Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Ngũ Lão

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148205

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

  • A. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 148206

Cho \(a,\,\,b\) là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\)
  • B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\)
  • C. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\)
  • D. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 148207

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 1
  • D. -2
Câu 4
Mã câu hỏi: 148208

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\mathbb{R}\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 148209

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\) là:

  • A. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • C. \(D = \mathbb{R}\)
  • D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148210

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right)\), \(B\left( { - 1;0;4} \right)\), \(C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc \(BC\).

  • A. \(x - 2y - 5z = 0\)
  • B. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)
  • C. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\)
  • D. \(2x - y + 5z - 5 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148211

Một cấp số nhân hữu hạn có công bội \(q =  - 3\), số hạng thứ ba bằng \(27\) và số hạng cuối bằng \(1594323\). Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 14
Câu 8
Mã câu hỏi: 148212

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)
  • B. \(\int {\ln xdx}  = \frac{1}{x} + C\)
  • C. \(\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C\)
  • D. \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx}  = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148213

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  =  - 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng:

  • A. -10
  • B. 12
  • C. -17
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 148214

Phần thực và phần ảo của số phức \(z = \left( {1 + 2i} \right)i\) lần lượt là:

  • A. \(1\) và \(2\)
  • B. \( - 2\) và \(1\)
  • C. \(1\) và \( - 2\)
  • D. \(2\) và \(1\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 148215

Thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng:

  • A. \(8{a^3}\)
  • B. \(2{a^3}\)
  • C. \({a^3}\) 
  • D. \(6{a^3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148216

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Tính thể tích của khối nón đã cho.

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148217

Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a \) thỏa mãn \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow i  + \overrightarrow k  - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

  • A. \(\left( {2;1; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( {2; - 3;1} \right)\)
  • C. \(\left( {1;2; - 3} \right)\)
  • D. \(\left( {1; - 3;2} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 148218

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

  • A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
  • B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\)
  • C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\)
  • D. \(M\left( { - 2;1;3} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148219

Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).

  • A. 2018
  • B. 2014
  • C. 2013
  • D. 2015
Câu 16
Mã câu hỏi: 148220

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 148221

Điểm biểu diễn của số phức \(z = 2019 + bi\) (\(b\) là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:

  • A. y = 2019
  • B. x = 2019
  • C. y = x + 2019
  • D. y = 2019x
Câu 18
Mã câu hỏi: 148222

Có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 148223

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 148224

Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;5} \right]\). Tính \(M - m\).

  • A. \(\frac{7}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 2
  • D. \(\frac{3}{8}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 148225

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},\)\(\forall x \in \mathbb{R}\). Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 148226

Cho hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)\). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm \(x = 2\).

  • A. \(2\ln 3\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)
  • D. \(\frac{1}{{2\ln 3}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148227

Cho phương trình \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) \(\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({x_1} + {x_2} = 0\)
  • B. \(2{x_1} - {x_2} = 1\)
  • C. \({x_1} - {x_2} = 2\)
  • D. \({x_1} + 2{x_2} = 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148228

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0\).

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148229

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 3 + c\ln 4\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực. Tính giá trị của \(a + b + c\).

  • A. \( - \frac{1}{2}\)
  • B. \( - \frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{4}{5}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148230

Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(a + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\). Giá trị nào dưới đây là môđun của \(z\).

  • A. 5
  • B. 1
  • C. \(\sqrt {10} \)
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 148231

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 148232

Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

  • A. \(9{a^2}\pi \)
  • B. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\)
  • D. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{6}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 148233

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( {1;2; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148234

Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {1; - 2;0} \right)\), \(B\left( {3;3;2} \right)\), \(C\left( { - 1;2;2} \right)\) và \(D\left( {3;3;1} \right)\). Độ dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{9}{{7\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\frac{9}{7}\)
  • C. \(\frac{9}{{14}}\) 
  • D. \(\frac{9}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 148235

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\).

  • A. \({e^4} - 2\)
  • B. \({e^2} - 2\)
  • C. e - 2
  • D. \({e^3} - 2\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148236

Tìm tập hợp \(S\) tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

  • A. \(S = \left[ { - 1;0} \right]\)
  • B. \(S = \emptyset \)
  • C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148237

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {x + 2019} \right) = 1\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 148238

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \sin x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0\), \(x = \pi \). Khối tròn xoay \(D\) tạo thành khi quay \(D\) quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(V = 2\left( {\pi  + 1} \right)\)
  • B. \(V = 2\pi \left( {\pi  + 1} \right)\)
  • C. \(V = 2{\pi ^2}\)
  • D. \(V = 2\pi \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148239

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) và \(y = x + 2\).

  • A. S = 8
  • B. S = 4
  • C. S = 12
  • D. S = 16
Câu 36
Mã câu hỏi: 148240

Xét số phức thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \overline z  + i\) là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.

  • A. \(\left( {0;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0; - 1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1;0} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148241

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Biết \(SA = 2a\), \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \(R = a\sqrt 2 \)
  • B. \(R = 2a\sqrt 2 \)
  • C. R = 2a
  • D. R = a
Câu 38
Mã câu hỏi: 148242

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(C\), biết \(AB = 2a\), \(AC = a\), \(BC' = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)
  • D. \(V = 4{a^3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148243

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\), \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\) và \(\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6}\). Đường thẳng song song \({d_3}\), cắt \({d_1}\) và \({d_2}\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{6}\)
  • B. \(\frac{{x - 3}}{{ - 4}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 6}}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{6}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{6}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148244

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( {1;2} \right)\) 
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148245

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực đại tại \(x = 0\).
  • B. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) đạt cực tiểu tại \(x = 0\). 
  • C. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không có cực trị. 
  • D. Hàm số \(y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019\) không đạt cực trị tại \(x = 0\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 148246

Cho hàm số \(y = \frac{x}{{1 - x}}\,\,\left( C \right)\) và điểm \(A\left( { - 1;1} \right)\). Tìm \(m\) để đường thẳng \(d:\,\,y = mx - m - 1\) cắt \(\left( C \right)\) tại 2 điểm phân biệt \(M,\,\,N\) sao cho \(A{M^2} + A{N^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. m = -1
  • B. m = 0
  • C. m = -2
  • D. \(m =  - \frac{2}{3}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 148247

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng các tiếp tuyến của đồ thị \(y = f\left( x \right)\) tại các điểm có hoành độ \(x =  - 1\), \(x = 0\), \(x = 1\) lần lượt tạo với chiều dương của trục \(Ox\) các góc \({30^0}\), \({45^0}\), \({60^0}\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {f'\left( x \right).f''\left( x \right)dx}  + 4\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^3}.f''\left( x \right)dx} \).

  • A. \(I = \frac{{25}}{3}\)
  • B. I = 0
  • C. \(I = \frac{1}{3}\)
  • D. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3} + 1\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 148248

Cho \(\left| {iz - 2i + 1} \right| = 1\). Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overline z  + 1 + i} \right|\). Tính \(M + m\)

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. 2
  • C. 6
  • D. \(1 + \sqrt 5 \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148249

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập \(S\). Xác suất để số lấy được có tận cùng bằng \(3\) và chia hết cho \(7\) có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau?

  • A. 0,014
  • B. 0,012
  • C. 0,128
  • D. 0,035
Câu 46
Mã câu hỏi: 148250

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa đường thẳng \(AC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\), cắt đường thẳng \(SD\) tại \(E\). Gọi \(V\) và \({V_1}\) lần lượt là thể tích khối chóp \(S.ABCD\) và \(D.ACE\), biết \(V = 5{V_1}\). Tính côsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp \(S.ABCD\).

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\sqrt {\frac{2}{3}} \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 148251

Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x \(\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

  • A. \(V = \pi \)
  • B. \(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(V = 3\sqrt 3 \)
  • D. \(V = \sqrt 3 \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148252

Tìm tham số \(m\) để tồn tại duy nhất cặp số \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({\log _{2019}}\left( {x + y} \right) \le 0\) và \(x + y + \sqrt {2xy + m}  \ge 1\).

  • A. m = 2
  • B. m = 0
  • C. \(m =  - \frac{1}{2}\)
  • D. \(m =  - \frac{1}{3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 148253

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + y + z + 5 = 0\). Mặt cầu tâm \(I\left( {a;b;c} \right)\) thỏa mãn đi qua \(A\), tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) và có bán kính nhỏ nhất. Tính \(a + b + c\).

  • A. \( - \frac{3}{2}\)
  • B. -2
  • C. \(\frac{3}{2}\) 
  • D. 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 148254

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB,\,\,CD\) thỏa mãn \(CD = 2AB\) và diện tích bằng \(27\), đỉnh \(A\left( { - 1; - 1;0} \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh \(CD\) là \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\). Tìm tọa độ điểm \(D\) biết hoành độ điểm \(B\) lớn hơn hoành độ điểm \(A\).

  • A. \(\left( { - 2; - 5;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - 3; - 5;1} \right)\)
  • C. \(\left( {2; - 5;1} \right)\)
  • D. \(\left( {3;3;2} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ