Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144304

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+mx+2\) có hai điểm cực trị.

  • A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m > \frac{1}{3}}\\ {m < 0} \end{array}} \right.\)
  • B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m > 3}\\ {m < 0} \end{array}} \right.\)
  • C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ge \frac{1}{3}}\\ {m \le 0} \end{array}} \right.\)
  • D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {m \ge 3}\\ {m \le 0} \end{array}} \right.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144305

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

  • A. \(y=\frac{x}{1-x}\).
  • B. \(y=\frac{x}{x-1}\).
  • C. \(y=\frac{1-x}{x}\).
  • D. \(y=\frac{x-1}{x}\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 144306

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a,SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

  • A. \(2{{a}^{3}}\).
  • B. \(4{{a}^{3}}\).
  • C. \(\frac{2}{3}{{a}^{3}}\).
  • D. \(\frac{4}{3}{{a}^{3}}\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 144307

Cho hàm số \(y={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Tính tổng b+c.

  • A. \(-3\).
  • B. \(-5\).
  • C. \(-1\).
  • D. \(-4\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 144308

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-x-1 \right)\). Hỏi hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 144309

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

  • A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
  • B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng \(\left( P \right)\) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với \(\left( P \right)\) hoặc a nằm trong \(\left( P \right)\).
  • C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 144310

Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

  • A. \({{P}_{3}}\).
  • B. \(C_{7}^{3}\).
  • C. \(A_{7}^{3}\).
  • D. \({{P}_{7}}\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 144311

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Hỏi phương trình \(\frac{1}{2}f\left( x \right)-2=0\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 144312

Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \((0;2)\)
  • B. \((-\infty ,0)\) và \((2;+\infty )\).
  • C. \((2;-2)\)
  • D. \((-\infty ;2)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 144313

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+3}-2}{{{x}^{2}}-x}\) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 144314

Giới hạn \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+1}\) là :

  • A. \(\frac{1}{2}\).
  • B. \(+\infty \).
  • C. \(-\infty \).
  • D. \(\frac{-1}{2}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144315

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 0;1 \right)\).
  • B. \(\left( -1;1 \right)\).
  • C. \(\left( -1;0 \right)\).
  • D. \(\left( -\infty ;0 \right)\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 144316

Tìm m để bất phương trình \(2{{x}^{3}}-6x+2m-1\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ -1;1 \right]\).

  • A. \(m\le \frac{-3}{2}\).
  • B. \(m\ge \frac{-3}{2}\).
  • C. \(m\le \frac{5}{2}\).
  • D. \(m\ge \frac{5}{2}\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 144317

Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

  • A. \(\frac{9}{14}\).
  • B. \(\frac{27}{10}\).
  • C. \(\frac{14}{9}\).
  • D. \(\frac{70}{27}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 144318

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 4
  • D. 8
Câu 16
Mã câu hỏi: 144319

Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot (ABC),\,SA=2a.\) Tam giác ABC vuông tại B \(\,AB=a\), \(BC=a\sqrt{3}\). Tính cosin của góc \(\varphi \) tạo bởi hai mặt phẳng \((SBC)\) và \((ABC).\)

  • A. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5}\).
  • B. \(\cos \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5}\).
  • C. \(\cos \varphi =\frac{1}{2}\).
  • D. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{3}}{2}\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 144320

Số nghiệm của phương trình \(2\sin x=1\) trên \(\left[ 0,\pi  \right]\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 144321

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào? 

  • A. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).
  • B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).
  • C. \(y=-2{{x}^{3}}\)
  • D. \(y={{x}^{3}}-3x\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 144322

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\).

  • A. \(-14\).
  • B. \(-5\).
  • C. \(-30\).
  • D. \(2\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 144323

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 144324

Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-1}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • C. Hàm số luôn nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
  • D. Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 144325

Một vật rơi tự do theo phương trình \(S\left( t \right)=\frac{1}{2}g{{t}^{2}}\) trong đó \(g\approx 9,8m/{{s}^{2}}\) là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm \(t=5s\) là:

  • A. \(94m/s\).
  • B. \(49m/s\).
  • C. \(49m/{{s}^{2}}\).
  • D. \(94m/{{s}^{2}}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 144326

Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh \(SA=a\sqrt{3}\), hai mặt bên \((SAB)\) và \((SAC)\)cùng vuông góc với mặt phẳng \((ABC)\) (tham khảo hình bên).

Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho

  • A. \(V=\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).
  • B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{4}\).
  • C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
  • D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 144327

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B=8\) và chiều cao \(h=6\) . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

  • A. \(8\)
  • B. \(48\)
  • C. \(16\)
  • D. \(72\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 144328

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ -2;4 \right]\) và có bảng biến thiên như sau:

Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\left| f\left( x \right) \right|\) trên đoạn \(\left[ -2;4 \right]\). Tính \({{M}^{2}}-{{m}^{2}}\).

  • A. 9
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 8
Câu 26
Mã câu hỏi: 144329

Cho khai triển \({{\left( x-2 \right)}^{80}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{80}}{{x}^{80}}\) . Hệ số \(a_{78}\) là:

  • A. \(-12640\).
  • B. \(12640{{x}^{78}}\).
  • C. \(-12640{{x}^{78}}\)
  • D. \(12640\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 144330

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=2a, AD=3a, A{A}'=3a\). \(E\) thuộc cạnh \({B}'{C}'\) sao cho \({B}'E=3{C}'E\). Thể tích khối chóp E.BCD bằng:

  • A. \(2{{a}^{3}}\).
  • B. \({{a}^{3}}\).
  • C. \(3{{a}^{3}}\).
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 144331

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\) là:

  • A. \(f\left( 1 \right)\).
  • B. \(f\left( -1 \right)\).
  • C. \(f\left( 0 \right)\).
  • D. Không tồn tại.
Câu 29
Mã câu hỏi: 144332

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-1}\text{ }?\)

  • A. \(x=2.\)
  • B. \(x=2.\)
  • C. \(x=1.\)
  • D. \(y=2.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 144333

Hàm số \(y=\frac{3\sin x+5}{1-c\text{os}x}\) xác định khi :

  • A. \(x\ne \pi +k2\pi \). 
  • B. \(x\ne k2\pi \).
  • C. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \).
  • D. \(x\ne k\pi \).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144334

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng \(\left( n\ge 1,n\in \mathbb{N} \right)\)?

  • A. \({{u}_{n}}=\sqrt{n+1}\).
  • B. \({{u}_{n}}={{n}^{2}}+2\).
  • C. \({{u}_{n}}=2n-3\).
  • D. \({{u}_{n}}={{2}^{n}}\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 144335

Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

  • A. \(V=h\).
  • B. \(V=\frac{1}{2}h\).
  • C. \(V=\frac{1}{3}h\)
  • D. \(V=\frac{4}{3}h\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 144336

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

  • A. \(x=2\).
  • B. \(x=-1\).
  • C. \(y=0\).
  • D. \(M\left( 2;0 \right)\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 144337

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là \(3a;\,4a;\,5a\). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A. \(12{{a}^{2}}\).
  • B. \(60{{a}^{3}}\).
  • C. \(12{{a}^{3}}\).
  • D. \(60a\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 144338

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:

(i). \(SM\bot \left( ABCD \right)\).

(ii). \(BC\bot \left( SAB \right)\).

(iii). \(AN\bot \left( SDM \right)\).

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 144339

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như sau:

Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=2{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-12f\left( x \right)+3\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 7
Câu 37
Mã câu hỏi: 144340

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(\widehat{BAC}={{120}^{0}}\), \(BC=A{A}'=a\). Gọi M là trung điểm của \(C{C}'\). Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và \(A{B}'\), biết rằng chúng vuông góc với nhau.

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\).
  • C. \(\frac{a\sqrt{5}}{10}\).
  • D. \(\frac{a\sqrt{5}}{5}\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 144341

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\). Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là \(-1,\,\frac{1}{3},\,\frac{1}{2}\). Hỏi phương trình \(f\left[ \sin \left( {{x}^{2}} \right) \right]=f\left( 0 \right)\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ -\sqrt{\pi };\sqrt{\pi } \right]\).

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 144342

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(f\left( x \right)+\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}-3x-m\ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( -2;2 \right)\).

  • A. \(m<f\left( -2 \right)+18\).
  • B. \(m<f\left( 2 \right)-10\).
  • C. \(m\le f\left( 2 \right)-10\).
  • D. \(m\le f\left( -2 \right)+18\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 144343

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ -10;10 \right]\) của \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{2x+m}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right]\) không lớn hơn 1?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
Câu 41
Mã câu hỏi: 144344

Cho khối chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có diện tích bằng \(3\sqrt{2}{{a}^{2}}\), \(M\) là trung điểm của \(BC\), \(AM\) vuông góc với \(BD\) tại \(H\), \(SH\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) bằng \(a\). Thể tích V của khối chóp đã cho là

  • A. \(V=2{{a}^{3}}\).
  • B. \(V=3{{a}^{3}}\).
  • C. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).
  • D. \(V=\frac{3{{a}^{3}}}{2}\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 144345

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=4a;\,\,BC=2a;\,\,A{A}'=2a\). Tính sin của góc giữa đường thẳng \(B{D}'\) và mặt phẳng \(\left( {A}'{C}'D \right)\).

  • A. \(\frac{\sqrt{21}}{14}\).
  • B. \(\frac{\sqrt{21}}{7}\).
  • C. \(\frac{\sqrt{6}}{6}\).
  • D. \(\frac{\sqrt{6}}{3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 144346

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{x+1}\) mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 144347

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi trong các số \(a,\,b,\,c,\,d\) có bao nhiêu số dương?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 144348

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-2 \right)x+2\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\) là

  • A. \(\left[ -\frac{1}{4};+\infty  \right)\).
  • B. \(\left( -\infty ;-\frac{1}{4} \right]\).
  • C. \(\left( -\infty ;-1 \right]\).
  • D. \(\left[ 8;+\infty  \right)\).
Câu 46
Mã câu hỏi: 144349

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( {{x}^{3}}+x+2 \right)\) như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số \(y=f\left( \left| x \right| \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 144350

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn: \(u_{1}^{2}-4\left( {{u}_{1}}+{{u}_{n-1}}{{u}_{n}}-1 \right)+4u_{n-1}^{2}+u_{n}^{2}=0,\,\forall n\ge 2,\,n\in \mathbb{N}\). Tính \({{u}_{5}}\).

  • A. \({{u}_{5}}=-32\).
  • B. \({{u}_{5}}=32\).
  • C. \({{u}_{5}}=64\).
  • D. \({{u}_{5}}=64\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 144351

Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{2x+4}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

  • A. \(y=2\cdot \)
  • B. \(y=-\frac{1}{2}\cdot \)
  • C. \(y=-2\cdot \)
  • D. \(y=\frac{1}{2}\cdot \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 144352

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số\(y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( -2\,;\,0 \right)\)
  • B. \(\left( 0\,;\,2 \right)\)
  • C. \(\left( 2\,;\,+\infty  \right)\)
  • D. \(\left( -\infty \,;\,-2\, \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 144353

Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\)có thể tích là V. Gọi \(M,\,N,\,P\) là trung điểm các cạnh \(A{A}',\,AB,\,{B}'{C}'\). Mặt phẳng \(\left( MNP \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.

  • A. \(\frac{47V}{144}\).
  • B. \(\frac{49V}{144}\)
  • C. \(\frac{37V}{72}\).
  • D. \(\frac{V}{3}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ