V.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ