Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Hà

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147805

Gọi P(A) là xác suất của biến cố A. Khi đó

  • A. \(0 \le P(A) \le 1\)
  • B. \(P(A) \ge 1\)
  • C. 0 < P(A) < 1
  • D. \(P(A) \ge 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147806

Một cấp số cộng có số hạng đầu là u1 = 3, số hạng thứ tám là \({u_8} = 24\). Công sai d của cấp số cộng bằng

  • A. d = 4
  • B. d = 3
  • C. d = -3
  • D. d = 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 147807

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( { - 3{x^3} + x + 1} \right)\)

  • A. \( - \infty \)
  • B. 0
  • C. \( + \infty \)
  • D. -3
Câu 4
Mã câu hỏi: 147808

Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau?

  • A. 30
  • B. 520
  • C. 240
  • D. 120
Câu 5
Mã câu hỏi: 147809

Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. R
Câu 6
Mã câu hỏi: 147810

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 5}}{{x + 3}}\) trên đoạn [0;2].

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - \frac{5}{3}\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - \frac{1}{3}\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - 2\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y =  - 10\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147811

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 1\) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ?

  • A. AB = 3
  • B. \(AB = 2\sqrt 2 \)
  • C. AB = 2
  • D. AB = 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 147812

Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có hai điểm cực trị là

  • A. (0;0) hoặc (1;-2)
  • B. (0;0) hoặc (2;4)
  • C. (0;0) hoặc (2;-4)
  • D. (0;0) hoặc (-2;-4)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147813

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) là

  • A. x = 1
  • B. x = -2
  • C. x = -1
  • D. x = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 147814

Cho hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-3}\) có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.

  • A. \({M_1}\left( {1; - 1} \right);{M_2}\left( {7;5} \right)\)
  • B. \({M_1}\left( {1;1} \right);{M_2}\left( { - 7;5} \right)\)
  • C. \({M_1}\left( { - 1;1} \right);{M_2}\left( {7;5} \right)\)
  • D. \({M_1}\left( {1;1} \right);{M_2}\left( {7; - 5} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147815

Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích \(16\pi \,{m^3}\). Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.

  • A. 0,8m
  • B. 1,2m
  • C. 2m
  • D. 2,4m
Câu 12
Mã câu hỏi: 147816

Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[6]{{{a^5}}}\) viết dưới dạng hữu tỷ là

  • A. \({a^{\frac{7}{3}}}\)
  • B. \({a^{\frac{5}{7}}}\)
  • C. \({a^{\frac{1}{6}}}\)
  • D. \({a^{\frac{5}{3}}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147817

Cho \({\log _2}x = \sqrt 2 \). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _2}{x^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}{x^3} + {\log _4}x\) bằng

  • A. \(\frac{{11\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(- \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • D. \(3\sqrt 2 .\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 147818

Tính đạo hàm của hàm số y = 5x.

  • A. y’ = 5x.ln5
  • B. y' = \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}}.\)
  • C. y’ = x.5x-1
  • D. y’ =5x.
Câu 15
Mã câu hỏi: 147819

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} + 1 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} < {x_2}\), chọn phát biểu đúng.

  • A. \({x_1} + {x_2} =  - 2\)
  • B. \({x_1}.{x_2} =  - 1\)
  • C. \({x_1} + 2{x_2} =  - 1\)
  • D. \(2{x_1} + {x_2} = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147820

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)\)

  • A. \(D = \left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 147821

Đồ thị hình bên của hàm số nào:

  • A. \(y =  - {2^x}\)
  • B. \(y =  - {3^x}\)
  • C. \(y = {x^2} - 1\)
  • D. \(y = {2^x} - 3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 147822

Phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 3\) khi

  • A. m = 4
  • B. m = 2
  • C. m = 1
  • D. m = 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 147823

Đặt \(a = {\log _3}5;b = lo{g_4}5\). Hãy biểu diễn \({\log _{15}}20\) theo a và b.

  • A. \({\log _{15}}20 = \frac{{a\left( {1 + a} \right)}}{{b\left( {a + b} \right)}}\)
  • B. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1 + a} \right)}}{{a\left( {1 + b} \right)}}\)
  • C. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1 + b} \right)}}{{a\left( {1 + a} \right)}}\)
  • D. \({\log _{15}}20 = \frac{{a\left( {1 + b} \right)}}{{b\left( {1 + a} \right)}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147824

Cho \(a,b > 0,\,\,a \ne 1,\,\,\alpha  \in R\). Khẳng định nào sau đây là sai ? 

  • A. \({\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\)
  • B. \({\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\)
  • C. \({a^{\alpha {{\log }_a}b}} = \alpha b\)
  • D. \({a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147825

Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%. Hỏi giá trị chiếc xe ông Bách mua là bao nhiêu ?

  • A. 32.412.582 đồng
  • B. 35.412.582 đồng
  • C. 33.412.582 đồng
  • D. 34.412.582 đồng
Câu 22
Mã câu hỏi: 147826

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 1\).

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = {\left( {2x + 1} \right)^2} + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{4}{\left( {2x + 1} \right)^2} + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{2}{\left( {2x + 1} \right)^2} + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 2{\left( {2x + 1} \right)^2} + C\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147827

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \ln 4x\).

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{x}{4}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{x}{2}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 2x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147828

Nếu \(f\left( 1 \right)=12,\,\,f'\left( x \right)\) liên tục và \(\int\limits_{1}^{4}{f'\left( x \right)\text{d}x}=17\). Giá trị của \(f\left( 4 \right)\) bằng

  • A. 29
  • B. 5
  • C. 19
  • D. 9
Câu 25
Mã câu hỏi: 147829

Tìm a sao cho \(I = \int\limits_0^a {x.{e^{\frac{x}{2}}}d{\rm{x}}}  = 4\).

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 147830

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và các trục tọa độ. 

  • A. \(2\ln \frac{3}{2} - 1\)
  • B. \(5\ln \frac{3}{2} - 1\)
  • C. \(3\ln \frac{3}{2} - 1\)
  • D. \(3\ln \frac{5}{2} - 1\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 147831

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} + 2\) và y = 3x là

  • A. \(S = \frac{1}{6}\)
  • B. S = 3
  • C. S = 2
  • D. \(S = \frac{1}{2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 147832

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{1}{{1 + \sqrt {4 - 3{\rm{x}}} }},y = 0,x = 0,x = 1\) quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng

  • A. \(\frac{\pi }{6}\left( {4\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
  • B. \(\frac{\pi }{4}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
  • C. \(\frac{\pi }{6}\left( {9\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
  • D. \(\frac{\pi }{9}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147833

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 - 3i\). Tổng của hai số phức là

  • A. 3 - i
  • B. 3 + i
  • C. 3 - 5i
  • D. 3 + 5i
Câu 30
Mã câu hỏi: 147834

Môđun của số phức \(z = \frac{{\left( {1 + i} \right)\left( {2 - i} \right)}}{{1 + 2i}}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 147835

Biết \(\bar z = {\left( {\sqrt 2  + i} \right)^2}.\left( {1 - \sqrt 2 i} \right)\). Phần ảo của số phức z là

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(-\sqrt 2 \)
  • C. 5
  • D. 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 147836

Cho số phức \(z = 1 - \frac{1}{3}i\). Tính số phức \(w = i\bar z + 3z\).

  • A. \(w = \frac{8}{3}\)
  • B. \(w = \frac{{10}}{3}\)
  • C. \(w = \frac{8}{3} + i\)
  • D. \(w = \frac{{10}}{3} + i\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147837

Cho ba điểm \(A,\text{ }B,\text{ }M\) lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(-4,\,\text{ }4i,\,\text{ }x+3i\). Với giá trị thực nào của x thì \(A,\text{ }B,\text{ }M\) thẳng hàng?

  • A. x = 1
  • B. x = -2
  • C. x = -1
  • D. x = 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 147838

Cho số phức z thỏa |z| = 3. Biết rằng tập hợp số phức \(w = \bar z + i\) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

  • A. I(0;1)
  • B. I(0;-1)
  • C. I(-1;0)
  • D. I(1;0)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147839

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh \(AB = a,AD = a\sqrt 2 \), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\sqrt 2 {a^3}\)
  • B. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
  • C. 3a3
  • D. \(\sqrt 6 {a^3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 147840

Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi là

  • A. Khối lập phương
  • B. Khối bát diện đều
  • C. Khối mười hai mặt đều
  • D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 37
Mã câu hỏi: 147841

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(AB=BC=\frac{1}{2}AD=a\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.

  • A. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}}}{2}\)
  • C. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
  • D. \({V_{S.ACD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 147842

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
  • B. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
  • D. \(\frac{{3{a^3}}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147843

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy \(R=a\sqrt{2}\), góc ở đỉnh bằng \({{60}^{0}}\). Diện tích xung quanh của hình nón bằng

  • A. \(4\pi {a^2}.\)
  • B. \(3\pi {a^2}.\)
  • C. \(2\pi {a^2}.\)
  • D. \(\pi {a^2}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147844

Một hình trụ có bán kính đáy R = 70cm, chiều cao hình trụ h = 20cm. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?

  • A. 200cm
  • B. 100cm
  • C. 140cm
  • D. 80cm
Câu 41
Mã câu hỏi: 147845

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA=BC=a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. 3a
  • C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
  • D. \(a\sqrt 6 .\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 147846

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là \(\frac{a}{2}\). Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}.\)
  • C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{{27}}.\)
  • D. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 147847

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 3y + 4z = 2016\). Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 3;4} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;3;4} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;3; - 4} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {2;3; - 4} \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147848

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

  • A. \(I\left( { - 4;5; - 3} \right)\), R = 7
  • B. \(I\left( {  4;-5; 3} \right)\), R = 7
  • C. \(I\left( { - 4;5; - 3} \right)\), R = 1
  • D. \(I\left( { 4;-5; 3} \right)\), R = 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 147849

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + z - 1 = 0\). Tính khoảng cách d từ điểm M(1;2;1) đến mặt phẳng (P).

  • A. \(d = \frac{{\sqrt {15} }}{3}\)
  • B. \(d = \frac{{\sqrt {12} }}{3}\)
  • C. \(d = \frac{{5\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147850

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\left( {{d}_{1}} \right):\frac{x+1}{2}=\frac{1-y}{m}=\frac{2-z}{3}\) và \(\left( {{d}_{2}} \right):\frac{x-3}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\). Tìm tất cả giá trị thức của m để \(\left( {{d}_{1}} \right)\bot \left( {{d}_{2}} \right)\)

  • A. m = 5
  • B. m = 1
  • C. m = -5
  • D. m = -1
Câu 47
Mã câu hỏi: 147851

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( -3;2;-3 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-3}{-1}\) và \({{d}_{2}}:\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-5}{3}\). Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 có dạng

  • A. 5x + 4y + z - 16 = 0
  • B. 5x - 4y + z - 16 = 0
  • C. 5x - 4y - z - 16 = 0
  • D. 5x - 4y + z + 16 = 0
Câu 48
Mã câu hỏi: 147852

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình \(d:\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1},\left( P \right):x-3y+2z+6=0\).

Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 31t\\ y = 1 + 5t\\ z = - 2 - 8t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 31t\\ y = 1 + 5t\\ z = - 2 - 8t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 31t\\ y = 3 + 5t\\ z = - 2 - 8t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 31t\\ y = 1 + 5t\\ z = 2 - 8t \end{array} \right.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147853

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 1;3;-2 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z+3}{-1}\). Phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt \(\Delta \) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 có phương trình là

  • A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)
  • B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
  • C. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
  • D. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147854

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và vuông góc với \(mp\left( \beta  \right):2\text{x}+y+3\text{z}-19=0\) là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ