Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Liễn Sơn lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143804

Cho \(a,b\) là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. \(\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+{{\left( \ln b \right)}^{2}}.\)
  • B. \(\ln \left( ab \right)=\ln a.\ln b.\) 
  • C. \(\ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+2\ln b.\)
  • D. \(\ln \frac{a}{b}=\frac{\ln a}{\ln b}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 143805

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. -1
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 143806

Cho tập hợp \(A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 

  • A. \(A_{26}^{6}.\)
  • B. 26
  • C. \({{P}_{6}}.\)
  • D. \(C_{26}^{6}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 143807

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( -6;1 \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k=2\) là

  • A. \(M'\left( 12;-2 \right).\)
  • B. \(M'\left( 1;-6 \right).\)
  • C. \(M'\left( -12;2 \right).\)
  • D. \(M'\left( -6;1 \right).\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 143808

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

  • A. \(y=\ln x.\)
  • B. \(y={{\log }_{\frac{2}{3}}}x.\)
  • C. \(y=\log x.\)
  • D. \(y={{\log }_{\frac{5}{2}}}x.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 143809

Phương trình \(1-\cos 2x=0\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
  • B. \(\left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
  • C. \(\left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 143810

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là

  • A. 30
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 143811

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=1;{{u}_{4}}=64.\) Công bội \(q\) của cấp số nhân bằng 

  • A. \(q=2.\)
  • B. \(q=8.\)
  • C. \(q=4.\)
  • D. \(q=2\sqrt{2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 143812

Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-x \right)}^{-3}}\) là: 

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;1 \right\}.\)
  • B. \(\left( 0;1 \right).\)
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
  • D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 143813

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

  • A. \(y=\frac{x}{2}.\) 
  • B. \(y={{x}^{3}}+3x.\)
  • C. \(y=\frac{1}{x}.\)
  • D. \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{x-1}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143814

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(AB=a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}.\)
  • B. \(\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \({{a}^{3}}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143815

Chọn khẳng định sai. 

  • A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
  • B. Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.
  • C. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.
  • D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13
Mã câu hỏi: 143816

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{3-2x}+\sqrt{5-6x}\) là: 

  • A. \(\left[ \frac{5}{6};\frac{3}{2} \right].\)
  • B. \(\left( -\infty ;\frac{5}{6} \right].\)
  • C. \(\left[ \frac{5}{6};+\infty  \right).\)
  • D. \(\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right].\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 143817

Khoảng nghịch biến của hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+3\) là \(\left( a;b \right)\) thì \(P={{a}^{2}}-2ab\) bằng 

  • A. \(P=4.\)
  • B. \(P=1.\)
  • C. \(P=3.\)
  • D. \(P=2.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143818

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
  • B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.\)
  • C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
  • D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 143819

Biết rằng phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2020x \right)=2021\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}.\) Tính tổng \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}.\) 

  • A. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=2020.\)
  • B. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-2020.\)
  • C. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{2021}^{3}}.\)
  • D. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{3}^{2021}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 143820

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 143821

Phương trình \(\log _{2}^{2}x={{\log }_{2}}\frac{{{x}^{4}}}{2}\) có nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a.b\) bằng

  • A. 9
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 16
Câu 19
Mã câu hỏi: 143822

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

  • A. \(y=\sin x.\)
  • B. \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+1.\)
  • C. \(y=\frac{x-1}{3x}.\)
  • D. \(y=2{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-3.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 143823

Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y=2x-\frac{13}{4}\) với đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-1}{x+2}.\) 

  • A. \(x=1;x=2;x=3.\) 
  • B. \(x=-\frac{11}{4}.\)
  • C. \(x=-\frac{11}{4};x=2.\) 
  • D. \(x=2\pm \frac{\sqrt{2}}{2}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 143824

Hàm số \(y={{x}^{3}}-2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y}_{CD}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y}_{CT}} \right)\) là:

  • A. \({{y}_{CT}}=-{{y}_{CD}}.\)
  • B. \({{y}_{CT}}=\frac{3}{2}{{y}_{CD}}.\)
  • C. \({{y}_{CT}}=2{{y}_{CD}}.\)
  • D. \(2{{y}_{CT}}={{y}_{CD}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 143825

Đạo hàm của hàm số \(y={{7}^{{{x}^{2}}}}\) là 

  • A. \(y'=2x\ln 7.\)
  • B. \(y'={{7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.\)
  • C. \(y'=x{{.14}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7.\)
  • D. \(y'=2x{{.7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 143826

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,BB'=a\) và \(AC=a\sqrt{2}.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}.\)
  • B. \({{a}^{3}}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 143827

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số \(y=\frac{x-8}{x-m}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 143828

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2x+3}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]\) là

  • A. \(\frac{11}{5}.\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{7}{5}.\)
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 143829

Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx-1\) có hai điểm cực trị. 

  • A. \(m\le \frac{1}{3}.\)
  • B. \(m<\frac{1}{3}.\)
  • C. \(m\ge \frac{1}{3}.\)
  • D. \(m>\frac{1}{3}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143830

Hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)\) có đạo hàm là 

  • A. \(\frac{2}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.\) 
  • B. \(\frac{2\ln 3}{2x+1}.\) 
  • C. \(\frac{1}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}.\)
  • D. \(\frac{\ln 3}{2x+1}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143831

Phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+x-3}}=8\) có hai nghiệm là \(a,b.\) Khi đó \(a+b\) bằng 

  • A. 4
  • B. \(-1.\)
  • C. 1
  • D. \(-6.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 143832

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC,\) gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(SC. \) Tỉ số thể tích của khối chóp \(S.AMN\) và \(S.ABC\) là 

  • A. \(\frac{1}{4}.\)
  • B. \(\frac{1}{8}.\)
  • C. \(\frac{1}{6}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 143833

Cho đồ thị hai hàm số \(y={{a}^{x}}\) và \(y={{\log }_{b}}x\) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(a>1,0<b<1.\)
  • B. \(0<a<1,0<b<1.\)
  • C. \(a>1,b>1.\)
  • D. \(0<a<1,b>1.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 143834

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( -2;2 \right).\)
  • B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( 0;2 \right).\)
  • D. \(\left( -\infty ;0 \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 143835

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x-2 \right).\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 143836

Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{12}}\left( {{x}^{2}}-5x-6 \right)\) 

  • A. \(\left( -1;6 \right).\)
  • B. \(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 6;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left[ -1;6 \right].\)
  • D. \(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 6;+\infty  \right).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 143837

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB=CD. \) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua trung điểm của \(AC\) và song song với \(AB,CD\) cắt \(ABCD\) theo thiết diện là:

  • A. Hình vuông.
  • B. Hình thoi.
  • C. Hình tam giác.
  • D. Hình chữ nhật.
Câu 35
Mã câu hỏi: 143838

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: 

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 8
Câu 36
Mã câu hỏi: 143839

Cho hàm số \(y=\frac{x-\sqrt{{{x}^{2}}+2x}}{{{x}^{2}}+mx-m-3}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) có đúng hai tiệm cận thuộc tập nào sau đây?

  • A. \(\left( -2;1 \right).\)
  • B. \(\left( 1;5 \right).\)
  • C. \(\left( 5;8 \right).\)
  • D. \(\left( -5;2 \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 143840

Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm 50 quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng. 

  • A. 44.000 đ
  • B. 41.000 
  • C. 43.000 
  • D. 42.000 
Câu 38
Mã câu hỏi: 143841

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) vuông tại \(A,AB=a\sqrt{3},AC=AA'=a.\) Sin góc giữa đường thẳng \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( BCC'B' \right)\) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{6}}{3}.\) 
  • B. \(\frac{\sqrt{6}}{4}.\) 
  • C. \(\frac{\sqrt{3}}{3}.\)
  • D. \(\frac{\sqrt{10}}{4}.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143842

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh có độ dài là \(a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên \(SC\) tạo với mặt đáy một góc \({{30}^{0}}.\) Thể tích khối chóp 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}.\)        
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{12}.\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 143843

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+1=0\) là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 41
Mã câu hỏi: 143844

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA\bot \left( ABCD \right),SA=a\sqrt{3}.\) Gọi \(M\) là điểm trên đoạn \(SD\) sao cho \(MD=2MS.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CM\) bằng 

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\) 
  • B. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}.\)
  • C. \(\frac{3a}{4}.\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 143845

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông đỉnh \(B,AB=a,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

  • A. \(\frac{a}{2}.\) 
  • B. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}.\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}.\)
  • D. a
Câu 43
Mã câu hỏi: 143846

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của hình chóp đã cho.

  • A. \(V=4\sqrt{7}{{a}^{3}}.\)
  • B. \(V=\frac{4}{3}{{a}^{3}}.\)
  • C. \(V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{3}.\)
  • D. \(V=\frac{4\sqrt{7}{{a}^{3}}}{9}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 143847

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+mx-1\) với \(m\) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\) thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=6.\)

  • A. 1
  • B. \(-3.\)
  • C. 3
  • D. \(-1.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 143848

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=mx-\frac{1}{{{x}^{3}}}+2{{x}^{3}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\) là 

  • A. \(\left[ -9;+\infty  \right).\)
  • B. \(\left( -\infty ;-9 \right).\)
  • C. \(\left( -9;+\infty  \right).\)
  • D. \(\left( -\infty ;-9 \right].\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 143849

Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{2}^{2}\left( 3x \right)+{{\log }_{3}}\left( 9x \right)-7=0\) bằng 

  • A. 84
  • B. \(\frac{28}{81}.\)
  • C. \(\frac{244}{81}.\)
  • D. \(\frac{244}{3}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 143850

Cho phương trình \({{27}^{x}}+3x{{.9}^{x}}+\left( 3{{x}^{2}}+1 \right){{3}^{x}}=\left( {{m}^{3}}-1 \right){{x}^{3}}+\left( m-1 \right)x,m\) là tham số. Biết rằng giá trị \(m\) nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) là \(a+e\ln b,\) với \(a,b\) là các số nguyên. Giá trị của biểu thức \(17a+3b\)

  • A. 26
  • B. 48
  • C. 54
  • D. 18
Câu 48
Mã câu hỏi: 143851

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB=3,BC=4,SC=5.\) Tam giác \(SAC\) nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right).\) Các mặt \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\) tạo với nhau một góc \(\alpha \) và \(\cos \alpha =\frac{3}{\sqrt{29}}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

  • A. 20
  • B. \(15\sqrt{29}.\) 
  • C. 16
  • D. \(18\sqrt{5}.\) 
Câu 49
Mã câu hỏi: 143852

Ba bạn tên Học, Sinh, Giỏi mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn \(\left[ 1;19 \right].\) Tính xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3

  • A. \(\frac{3272}{6859}.\)
  • B. \(\frac{775}{6859}.\)
  • C. \(\frac{1512}{6859}.\)
  • D. \(\frac{2287}{6859}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 143853

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( \sqrt{4+2f\left( \cos x \right)} \right)=m\) có nghiệm \(x\in \left[ 0;\frac{\pi }{2} \right).\)

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ