Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144504

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

  • A. \(20\).
  • B. \(10\).
  • C. \(5\).
  • D. \(120\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 144505

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=5\). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng

  • A. \(185\).
  • B. \(255\).
  • C. \(480\).
  • D. \(250\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 144506

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

  • A. \(\left( 2;+\infty  \right)\).
  • B. \(\left( -3;1 \right)\).
  • C. \(\left( 0;2 \right)\).
  • D. \(\left( -\infty ;2 \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 144507

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

  • A. \(x=-1\).
  • B. \(x=1\).
  • C. \(x=2\).
  • D. \(x=-2\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 144508

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 144509

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+1}{1-x}\) là

  • A. \(y=1\).
  • B. \(y=-1\).
  • C. \(y=3\).
  • D. \(y=-3\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 144510

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3x+1\).
  • B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
  • C. \(y={{x}^{3}}+3x+1\).
  • D. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 144511

Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

  • A. 0
  • B. \(-1\).
  • C. 2
  • D. \(-2\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 144512

Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(\log a=x,\,\,\log b=y\) . Tính \(P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)\) 

  • A. \(P=\frac{{{x}^{3}}}{{{y}^{5}}}\).
  • B. \(P={{x}^{3}}-{{y}^{5}}\).
  • C. \(P=15xy\).
  • D. \(P=3x-5y\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 144513

Đạo hàm của hàm số \(y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)\) là 

  • A. \({y}'={{a}^{x}}.\ln a\).
  • B. \({y}'={{a}^{x}}\).
  • C. \({y}'=\frac{{{a}^{x}}}{\ln a}\).
  • D. \({y}'=x.{{a}^{x-1}}\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 144514

Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng 

  • A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
  • B. \({{a}^{\frac{3}{2}}}\).
  • C. \({{a}^{6}}\).
  • D. \({{a}^{\frac{1}{6}}}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144515

Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x-2}}=81\) là

  • A. \(x=\frac{1}{2}\).
  • B. \(x=\frac{3}{2}\).
  • C. \(x=-\frac{1}{2}\).
  • D. \(x=-\frac{3}{2}\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 144516

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4\)

  • A. \(x=\frac{27}{2}\).
  • B. \(x=\frac{81}{2}\).
  • C. \(x=32\).
  • D. \(x=3\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 144517

Cho hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3x+C}\).
  • B. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3+C}\)
  • C. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+C}\).
  • D. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+C}\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 144518

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int{f\left( x \right)dx=3\cos 3x+C}\).
  • B. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
  • C. \(\int{f\left( x \right)dx=-\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
  • D. \(\int{f\left( x \right)dx=-3\cos 3x+C}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 144519

Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

  • A. 14
  • B. - 4
  • C. 8
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 144520

Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}-1\).
  • B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\).
  • C. \(-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
  • D. \(1-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 144521

Cho số phức \(z=4-3i\). Môđun của số phức \(z\) bằng

  • A. 5
  • B. 25
  • C. 7
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 144522

Cho số phức \(z=1-2i\). Phần ảo của số phức liên hợp với \(z\) là 

  • A. 2
  • B. 2i
  • C. -2i
  • D. -2
Câu 20
Mã câu hỏi: 144523

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử \(A\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}\), \(B\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{2}}\). Gọi \(I\)là trung điểm \(AB\). Khi đó, \(I\) biểu diễn cho số phức

  • A. \({{z}_{3}}=3+2i\).
  • B. \({{z}_{3}}=\frac{3}{2}+i\).
  • C. \({{z}_{3}}=-\frac{3}{2}+2i\).
  • D. \({{z}_{3}}=-3+2i\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 144524

Một hình nón có diện tích đáy bằng \(16\pi \) (đvdt) có chiều cao \(h=3\). Thể tích hình nón bằng

  • A. \(16\pi \)(đvtt).
  • B. \(\dfrac{16}{3}\) (đvtt).
  • C. \(\frac{16}{3}\pi \) (đvtt).
  • D. \(8\pi \) (đvtt).
Câu 22
Mã câu hỏi: 144525

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh \(a=3\) bằng 

  • A. 27
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 16
Câu 23
Mã câu hỏi: 144526

Công thức tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:

  • A. \(V=\pi rh\).
  • B. \(V=\pi {{r}^{2}}h\).
  • C. \(V=\frac{1}{3}\pi rh\).
  • D. \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 144527

Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\)cm và độ dài đường sinh \(l=5\)cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(20\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
  • B. \(40\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
  • C. \(80\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
  • D. \(10\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 144528

Trong không gian Oxyz cho \(\Delta ABC\), biết \(A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)\). Trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC\) có tọa độ là 

  • A. \(G\left( 0\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
  • B. \(G\left( 0\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
  • C. \(G\left( 6\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
  • D. \(G\left( 2\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 144529

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25\) có tọa độ tâm I là

  • A. \(I\left( 2\,;\,-4\,;\,6 \right)\).
  • B. \(I\left( -2\,;\,4\,;\,-6 \right)\).
  • C. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).
  • D. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 144530

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,3x-2y+z-11=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)? 

  • A. \(N\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).
  • B. \(M\left( 2\,;\,-3\,;\,-1 \right)\).
  • C. \(P\left( 0\,;\,-5\,;\,-1 \right)\).
  • D. \(Q\left( -2\,;\,3\,;\,11 \right)\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 144531

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;2;1 \right)\) 

  • A. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1;-4;0 \right)\).
  • B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -4;-2;1 \right)\).
  • C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;2;1 \right)\).
  • D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;4;0 \right)\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 144532

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

  • A. \(\frac{7}{18}\).
  • B. \(\frac{5}{18}\).
  • C. \(\frac{5}{9}\).
  • D. \(\frac{7}{9}\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 144533

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1\). Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là 

  • A. \(-2\).
  • B. \(-1\).
  • C. 1
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 144534

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) ?

  • A. \(y=\frac{x+1}{2-x}\).
  • B. \(y=-{{x}^{3}}-3x+2021\ \).
  • C. \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x+2021\).
  • D. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-2021\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 144535

Gọi \(M,\ m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;\ 2 \right]\). Tính giá trị biểu thức \(P=M-2m\).

  • A. \(3\sqrt{2}-3\).
  • B. \(2\sqrt{2}-5\).
  • C. \(3\sqrt{3}-5\).
  • D. \(3\sqrt{3}-3\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 144536

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2\) là

  • A. \(T=\left( -\infty ;\ -\frac{7}{2} \right)\cup \left[ 1;\ +\infty  \right)\)
  • B. \(T=\left( -\infty ;\ -\frac{9}{2} \right)\cup \left( 1;\ +\infty  \right)\)
  • C. \(T=\left[ -\frac{9}{2};\ 1 \right]\).
  • D. \(T=\left( -\frac{9}{2};\ 1 \right)\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 144537

Cho số phức \(z=3-2i\). Phần thực của số phức \(w=iz-\overline{z}\) là

  • A. i
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 144538

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. \(\sqrt{3}\) 
  • B. \(\frac{\sqrt{15}}{5}\).
  • C. \(\sqrt{2}\).
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 144539

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), chiều cao bằng \(\sqrt{3}a\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{3}a}{2}\).
  • B. a
  • C. \(\sqrt{3}a\).
  • D. 2a
Câu 37
Mã câu hỏi: 144540

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right)\) có phương trình là

  • A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+2z-22=0\).
  • B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-22=0\).
  • C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+12x+2y+6z-10=0\).
  • D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-12x-2y-6z-10=0\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 144541

Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua \(A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):6x+3y-2z+18=0\) có phương trình tham số là

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + 6t}\\ {y = 1 + 3t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + 6t}\\ {y = - 1 + 3t}\\ {z = - 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 6 - t}\\ {y = 3 + t}\\ {z = - 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 6 - t}\\ {y = - 3 + t}\\ {z = 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144542

Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là

  • A. \(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( 4 \right)-8\).
  • B. \(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
  • C. \(f\left( 4 \right)-8\) và \(f\left( 1 \right)-2\).
  • D. \(f\left( 16 \right)-32\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 144543

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thoả mãn \(0\le x\le m\) và \({{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}\). 

  • A. \(m={{3}^{10}}-2\)
  • B. \(m={{3}^{5}}-2\).
  • C. \(m={{3}^{15}}-2\)
  • D. \(m={{3}^{20}}-2\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 144544

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\ \frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx\) bằng 

  • A. \(15+\frac{1}{2}\ln 6\).
  • B. \(15-\frac{1}{5}\ln 6\).
  • C. \(15+\frac{1}{5}\ln 6\).
  • D. \(15-\frac{1}{2}\ln 6\).
Câu 42
Mã câu hỏi: 144545

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(|z|={{2021}^{2}}\) và \(\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right)\) là số thuần ảo?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 144546

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách \(A\) một khoảng bằng \(a\) và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \(30{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng

  • A. \(\frac{8{{a}^{3}}}{9}\).
  • B. \(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).
  • C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}\).
  • D. \(\frac{4{{a}^{3}}}{9}\).
Câu 44
Mã câu hỏi: 144547

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang \(AB=4m\), ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn \(\left( C \right)\) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí \(f\) nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết\(AF=2m\), \(\widehat{DAF}={{60}^{0}}\) và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

  • A. \(7,568,000\).
  • B. \(10,405,000\).
  • C. \(9,977,000\).
  • D. \(8,124,000\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 144548

Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 + 3t\\ z = t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 - 3t\\ z = - \,t \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144549

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) biết hàm số \(y={{f}'}'(x)\) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Đặt \(g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)\), biết rằng \(g(0)>0\) và \(g\left( 2 \right)<0\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| g\left( x \right) \right|\).

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 144550

Có bao nhiêu số nguyên a \(\left( a>3 \right)\) để phương trình \(\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)\) có nghiệm \(x>81\).

  • A. 12
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 48
Mã câu hỏi: 144551

Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) ; \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}\). Tính \(L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}\).

  • A. -1
  • B. -2
  • C. -3
  • D. -4
Câu 49
Mã câu hỏi: 144552

Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\) và \(\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|\)

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 34
Câu 50
Mã câu hỏi: 144553

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;3;0 \right), B\left( 0;-3;0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB là đường kính. Hình trụ \(\left( H \right)\) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

  • A. \(\left( \sqrt{3};0;0 \right)\).
  • B. \(\left( \sqrt{3};\sqrt{3};0 \right)\).
  • C. \(\left( \sqrt{3};2;1 \right)\).
  • D. \(\left( \sqrt{3};\sqrt{2};\sqrt{3} \right)\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ