Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tây Trà

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147705

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ?

  • A. \(C_{12}^2.\)
  • B. \(A_{12}^2.\)
  • C. 12
  • D. 35
Câu 2
Mã câu hỏi: 147706

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và u5 = 32. Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. \(\frac{{15}}{2}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 147707

Nghiệm của phương trình \(\log {}_2^{}\left( {x - 1} \right) = 3\)

  • A. x = 7
  • B. x = 5
  • C. x = 9
  • D. x = 10
Câu 4
Mã câu hỏi: 147708

Khối chóp có diện tích đáy bằng a2, chiều cao bằng 2a có thể tích bằng

  • A. 2a3
  • B. a3
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 147709

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^{ - 3}}\) là

  • A. R
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. R \ {2}
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147710

Nguyên hàm  của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}\) bằng

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}} + \)
  • B. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\lg 2}} + \)
  • C. \(F\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + \)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147711

Khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3(cm), 7(cm), 4(cm). Thể tích khối hộp đó bằng

  • A. \(84\left( {c{m^3}} \right).\)
  • B. \(14\left( {c{m^3}} \right).\)
  • C. \(96\left( {c{m^3}} \right).\)
  • D. \(40\left( {c{m^3}} \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147712

Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao h= 5, bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(15\pi .\)
  • B. \(30\pi .\)
  • C. \(\frac{{15\pi }}{2}.\)
  • D. \(27\pi .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147713

Cho khối cầu có bán kính bằng 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

  • A. \(16\pi .\)
  • B. \(32\pi .\)
  • C. \(\frac{{32\pi }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{8\pi }}{3}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147714

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị của a và b bằng

  • A. \(a =  - \infty ,b = 0.\)
  • B. \(a =  - \infty ,b = 2.\)
  • C. \(a =  + \infty ,b = 2.\)
  • D. \(a =  + \infty ,b = 0.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147715

Cho a là số thực dương bất kỳ, giá trị biểu thức M= \({9^{{{\log }_3}a}}\) bằng

  • A. a
  • B. 2a
  • C. a2
  • D. 3a
Câu 12
Mã câu hỏi: 147716

Một khối nón có thể tích bằng 27, diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối nón đó bằng

  • A. \(\frac{{27}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{9}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{4}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{13}}{2}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147717

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 147718

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên?

  • A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 2.\)
  • D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147719

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 147720

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^x} > 1\) là

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 147721

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 5 = 0\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 147722

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=-5\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=3.}\)Tính \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]}dx.\)

  • A. I = 19
  • B. I = -9
  • C. I = 1
  • D. I = -1
Câu 19
Mã câu hỏi: 147723

Mô đun của số phức z = 3 - 2i bằng

  • A. \(\sqrt {13} .\)
  • B. 13
  • C. 1
  • D. \(\sqrt {5} .\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147724

Xác định phần thực của số phức \(z =  - 2i\left( {3 - 5i} \right)\)

  • A. 3
  • B. 10
  • C. -10
  • D. -6
Câu 21
Mã câu hỏi: 147725

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là A(2;-3)?

  • A. z = 3 + 2i.
  • B. z = 2 + 3i.
  • C. z = 3 - 2i.
  • D. z = 2 - 3i.
Câu 22
Mã câu hỏi: 147726

Trong không gian Oxyz, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 - 2t}\\ {y = 3}\\ {z = 5 + t} \end{array}} \right.\)

  • A. \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;3;1} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow b  = \left( {1;3;5} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow c  = \left( { - 2;0;1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow d  = \left( {2;0;1} \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147727

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow u  = 3\overrightarrow i  - 2\overrightarrow j  + 5\overrightarrow k .\) Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow u \) là

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {3; - 2;5} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;5} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow u \left( {2; - 3;5} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {5; - 2;3} \right).\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147728

Trong không gian Oxyz mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {2;1;4} \right)\) có phương trình là

  • A. 2x + y + 4z - 12 = 0.
  • B. 2x + y + 4z - 16 = 0.
  • C. x - 2y + 3z - 12 = 0.
  • D. x + 2y + 3z - 16 = 0.
Câu 25
Mã câu hỏi: 147729

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( {1; - 3;5} \right)\), bán kính R = 3 có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 6.\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 9.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147730

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. \(SA\bot mp\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{6}\) (hình vẽ minh họa bên dưới). Góc giữa đường thẳng SC và \(mp\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147731

Đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-a{{x}^{2}}+bx+1\) có điểm cực đại \(A\left( 1;5 \right)\). Khi đó b-a bằng

  • A. -3
  • B. 15
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 147732

Hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] bằng

  • A. 3
  • B. \(\frac{7}{3}.\)
  • C. -3
  • D. \(\frac{1}{3}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147733

Cho \({\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _3}15\) theo a và b.

  • A. \(\frac{a}{{a - b}}.\)
  • B. \(\frac{b}{{a + b}}.\)
  • C. \(\frac{{a + b}}{a}.\)
  • D. \(\frac{{a - b}}{a}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147734

Gía trị nguyên dương bé nhất của tham số m để đường thẳng y = mx - 9 cắt đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x\) tại hai điểm phân biệt là 

  • A. m = 4
  • B. m = 7
  • C. m = 5
  • D. m = 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 147735

Tập nghiệm của bất phương trình \({\ln ^2}x - 3\ln x + 2 \le 0\) là

  • A. \(\left( {e;{e^2}} \right).\)
  • B. \(\left[ {{e^2}; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left[ {e;{e^2}} \right].\)
  • D. \(\left( {0;e} \right].\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147736

Tính thể tích của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh trục đối xứng của nó.

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147737

Bằng cách đặt \(u = \ln x + 2\) thì tích phân \(\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) trở thành tích phân nào sau đây?

  • A. \(\int\limits_1^e {\frac{{u - 2}}{{{u^2}}}du.} \)
  • B. \(\int\limits_2^3 {\frac{{u + 2}}{u}du.} \)
  • C. \(\int\limits_2^3 {\frac{{u - 2}}{{{u^2}}}} du.\)
  • D. \(\int\limits_2^3 {\left( {u - 2} \right){u^2}} du.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147738

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 2 (như hình vẽ bên)

Đặt \(a = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f\left( x \right)dx,\;b = \mathop \smallint \limits_0^2 f\left( x \right)dx.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. S = b - a
  • B. S = -b - a
  • C. S = -b + a
  • D. S = b + a
Câu 35
Mã câu hỏi: 147739

Tìm số phức z biết \(\left( {1 - 2i} \right)z - 6 + 2i = 0\).

  • A. z = 2 + 2i.
  • B. z = 1 + i.
  • C. \(z = \frac{1}{4} - \frac{1}{4}i.\)
  • D. z = 2 - 2i.
Câu 36
Mã câu hỏi: 147740

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} - 6z + 13 = 0.\) Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn \(\left| {{\rm{w}} - {z_1}} \right| = 5\) là một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn đó

  • A. I(2;3)
  • B. I(3;2)
  • C. I(3;-2)
  • D. I(-3;2)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147741

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2; - 3;1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng 3x - y + 4z - 2 = 0 có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 4}}{1}.\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 4}}{1}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 147742

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( 5;-1;3 \right)\) đi qua điểm \(A\left( 2;4;7 \right)\) có phương trình là

  • A. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 50.\)
  • B. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {50} .\)
  • C. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25.\)
  • D. \({\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 50.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147743

Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ được xếp đứng ngẫu nhiên thành một hàng ngang để tham dự chào cờ. Tính xác suất để không có bất kỳ hai học sinh nữ nào xếp đứng cạnh nhau

  • A. \(\frac{1}{{132}}.\)
  • B. \(\frac{7}{{99}}.\)
  • C. \(\frac{7}{{264}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{792}}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147744

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{7}.\) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {105} }}{7}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {115} }}{5}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{{15}}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {105} }}{{15}}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147745

Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=\frac{mx-4}{x-m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 4;+\infty  \right)\) là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. Vô số
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 147746

Các nhà khoa học đã tính toán được rằng khi nhiệt độ trung bình của trái đất tăng thêm \({{2}^{0}}C\) thì mực nước biển tăng lên 0,03(m). Nếu nhiệt độ tăng lên \({{5}^{0}}C\) thì mực nước biển tăng lên 0,1(m) và người ta đưa ra công thức tổng quát như sau: Nếu nhiệt độ trung bình của trái đất tăng lên \({{t}^{0}}C\) thì  nước biển dâng lên \(f\left( t \right)=k.{{a}^{t}}\left( m \right)\) trong đó k,a là hằng số dương. Hỏi nếu mực nước biển tăng lên 0,2 (m) thì nhiệt độ trung bình của trái đất khi đó tăng lên gần với số nào nhất trong các số sau?

  • A. 9,2o
  • B. 8,6o
  • C. 7,6o
  • D. 6,7o
Câu 43
Mã câu hỏi: 147747

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.
  • B. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0.
  • C. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
  • D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
Câu 44
Mã câu hỏi: 147748

Cho hình nón có chiều cao bằng 2a. Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cách tâm đường tròn đáy của hình nón một khoảng bằng a là một tam giác đều. Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho.  

  • A. \(\frac{{56\pi {a^3}}}{{27}}.\)
  • B. \(\frac{{16\pi {a^3}}}{{27}}.\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{{27}}.\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147749

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{6} \right].\) Biết \(F\left( x \right)=\sin x\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}2x}\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{6}}{{{f}^{/}}\left( x \right)\tan 2xdx}.\)

  • A. \( - \frac{8}{7}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4} - 1.\)
  • C. \( - \frac{5}{8}.\)
  • D. \(\frac{{11}}{8}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147750

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình \(4{{\cos }^{4}}x-8{{\cos }^{2}}x-m+1=0\) có 3 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn \(\left[ 0;\frac{3\pi }{2} \right]?\)

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 147751

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(\log _3^{}\left( {x + 3y} \right) + \log _3^{}\left( {x - 3y} \right) = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S = x - \left| y \right|.\)

  • A. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}.\)
  • B. \(2\sqrt 2 .\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{3}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 147752

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}+1}{\left( x-1 \right)\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-mf\left( x \right) \right]}\) có 5 đường tiệm cận đứng. Tính tổng các phần tử của tập S.

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 10
Câu 49
Mã câu hỏi: 147753

Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD, với \(A\left( 1;2;5 \right),B\left( -1;2;7 \right), C\left( 4;2;2 \right),D\left( 0;6;-10 \right).\) Hai điểm P;Q di động trong không gian thỏa mãn PA=QB,PB=QC,PC=QD,PD=QA. Biết rằng mặt phẳng trung trực của đoạn PQ luôn đi qua điểm cố định có tọa độ \(\left( a;b;c \right)\). Tính \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.\)

  • A. 9
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 5
Câu 50
Mã câu hỏi: 147754

Xác định tham số thực m để phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+4y+8-m=0\) có nghiệm duy nhất \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn bất phương trình \(\log _{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2}^{{}}\left( 2x+2y+4 \right)\ge 1\).

  • A. \(\sqrt {10}  - \sqrt 2 .\)
  • B. \({\left( {\sqrt {10}  - \sqrt 2 } \right)^2}.\)
  • C. \(\sqrt {10}  + \sqrt 2 .\)
  • D. \({\left( {\sqrt {10}  - 2} \right)^2}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ