Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146455

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

  • A. \(A_{20}^3\)
  • B. \(3!C_{20}^3\)
  • C. 103
  • D. \(C_{20}^3\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146456

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là \({{S}_{n}}=253\). Tìm n.

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 146457

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 146458

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x=3
  • B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x=2
  • D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
Câu 5
Mã câu hỏi: 146459

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2;3 \right]\) và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

  • A. Đạt cực tiểu tại x=-2
  • B. Đạt cực đại tại x=1
  • C. Đạt cực tiểu tại x=3
  • D. Đạt cực đại tại x=0
Câu 6
Mã câu hỏi: 146460

Đồ thị của hàm số \(y=\frac{2x+1}{2x-2}\) có đường tiệm cận ngang là đường thẳng:

  • A. x = -1
  • B. y = -1
  • C. y = 1
  • D. x = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 146461

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình vẽ bên dưới?

  • A. \(y = {x^3} - 3x\)
  • B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)
  • C. \(y = {x^3} + 3x\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146462

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\) với trục Ox là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 146463

Với a và b là các số thực dương tùy ý, \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}}b \right)\) bằng

  • A. \(2 - {\log _a}b\)
  • B. \(2 + {\log _a}b\)
  • C. \(1 + 2{\log _a}b\)
  • D. \(2{\log _a}b\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146464

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}\) là:

  • A. \(f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) =  - 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{x - 3}}\)
  • D. \(f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146465

Cho a là số thực dương tùy ý, \({{a}^{2}}.\sqrt[3]{a}\) bằng

  • A. \({a^{\frac{4}{3}}}\)
  • B. \({a^{\frac{7}{3}}}\)
  • C. \({a^{\frac{5}{3}}}\)
  • D. \({a^{\frac{2}{3}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146466

Phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

  • A. 1
  • B. -1
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \( - \frac{5}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 146467

Nghiệm của phương trình \(\log \left( x+1 \right)-2=0\) là

  • A. x = 99
  • B. x = 1025
  • C. x = 1023
  • D. x = 101
Câu 14
Mã câu hỏi: 146468

Cho hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x+1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^2} + 2\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {x^4} + {x^2} + x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 12{x^2} + 2 + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146469

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 3\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 6\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{3}\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146470

Cho \(\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{-1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ x+2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

  • A. \(I = \frac{{11}}{2}\)
  • B. \(I = \frac{{7}}{2}\)
  • C. \(I = \frac{{17}}{2}\)
  • D. \(I = \frac{{5}}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146471

Tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}\) bằng

  • A. I = 6
  • B. I = -6
  • C. I = 4
  • D. I = -4
Câu 18
Mã câu hỏi: 146472

Số phức liên hợp của số phức \(z=1+2i\) là

  • A. \(\bar z =  - 1 + 2i\)
  • B. \(\bar z =  - 1 - 2i\)
  • C. \(\bar z = 2 + i\)
  • D. \(\bar z = 1 - 2i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146473

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

  • A. - 2 - 2i
  • B. - 2 + 2i
  • C. 2 + 2i
  • D. 2 - 2i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146474

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức \(z=\frac{\left( 2-3i \right)\left( 4-i \right)}{3+2i}\) có tọa độ là

  • A. (-1;-4)
  • B. (1;4)
  • C. (1;-4)
  • D. (-1;4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146475

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

  • A. 12
  • B. 8
  • C. 24
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 146476

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(3;\,\,4;\,\,8\). Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

  • A. 15
  • B. 12
  • C. 32
  • D. 96
Câu 23
Mã câu hỏi: 146477

Cho khối nón có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.

  • A. \(8\pi \)
  • B. \(16\pi \)
  • C. \(\frac{{16\pi }}{3}\)
  • D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146478

Cho hình trụ có bán kính r=7 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(42\pi \)
  • B. \(21\pi \)
  • C. \(49\pi \)
  • D. \(147\pi \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146479

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết \(\left( 1;0;-2 \right), B\left( 2;1;-1 \right), C\left( 1;-2;2 \right)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

  • A. \(G\left( {4; - 1; - 1} \right)\)
  • B. \(G\left( {\frac{4}{3}; - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • C. \(G\left( {2;\frac{{ - 1}}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(G\left( {\frac{4}{3};\frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146480

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y+6z-2=0\). Tính tọa độ tâm I và bán kính R của \(\left( S \right)\).

  • A. \(I\left( { - 1;2; - 3} \right)\), R = 4
  • B. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\), R = 4
  • C. \(I\left( { - 1;2;3} \right)\), R = 4
  • D. \(I\left( {1; - 2;3} \right)\), R = 16
Câu 27
Mã câu hỏi: 146481

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;-1;1)

  • A. \(\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0\)
  • B. \(\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0\)
  • C. \(\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0\)
  • D. \(\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146482

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{5}=\frac{y-2}{-8}=\frac{z+3}{7}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;2; - 3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {5; - 8;7} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {7; - 8;5} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146483

Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

  • A. \(\frac{{31}}{{32}}\)
  • B. \(\frac{{11}}{{32}}\)
  • C. \(\frac{{16}}{{33}}\)
  • D. \(\frac{{21}}{{32}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146484

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R?

  • A. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)
  • B. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)
  • C. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)
  • D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146485

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}-4\) trên \(\left[ 0;9 \right]\) bằng

  • A. -29
  • B. -13
  • C. -28
  • D. -4
Câu 32
Mã câu hỏi: 146486

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 18-{{x}^{2}} \right)\ge 2\) là:

  • A. \(\left( { - \infty \,;\, - 3} \right] \cup \left[ {3\,;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty \,;\,3} \right]\)
  • C. [-3;3]
  • D. (0;3]
Câu 33
Mã câu hỏi: 146487

Giả sử \(\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x}\) bằng:

  • A. I = 26
  • B. I = 58
  • C. I = 143
  • D. I = 122
Câu 34
Mã câu hỏi: 146488

Cho số phức \(z=\frac{1}{3-4i}\). Số phức liên hợp của z là

  • A. \(\overline z  = \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)
  • B. \(\overline z  = \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)
  • C. \(\overline z  =  - \frac{3}{{25}} - \frac{4}{{25}}i\)
  • D. \(\overline z  =  - \frac{3}{{25}} + \frac{4}{{25}}i\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146489

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là \(\Delta ABC\) vuông cân tại B, \(AC=2\sqrt{2}a\) (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \(60{}^\circ .\) Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.

  • A. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(2a\sqrt 3 .\)
  • C. \(2a\sqrt 6 .\)
  • D. 2a
Câu 36
Mã câu hỏi: 146490

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng?

  • A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}.\)
  • B. \(\frac{a}{{\sqrt 3 }}.\)
  • C. \(\frac{a}{{2\sqrt 3 }}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{6}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146491

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;4;1 \right),\text{ }B\left( -2;2;-3 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

  • A. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
  • D. \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146492

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình tham số của d là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 4t\\ y = - 2 + 3t\\ z = - 3 - 7t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 3t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 - 4t\\ z = 3 - 7t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 8t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 - 14t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146493

Cho đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số \(g(x)=f(x)-\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{3{{x}^{2}}}{4}+\frac{3x}{2}+20\), giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) bằng

  • A. g(-1)
  • B. g(1)
  • C. g(-3)
  • D. g(-3) + g(1)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146494

Có bao nhiêu các số nguyên dương của tham số m để bất phương trình: \(\left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0\) có không quá 9 nghiệm nguyên?

  • A. 3281
  • B. 3283
  • C. 3280
  • D. 3279
Câu 41
Mã câu hỏi: 146495

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + x - 2{\rm{ khi }}x < 2\\ \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ge 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{ - \frac{1}{3}}^0 {f\left( {{e^{3x + 1}}} \right){e^{3x}}dx} \) bằng

  • A. \(3\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)\)
  • B. \(\frac{3}{e}\left( {\frac{{17}}{6} - \ln 2} \right)\)
  • C. \(\frac{3}{e}\left( {\frac{7}{6} - \ln 2} \right)\)
  • D. \(\frac{e}{3}\left( {\frac{{17}}{6} + \ln 2} \right)\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146496

Cho số phức \(z=\frac{-m+i}{1-m\left( m-2i \right)},\,\,m\in \mathbb{R}\). Tìm số phức \(\text{w}=\left( 3-2i \right)z\) khi z có môđun lớn nhất.

  • A. w = 2 + 3i
  • B. \({\rm{w}} = \frac{5}{2} + \frac{1}{2}i\)
  • C. w = 17 + 6i
  • D. w = 10 - 11i
Câu 43
Mã câu hỏi: 146497

Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({{45}^{0}}\). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146498

Bà Hà may một chiếc mũ bằng vải với kích thước như hình vẽ. Biết rằng một m2 vải có giá 120000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà bà Hà mua vải (không tính viền, mép, phần thừa) để may mũ là bao nhiêu?

  • A. 19 000 đồng
  • B. 18 000 đồng
  • C. 17 000 đồng
  • D. 16 000 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 146499

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;-1 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{1}=\frac{z}{2}\), mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,x+y-2z+3=0\) . Đường thẳng \(\Delta \) đi qua A song song với \(\,\left( \alpha  \right)\) và cắt d có phương trình là :

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 5t\\ y = - 2 + 3t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = 2 + 3t\\ z = - 1 + 4t \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146500

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị trên \(\mathbb{R}\) như hình vẽ dưới đây

Hàm số \(y=\left| 4f\left( x \right)-2{{x}^{3}}+7{{x}^{2}}-8x+1 \right|\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 47
Mã câu hỏi: 146501

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ -10\,;\,10 \right]\) để bất phương trình \({{\log }_{3}}\frac{2{{x}^{2}}+x+m+1}{{{x}^{2}}+x+1}\ge 2{{x}^{2}}+4x+5-2m\) có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

  • A. 15
  • B. 5
  • C. 20
  • D. 10
Câu 48
Mã câu hỏi: 146502

Cho các số thực \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) thỏa mãn 0<a<b<c<d và hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là \(a,\,\,b,\,\,c\) như hình vẽ. Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên \(\left[ 0\,;d \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(M + m = f\left( b \right) + f\left( a \right)\)
  • B. \(M + m = f\left( 0 \right) + f\left( a \right)\)
  • C. \(M + m = f\left( 0 \right) + f\left( c \right)\)
  • D. \(M + m = f\left( d \right) + f\left( c \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 146503

Trong các số phức z thỏa mãn \(\left| {{z}^{2}}+1 \right|=2\left| z \right|\) gọi \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức \(w={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là

  • A. \(\left| w \right| = 2\sqrt 2 \)
  • B. \(\left| w \right| = 2\)
  • C. \(\left| w \right| = \sqrt 2 \)
  • D. \(\left| w \right| = 1 + \sqrt 2 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146504

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=27\). Gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng đi qua hai điểm \(A\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right), B\left( 2;\,0;\,0 \right)\) và cắt \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho khối nón đỉnh là tâm của \(\left( S \right)\) và đáy là là đường tròn \(\left( C \right)\) có thể tích lớn nhất. Biết rằng \(\left( \alpha  \right):ax+by-z+c=0\), khi đó a-b+c bằng

  • A. 0
  • B. 2
  • C. -4
  • D. 8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ