Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Hồng Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147905

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là

  • A. \(A_{20}^3\)
  • B. \(C_{20}^3\)
  • C. 320
  • D. 60
Câu 2
Mã câu hỏi: 147906

Cho cấp số nhân (un) với \({u_1} = 2\) và \({u_4} = 16\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. 4
  • B. 2
  • C. -2
  • D. -4
Câu 3
Mã câu hỏi: 147907

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là

  • A. x = 4
  • B. x = 3
  • C. x = 6
  • D. x = 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 147908

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A. 288
  • B. 64
  • C. 192
  • D. 96
Câu 5
Mã câu hỏi: 147909

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\)

  • A. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147910

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{.g}}\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147911

Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3},\text{ }\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=-1}\) thì \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\)  bằng

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 147912

Thể tích khối cầu có bán kính r bằng 

  • A. \(4\pi {r^2}\)
  • B. \(\pi {r^2}\)
  • C. \(\frac{{4\pi {r^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147913

Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h và bán kính đáy r bằng

  • A. \(2\pi rh\)
  • B. \(\frac{1}{3}\pi rh\)
  • C. \(\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}} \)
  • D. \(2\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147914

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (-1;1)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(( - \infty ;1)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147915

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^3}} \right)\) bằng

  • A. \(3 + {\log _8}a\)
  • B. \(\frac{1}{3} + {\log _2}a\)
  • C. \({\log _2}a\)
  • D. \(\frac{1}{3}{\log _8}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147916

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có chiều cao h và cạnh đáy bằng 2a là

  • A. 2ah
  • B. 4ah
  • C. \(4a\sqrt {{h^2} + {a^2}} \)
  • D. \(2a\sqrt {{h^2} + {a^2}} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147917

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằg

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 147918

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị trên là của hàm số nào ?

  • A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • C. \(y = {x^2} - 3x + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147919

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}\left( {x - 4} \right)}}\) có mấy đường tiệm cận ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 147920

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{{x - 1}}}} \ge \frac{1}{2}\) là

  • A. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1;2} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • D. (1;2]
Câu 17
Mã câu hỏi: 147921

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 16 = 0\) là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 147922

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x} + \sin 2x\) là

  • A. \(\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \cos 2x + C\)
  • B. \(\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • C. \(\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • D. \({3^x}\ln 3 - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 147923

Môđun của số phức z = (3 - 4i).i bằng

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. \(\sqrt 7 .\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147924

Cho \({z_1} = 3 - i,\,\,{z_2} =  - 5 + 2i\). Phần ảo của số phức \(z = 3{z_1} - 5i{z_2}\) bằng

  • A. 17
  • B. 22
  • C. -19
  • D. -13
Câu 21
Mã câu hỏi: 147925

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =  - 1 - 2i là điểm nào dưới đây ?

  • A. Q(1;2)
  • B. P(-1;-2)
  • C. N(1;-2)
  • D. M(-1;2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147926

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {0;1; - 1} \right)\) lên trục Oz có tọa độ là

  • A. (0;1;0)
  • B. (2;1;0)
  • C. (0;-1;1)
  • D. (0;0;-1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147927

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z + 12 = 0.\) Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. (-2;4;-1)
  • B. (2;-4;1)
  • C. (2;4;1)
  • D. (-2;-4;-1)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147928

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x + 3y + 2 = 0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha  \right)?\)

  • A. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;3;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2;3;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;3;0} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;0;3} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147929

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Một vectơ chỉ phương của d là

  • A. \(\overrightarrow u \left( {  1\,;\,2\,;\, - 1\,} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u \left( {   - 1;\, - 2\,;\,1\,} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u \left( {   - 2;\,3\,;\, - 1\,} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u \left( {  - 2;\, - 3\,;\,1\,} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147930

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết \(AB=a\sqrt{2},\,\text{ }AD=2a\), \(SA\bot (ABCD)\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147931

Cho hàm số f(x) có \(f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 147932

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{4}{x} + x + 1\) trên đoạn [1;3]. Khi đó M - m bằng

  • A. 2
  • B. -23
  • C. 1
  • D. -7
Câu 29
Mã câu hỏi: 147933

Xét số thực a âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \({\log _2}{a^2} = 2{\log _2}\left( { - a} \right)\)
  • B. \({\log _2}{a^2} = 2{\log _2}a\)
  • C. \({\log _2}{a^2} =  - 2{\log _2}a\)
  • D. \({\log _2}{a^2} = 2a\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147934

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) với đường thẳng y =  - 2x + 1 là 

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 147935

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\) là 

  • A. [1;4)
  • B. (1;4]
  • C. \(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147936

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật thể tròn xoay thu được khi quay tam giác \(A{A}'{C}'\) quanh trục \(A{A}'\). 

  • A. \(\pi \left( {\sqrt 6  + 2} \right){a^2}\)
  • B. \(\pi \left( {\sqrt 6  + 2} \right)a\)
  • C. \(\pi \left( {\sqrt 2  + 2} \right){a^2}\)
  • D. \(\pi \left( {\sqrt 6  + 1} \right){a^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147937

Xét \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} \), nếu đặt t = 2 + cos x thì I bằng

  • A. \(I = \int\limits_3^2 {\sqrt t {\rm{dt}}} \)
  • B. \(I = \int\limits_2^3 {\sqrt t {\rm{dt}}} \)
  • C. \(I = 2\int\limits_3^2 {\sqrt t {\rm{dt}}} \)
  • D. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt t {\rm{dt}}} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147938

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4, biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ \(x{\rm{ }}\,\left( {0 \le x \le \ln 4} \right)\) ta được thiết diện là hình vuông có cạnh \(\sqrt {x{e^x}} \)

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {{{\left( {x{e^x}} \right)}^2}dx} \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx} \)
  • C. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {\sqrt {x{e^x}} dx} \)
  • D. \(V = \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147939

Cho hai số phức \({z_1} = a + bi\) và \({z_2} = a' + b'i\). Phần thực của số phức \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{{aa' + bb'}}{{a{'^2} + b{'^2}}}\)
  • B. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
  • C. \(\frac{{aa' - bb'}}{{a{'^2} + b{'^2}}}\)
  • D. \(\frac{{aa' - bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 147940

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {1 + i} \right)\overline z  = 1 + 3i\). Tìm phần ảo của số phức \(w = 1 - iz + \overline z \).

  • A. -i
  • B. -1
  • C. 2
  • D. -2i
Câu 37
Mã câu hỏi: 147941

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua hai điểm \(A\left( 2;1;-3 \right)\), \(B\left( 3;2;-1 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):x+2y+3z-4=0\) là

  • A. x + y - z + 6 = 0
  • B. x + y - z + 12 = 0
  • C. x + y - z - 12 = 0
  • D. x + y - z - 6 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 147942

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d biết d song song với \(d':x - 4 = \frac{{y - 7}}{4} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\), đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 với \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 + 2t\\ z = t \end{array} \right.,{\rm{ }}t \in R\) và \({d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{3}\).

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + u\\ y = 3 + 4u\\ z = 2 - 2u \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + u\\ y = 3 - 4u\\ z = 2 - 2u \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - u\\ y = 3 + 4u\\ z = 2 - 2u \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + u\\ y = 3 + 4u\\ z = 2 + 2u \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147943

Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính sác xuất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển sách Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.

  • A. \(\frac{1}{{210}}\)
  • B. \(\frac{1}{{600}}\)
  • C. \(\frac{1}{{300}}\)
  • D. \(\frac{1}{{450}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147944

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \(\widehat{ABC}=60{}^\circ \). Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( SCD \right)\), tính \(\sin \varphi \) biết rằng SB=a.

  • A. \(\sin \varphi  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\sin \varphi  = \frac{1}{4}\)
  • C. \(\sin \varphi  = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\sin \varphi  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147945

Cho hàm số \(y =  - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\), với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên R là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 5
Câu 42
Mã câu hỏi: 147946

Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính gốc cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu ?

  • A. 145037058,3 đồng
  • B. 55839477,69 đồng
  • C. 126446597 đồng
  • D. 111321563,5 đồng
Câu 43
Mã câu hỏi: 147947

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) với \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) là các số thực, \(a\ne 0\) có đồ thị như hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng \((-2019;2019)\) để hàm số \(g(x)=f\left( {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right)\)?

  • A. 2012
  • B. 2013
  • C. 4028
  • D. 4026
Câu 44
Mã câu hỏi: 147948

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {{O}'} \right)\). Trên hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {{O}'} \right)\) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng \({{45}^{\mathrm{o}}}\), khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục OO' bằng \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\). Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích của khối trụ theo a.

  • A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
  • B. \(V = \pi {a^3}\sqrt 2 \)
  • C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147949

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm liên tục trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=1\) và \(2x.f\left( x \right)+{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)=3{{x}^{2}}+1\). Tính \(f\left( 2 \right)\).

  • A. \(f\left( 2 \right) = \frac{3}{4}\)
  • B. \(f\left( 2 \right) = 2\)
  • C. \(f\left( 2 \right) = \frac{5}{4}\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = \frac{9}{4}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147950

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(2f\left( {\sin 2x} \right) = 7\) là

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 15
Câu 47
Mã câu hỏi: 147951

Cho các số thực dương \(a,\text{ }b\) thỏa mãn điều kiện \(({{2}^{a+b+1}}+{{2}^{a+2b-1}})({{2}^{3a+4b-3}}+{{2}^{1-a-b}})={{2}^{2a+3b}}.\) Giá trị của biểu thức \(P={{a}^{2}}+{{b}^{2}}\) thuộc tập hợp nào dưới đây ?

  • A. (0;1)
  • B. [0;1)
  • C. [1;3]
  • D. (4;5]
Câu 48
Mã câu hỏi: 147952

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| {{e}^{2x}}-6{{e}^{x}}+m \right|\) trên đoạn \(\left[ \ln 2;\ln 5 \right]\) bằng 7 ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 147953

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Gọi I là trung điểm của cạnh SA và J là điểm thuộc cạnh SB sao cho SJ=2JB. Mặt phẳng chứa IJ và song song với SC cắt các cạnh \(BC,\text{ }CA\) lần lượt tại K và L. Thể tích khối đa diện SCLKJI bằng

  • A. \(\frac{{11}}{{18}}.\)
  • B. \(\frac{{7}}{{18}}.\)
  • C. \(\frac{8}{9}.\)
  • D. \(\frac{5}{9}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147954

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức \({\log _3}({\log _2}({e^{2x - y - 1}} - 2x + y + 2)) = {\log _2}({\log _3}( - {x^2} - 4{y^2} + 4xy - 2x + 4y + 2))\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ