Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hàng Hải

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146755

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 146756

Cho cấp số nhân với \({{u}_{1}}\,=\,2;\,{{u}_{2}}\,=\,6\). Giá trị của công bội q bằng

  • A. 3
  • B. \( \pm 3\)
  • C. -3
  • D. \( \pm \frac{1}{3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 146757

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146758

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại x=4
  • B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2
  • C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3
  • D. Hàm số đạt cực đại tại x=2
Câu 5
Mã câu hỏi: 146759

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 146760

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 4}}{{2x - 1}}\)

  • A. y = 1
  • B. y = -1
  • C. x = -1
  • D. y = -2
Câu 7
Mã câu hỏi: 146761

Đường cong \(\left( C \right)\) hình bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
  • B. \(y =  - {x^3} - x + 2\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3x - 2\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146762

Tọa độ giao điểm của đồ  thị của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 2\) với trục tung là 

  • A. (0;2)
  • B. -2
  • C. (0;-2)
  • D. (-2;0)
Câu 9
Mã câu hỏi: 146763

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \(2{{\log }_{2}}b-3{{\log }_{2}}a=2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. 2b - 3a = 2
  • B. \({b^2} = 4{a^3}\)
  • C. 2b - 3a = 4
  • D. \({b^2} - {a^3} = 4\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146764

Đạo hàm cùa hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} + x\) là

  • A. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2}\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + 1\)
  • C. \(f'\left( x \right) = {2^x} + 1\)
  • D. \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146765

Biểu thức rút gọn của \(Q = \frac{{{b^{\frac{5}{3}}}}}{{\sqrt[3]{b}}}\) (b>0)

  • A. \({b^{\frac{{ - 4}}{3}}}\)
  • B. \({b^{\frac{4}{3}}}\)
  • C. \({b^{\frac{5}{9}}}\)
  • D. b2
Câu 12
Mã câu hỏi: 146766

Nghiệm của phương trình \({\left( {2,5} \right)^{5x - 7}} = {\left( {\frac{2}{5}} \right)^{x + 1}}\) là:

  • A. x = 1
  • B. x < 1
  • C. x = 2
  • D. \(x \ge 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 146767

Tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=1\) là:

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 4 \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146768

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}\left( {{2^{ - x}} + 5} \right)\) là

  • A. \(x + 5\left( {\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}} \right) + C\)
  • B. \(x + {5.2^x}\ln 2 + C\)
  • C. \(\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\left( { - \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}x + 5x} \right) + C\)
  • D. \(1 + 5\left( {\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}} \right) + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146769

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{2x+1}\), biết \(F\left( 0 \right)=1\). Giá trị của \(F\left( -2 \right)\) bằng

  • A. 1 + ln 3
  • B. \(\frac{1}{2}\left( {1 + \ln 3} \right)\)
  • C. \(1 + \frac{1}{2}\ln 3\)
  • D. \(1 + \frac{1}{2}\ln 5\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146770

Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx=5}\) và \(\int\limits_{7}^{3}{f(x)dx=2}\) thì \(\int\limits_{0}^{7}{f(x)dx}\) bằng

  • A. 3
  • B. 7
  • C. -10
  • D. -7
Câu 17
Mã câu hỏi: 146771

Cho tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4x-1+\cos x \right)\text{d}x}=\pi \left( \frac{\pi }{a}-\frac{1}{b} \right)+c\), \(\left( a,b,c\in \mathbb{Q} \right)\). Tính a-b+c

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. 1
  • C. -2
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146772

Cho \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+5=0\), trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức \({{z}_{1}}+2{{z}_{2}}\) là?

  • A. - 3 + 2i
  • B. 3 - 2i
  • C. 2 + i
  • D. 2 - i
Câu 19
Mã câu hỏi: 146773

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-2i, {{z}_{2}}=-3+3i\). Khi đó số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) là

  • A. - 5 + 5i
  • B. - 5i
  • C. 5 - 5i
  • D. - 1 + i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146774

Cho số phức z=-4+5i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

  • A. (4;5)
  • B. (-4;5)
  • C. (-4;-5)
  • D. (4;-5)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146775

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{2}a\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)
  • C. \(\sqrt 2 {a^3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146776

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(16{a^3}\)
  • B. \(4{a^3}\)
  • C. \(\frac{{16}}{3}{a^3}\)
  • D. \(\frac{4}{3}{a^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146777

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

  • A. \(\frac{{{\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{{\rm{2\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{{\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \({\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146778

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \(8\pi c{m^2}\)
  • B. \(4\pi c{m^2}\)
  • C. \(32\pi c{m^2}\)
  • D. \(16\pi c{m^2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146779

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 3;5;2 \right)\) trên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)?

  • A. M(3;0;2)
  • B. N(0;0;2)
  • C. Q(0;5;2)
  • D. P(3;5;0)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146780

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=9\). Tâm của (S) có tọa độ là:

  • A. (-2;-4;6)
  • B. (2;4;-6)
  • C. (-1;-2;3)
  • D. (1;2;-3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146781

Trong không gian \({Oxyz,}\) cho hai điểm \(A\left( -1;2;1 \right)\) và \(B\left( 2;1;0 \right).\) Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

  • A. x + 3y + z - 5 = 0
  • B. x + 3y + z - 6 = 0
  • C. 3x - y - z - 6 = 0
  • D. 3x - y - z + 6 = 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 146782

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có véctơ chỉ phương \(\overrightarrow{a}=\left( 2;-3;1 \right)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + 2t\\ y = - \,6\\ z = 2 - t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - \,3t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 4t\\ y = - \,6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - \,3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146783

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập \(\left\{ 1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9 \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

  • A. \(\frac{{25}}{{42}}\)
  • B. \(\frac{5}{{21}}\)
  • C. \(\frac{{65}}{{126}}\)
  • D. \(\frac{{55}}{{126}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146784

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

  • A. \(y = {x^4} + 3{x^2}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = 3{x^3} + 3x - 2\)
  • D. \(y = 2{x^3} - 5x + 1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146785

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+m}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 1;2 \right]\) bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. m > 10
  • B. 8 < m < 10
  • C. 0 < m < 4
  • D. 4 < m < 8
Câu 32
Mã câu hỏi: 146786

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 36-{{x}^{2}} \right)\ge 3\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
  • C. [-3;3]
  • D. (0;3]
Câu 33
Mã câu hỏi: 146787

Cho \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ f\left( x \right)+2\sin x \right]\text{d}x}\).

  • A. I = 7
  • B. \(I = 5 + \frac{\pi }{2}\)
  • C. I = 3
  • D. \(I = 5 + \pi \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146788

Cho số phức z thoả mãn \(3\left( \overline{z}-i \right)-\left( 2+3i \right)z=9-16i.\) Môđun của z bằng

  • A. 3
  • B. \(\sqrt 5 .\)
  • C. 5
  • D. \(\sqrt 3 .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146789

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=2a, \(\widehat{BAC}={{60}^{0}}\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146790

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA' (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \(\left( A{B}'C \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146791

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right), C\left( 0;0;3 \right), B\left( 0;2;0 \right)\). Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(M{{A}^{2}}=M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}\) là mặt cầu có bán kính là:

  • A. R = 2
  • B. \(R = \sqrt 3 \)
  • C. R = 3
  • D. \(R = \sqrt 2 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146792

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-3}{-1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z+2}{1}; {{d}_{2}}:\frac{x-5}{-3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+3z-5=0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\), cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)
  • C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146793

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) ở hình vẽ bên. Xét hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2021,\) mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 1} \right)\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = \frac{{g\left( { - 3} \right) + g\left( 1 \right)}}{2}\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 3} \right)\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146794

Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn \(0<y\le 2021\) và \({{3}^{x}}+3x-6=9y+{{\log }_{3}}{{y}^{3}}\)?

  • A. 2021
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 2020
Câu 41
Mã câu hỏi: 146795

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ge 1\\ {x^2} - 2x + 3\,\,\,khi\,x < 1 \end{array} \right.\) .Tích phân \(\int\limits_0^{\ln 3} {{e^x}f\left( {{e^x} - 1} \right)dx} \) bằng

  • A. \(\frac{{11}}{3}\)
  • B. \(\frac{{11}}{6}\)
  • C. \(\frac{{5}}{6}\)
  • D. \(\frac{{11}}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146796

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z+2-i \right|=2\sqrt{2}\) và \({{\left( z-i \right)}^{2}}\) là số thuần ảo

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 146797

Cho hình chóp đều S.ABC có \(AB=a\sqrt{3}\),  khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{3a}{4}\) . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146798

Ông A muốn làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1\({{m}^{2}}\) tôn là 320.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông A  mua tôn là bao nhiêu ?

  • A. 2.513.000 đồng
  • B. 5.804.000 đồng
  • C. 5.027.000 đồng
  • D. 2.902.000 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 146799

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3z + 2021 = 0\) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + 2t\\ y = - 2 - t\\ z = - 2 - 4t \end{array} \right.;{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}\). Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 7}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 6}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{x + 5}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x + 4}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146800

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}, f\left( -6 \right)<0\) và bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số \(y=\left| 3f\left( -{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-6 \right)+2{{x}^{6}}-3{{x}^{4}}-12{{x}^{2}} \right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 146801

Cho đồ thị \(\left( C \right):y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+mx+3\) và đường thẳng d:y=ax với \(m,\,\,a\) là các tham số và a>0. Biết rằng A, B là hai điểm cực trị của \(\left( C \right)\) và d cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm C,D sao cho \(CD=4\sqrt{2}\) và ACBD là hình bình hành. Tính diện tích của ACBD.

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 9
  • D. \(4\sqrt {10} \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 146802

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu số tự nhiên n sao cho \(\ln \left( f\left( x \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x+m \right)>n\) có nghiệm với \(x\in \left( -1;3 \right)\) và \(m\in \left[ 0;13 \right]\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 7
Câu 49
Mã câu hỏi: 146803

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 2;1;3 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+my+\left( 2m+1 \right)z-m-2=0\), m là tham số thực. Gọi \(H\left( a;b;c \right)\) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên \(\left( P \right)\). Khi khoảng cách từ điểm A đến \(\left( P \right)\) lớn nhất, tính a+b.

  • A. 2
  • B. 0,5
  • C. 1,5
  • D. 0
Câu 50
Mã câu hỏi: 146804

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2mx+5 \right)\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right)\) có đúng một điểm cực trị

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ