Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146705

Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?

  • A. \(C_{10}^6\)
  • B. 105
  • C. \(A_9^5\)
  • D. \(A_{10}^6\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146706

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bằng:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 146707

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. (-2;0)
  • B. (3;6)
  • C. (0;3)
  • D. \(\left( { - \infty \;; - 1} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146708

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm:

  • A. x = 1
  • B. y = 3
  • C. -3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 146709

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) có số điềm cực trị là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 146710

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4}}\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 146711

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146712

Biết đường thẳng \(y=-2x+2\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+x+2\) tại một điểm duy nhất, kí hiệu \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\). Tìm \({{y}_{0}}\)

  • A. \({y_0} = 4\)
  • B. \({y_0} = 0\)
  • C. \({y_0} = 2\)
  • D. \({y_0} = -1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 146713

Với mọi \(a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({{\log }_{2}}x=5{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. x = 3a + 5b
  • B. x = 5a + 3b
  • C. \(x = {a^5} + {b^3}\)
  • D. \(x = {a^5}{b^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146714

Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)\) là

  • A. \({e^x}(x + 1).\)
  • B. \({e^x}(1 - {e^{ - x}}).\)
  • C. \(x + {e^x}.\)
  • D. \({e^{2x}} - 1.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146715

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \(\sqrt{a}{{b}^{3}}=27\). Giá trị của \({{\log }_{3}}a+6{{\log }_{3}}b\) bằng

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 146716

Tập nghiệm của phương trình \({2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}}\) là:

  • A. \(\left\{ 1 \right\}\)
  • B. \(\left\{ {1;\,0} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 146717

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)\) là

  • A. \(\{ 2 \pm \sqrt 3 \} \)
  • B. \(\{ 2 + \sqrt 3 \} \)
  • C. \(\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
  • D. \(\{ 2 - \sqrt 3 \} \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146718

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x\) là

  • A. \({x^3} - {\rm{cos}}2x + C\)
  • B. \(6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)
  • C. \({x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)
  • D. \({x^3} - \sin 2x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146719

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}}\) tương ứng là:

  • A. \(2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
  • B. \(32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
  • C. \(2{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018\)
  • D. \(8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146720

Cho biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên \(\mathbb{R}\) là F(x) và có F(0)=2F(1)=4. Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{f(x)dx}\) tương ứng bằng:

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 6
Câu 17
Mã câu hỏi: 146721

Cho biết \(\int\limits_{0}^{\pi }{{{\left( x+\cos x \right)}^{2}}\text{d}x=\frac{{{\pi }^{3}}}{a}+\frac{\pi }{b}}-c\); với \(a,\,b,\,c\) là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 12
Câu 18
Mã câu hỏi: 146722

Cho số phức \(z=3-2i+\left( 1-4i \right)i\). Phần thực của số phức \(\left( i-1 \right).\overline{z}\) bằng:

  • A. 8
  • B. 6
  • C. -8
  • D. -6
Câu 19
Mã câu hỏi: 146723

Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị \(\left| z \right|\) bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {13} }}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{4}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 146724

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-4i\) và \({{z}_{2}}=3+2i\). Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w=2{{z}_{1}}+3i{{z}_{2}}\)?

  • A. (2;3)
  • B. (1;4)
  • C. (-4;1)
  • D. (3;2)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146725

Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng h.

  • A. \(V = {a^2} + h\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}{a^2}h\)
  • C. \(V = {a^2}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}({a^2} + h)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146726

Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.

  • A. \(64000cm{}^2\)
  • B. \(64000c{m^3}\)
  • C. \(640c{m^3}\)
  • D. \(120c{m^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146727

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.

  • A. \(15\pi \)
  • B. \(30\pi \)
  • C. \(36\pi \)
  • D. \(12\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146728

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm. 

  • A. \(360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • C. \(340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146729

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow{AB}\)

  • A. \(\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\)
  • B. \(\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146730

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z+10=0\) có bán kính R bằng

  • A. R = 4
  • B. R = 1
  • C. R = 2
  • D. \(R = 3\sqrt 2 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146731

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,-4 \right)\)

  • A. x + 2y - 4z - 3 = 0
  • B. - x + 2y - 4z + 3 = 0
  • C. x + 2y - 4z - 13 = 0
  • D. - x + 2y - 4z + 13 = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 146732

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146733

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

  • A. \(\frac{{13}}{{210}}\)
  • B. \(\frac{{17}}{{210}}\)
  • C. \(\frac{{15}}{{9880}}\)
  • D. \(\frac{{525}}{{1976}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146734

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây là sai?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1\,\,;\,+\infty  \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,+\infty  \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146735

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-9x+2\sqrt{3}\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ -1\,;\,2 \right]\). Tính tổng S=M+m?

  • A. \(S = 4\sqrt 3  + 2\)
  • B. \(S = 4\sqrt 3  - 2\)
  • C. \(S = 8 + 2\sqrt 3 \)
  • D. \(S = 8 - 2\sqrt 3 \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 146736

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1\)

  • A. \(S = \left( {5; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • D. \(S = \left( { - 1;5} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146737

Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx=3}\) . Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+1 \right]dx}\)

  • A. I = 7
  • B. I = 11
  • C. I = -11
  • D. I = 8
Câu 34
Mã câu hỏi: 146738

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=1+mi\).Tìm giá trị của m để số phức \(w=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}+i\) là số thực.

  • A. \(m =  - \frac{1}{2}\)
  • B. m = -7
  • C. \(m = \frac{1}{2}\)
  • D. m = 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 146739

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng \(A{B}'\) và BD.

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 45o
  • D. 30o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146740

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật biết AB=a,BC=3a và \(SB=2a\sqrt{2}\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là điểm H thuộc  cạnh AD sao cho AH=2HD (tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\)

  • A. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146741

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1\,;\,-2\,;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146742

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + 4t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 4 - 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146743

Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên dưới.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g(x)=f\left( 2x-1 \right)-4x+2023\) trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{2};1 \right]\) bằng

  • A. \(f\left( 0 \right) + 2023\)
  • B. \(f\left( { - 2} \right) + 2017\)
  • C. \(f\left( 1 \right) + 2019\)
  • D. \(f\left( 0 \right) + 2021\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146744

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thảo mãn \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{4}}\left( x+y \right)\)

  • A. 16
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 15
Câu 41
Mã câu hỏi: 146745

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x^2} + 3}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 1}\\ {5 - x + 2021a}&{{\rm{khi}}}&{x < 1} \end{array}} \right.\), (a là tham số) liên tục trên R.

 Tính tích phân \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } \).

  • A. \(\frac{{71}}{6}\)
  • B. 31
  • C. 32
  • D. \(\frac{{32}}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146746

Biết số phức \(\text{z}=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right)\) là một số thực và \(\left| z-1 \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó biểu thức \(P=625\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+2021\) bằng  

  • A. 2412
  • B. 2421
  • C. 12021
  • D. 52021
Câu 43
Mã câu hỏi: 146747

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng \(\frac{a}{2}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

  • A. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}\)
  • B. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146748

Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?

  • A. 6890000 đồng
  • B. 6260000 đồng
  • C. 7120000 đồng
  • D. 5960000 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 146749

Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}\) và mặtt phẳng \(\left( P \right):-x+4y+z-2021=0\), đường thẳng \(\Delta \) cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146750

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}+4x \right)-{{x}^{2}}-4x\) có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( -5;1 \right)\)?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 146751

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình \(f\left( x \right)>{{2}^{x}}+m\) đúng với mọi \(x\in \left( -1;\,1 \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m > f\left( 1 \right) - 2\)
  • B. \(m \le f\left( 1 \right) - 2\)
  • C. \(m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)
  • D. \(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 146752

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức: \(T=\int\limits_{1}^{2}{{f}'\left( x+1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x-1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{3}^{4}{f\left( 2x-8 \right)\text{dx}}\)

  • A. \(T = \frac{9}{2}\)
  • B. T = 6
  • C. T = 0
  • D. \(T = \frac{3}{2}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 146753

Cho các số phức \(z,{{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: \(\left| iz+2i+4 \right|=3\), phần thực của \({{z}_{1}}\) bằng 2, phần ảo của \({{z}_{2}}\) bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T={{\left| z-{{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{2}} \right|}^{2}}\)

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 146754

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-4z=0\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\) và điểm \(A\left( 1;\,\,3;\,\,1 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi \(\overrightarrow{u}=\left( a;\,\,b;\,\,1 \right)\) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \). Tính a+2b.

  • A. a + 2b =  - 3
  • B. a + 2b = 0
  • C. a + 2b = 4
  • D. a + 2b = 7

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ