Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Gò Vấp lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146005

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

  • A. \(C_{10}^3\)
  • B. 310
  • C. \(A_{10}^3\)
  • D. \(9.A_9^2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146006

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=6\) và \({{u}_{3}}=-2\). Giá trị của \({{u}_{8}}\) bằng

  • A. -8
  • B. 22
  • C. 34
  • D. -22
Câu 3
Mã câu hỏi: 146007

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;0)
  • B. (0;1)
  • C. (-1;4)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146008

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàmsố \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm

  • A. x = 2
  • B. x = -5
  • C. x = 3
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 146009

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 146010

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 3}}{{2x - 1}}\) là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 146011

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

  • A. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)
  • B. \(y = {x^4} - {x^2} + 2\)
  • C. \(y =  - {x^2} + x - 2\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146012

Đồ thị của hàm số \(y=\frac{x-3}{2x-1}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

  • A. -2
  • B. 0,5
  • C. 3
  • D. -3
Câu 9
Mã câu hỏi: 146013

Với a$ là số thực dương tùy ý,  \({{\log }_{5}}\left( \frac{125}{a} \right)\) bằng

  • A. \(3 + {\log _5}a\)
  • B. \(3{\log _5}a\)
  • C. \({\left( {{{\log }_5}a} \right)^3}\)
  • D. \(3 - {\log _5}a\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146014

Với x>0, đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2}}x\) là

  • A. \(\frac{x}{{\ln 2}}\)
  • B. \(\frac{1}{{x.\ln 2}}\)
  • C. x.ln 2
  • D. \({2^x}.\ln 2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146015

Với a là số thực dương tùy ý , \(\sqrt[4]{{{a}^{7}}}\) bằng

  • A. \({a^{28}}\)
  • B. \({a^{\frac{4}{7}}}\)
  • C. \({a^{\frac{7}{4}}}\)
  • D. \({a^{\frac{1}{{28}}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146016

Nghiệm dương của phương trình \({7^{{x^2} + 1}} = 16807\) là

  • A. x = 2
  • B. x = 2;x =  - 2
  • C. x = -2
  • D. x = 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 146017

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 3} \right) = 3\) là:

  • A. x = 11
  • B. x = 12
  • C. \(x = 3 + \sqrt 3 \)
  • D. \(x = 3 + \sqrt[3]{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146018

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 5{x^4} - 2\) là:

  • A. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^3} + x + C\)
  • B. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - x + C\)
  • C. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} - 2x + C\)
  • D. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + 2x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146019

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x\). Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • B. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • C. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 2\cos 2x + C\)
  • D. \(\int f \left( x \right){\rm{d}}x =  - 2\cos 2x + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146020

Nếu \(\int_{1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3\) và \(\int_{1}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x=1\) thì \(\int_{2}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x\) bằng

  • A. 4
  • B. -4
  • C. -2
  • D. -3
Câu 17
Mã câu hỏi: 146021

Tích phân \(\int_{1}^{2}{x\left( x+2 \right)}~\text{d}x\) bằng

  • A. \(\frac{{15}}{3}\)
  • B. \(\frac{{16}}{3}\)
  • C. \(\frac{{7}}{4}\)
  • D. \(\frac{{15}}{4}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146022

Số phức liên hợp của số phức \(z=2-3i\) là:

  • A. \(\bar z = 3 - 2i\)
  • B. \(\bar z = 2 + 3i\)
  • C. \(\bar z = 3 + 2i\)
  • D. \(\bar z =  - 2 + 3i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146023

Cho hai số phức \(z=2+3i\) và \(w=5+i\). Số phức \(z+iw\) bằng

  • A. 3 + 8i
  • B. 1 + 8i
  • C. 8 + i
  • D. 7 + 4i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146024

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

  • A. (5;-9)
  • B. (5;9)
  • C. (9;-5)
  • D. (9;5)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146025

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

  • A. 54
  • B. 18
  • C. 15
  • D. 450
Câu 22
Mã câu hỏi: 146026

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  5; 7; 8 bằng

  • A. 35
  • B. 280
  • C. 40
  • D. 56
Câu 23
Mã câu hỏi: 146027

Một khối nón tròn xoay có chiều cao \(h=6\text{ cm}\) và bán kính đáy \(r=5\text{ cm}\). Khi đó thể tích khối nón là:

  • A. \(V = 300\pi c{m^3}\)
  • B. \(V = 20\pi c{m^3}\)
  • C. \(V = \frac{{325}}{3}\pi c{m^3}\)
  • D. \(V = 50\pi c{m^3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146028

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là \(l=6~\text{cm}\) và bán kính đường tròn đáy là \(r=5~\text{cm}\). Diện tích toàn phần của khối trụ là

  • A. \(110\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B. \(85\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C. \(55\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D. \(30\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146029

Trong không gian \(\text{Ox}yz\) cho điểm A thỏa mãn \(\overrightarrow{OA}=2\overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}\) với \(\overrightarrow{i},\,\overrightarrow{j}\) là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là

  • A. A(2;1;0)
  • B. A(0;2;1)
  • C. A(0;1;1)
  • D. A(1;1;1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146030

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình: \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z-7=0\). Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

  • A. I(1;2;-2), R = 4
  • B. I(1;2;-2), R = 2
  • C. I(1;2;2), R = 4
  • D. I(1;2;2), R = 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 146031

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-z-3=0\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. (1;1;0)
  • B. (0;1;-2)
  • C. (2;1;-3)
  • D. (1;1;1)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146032

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+3z+2=0\) và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; - 2;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1;2;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {0; - 2;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; - 2;3} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146033

Hàm số \(y = \frac{{x - 7}}{{x + 4}}\) đồng biến trên khoảng

  • A. R
  • B. (-6;0)
  • C. (1;4)
  • D. (-5;1)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146034

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

  • A. \(\frac{{219}}{{323}}\)
  • B. \(\frac{{219}}{{323}}\)
  • C. \(\frac{{442}}{{506}}\)
  • D. \(\frac{{443}}{{506}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146035

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right].\)

  • A. M = 10
  • B. M = 6
  • C. M = 11
  • D. M = 15
Câu 32
Mã câu hỏi: 146036

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 7 - 4\sqrt 3 \) là

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146037

Cho \(\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)dx=10}\) và \(\int\limits_{2}^{4}{g\left( x \right)dx=5}\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{\left[ 3f\left( x \right)-5g\left( x \right)+2x \right]dx}\)

  • A. I = 17
  • B. I = 15
  • C. I = -5
  • D. I = 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 146038

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức \(\left( 1+i \right)\bar{z}\) bằng

  • A. 26
  • B. 25
  • C. 5
  • D. \(\sqrt {26} .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146039

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB=AD=2\sqrt{2}\) và \(AA'=4\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 36
Mã câu hỏi: 146040

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. \(2\sqrt 7 \)
  • C. 2
  • D. \(\sqrt 7 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146041

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm \(M\left( 0;-1;2 \right)\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3.\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3.\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146042

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(A\left( -4;1;-3 \right)\) và \(B\left( 0;-1;1 \right)\) có phương trình tham số là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 2t\\ y = - 1 - t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 1 + 4t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4 + 4t\\ y = - 1 - 2t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right..\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146043

Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \frac{x}{2} \right)\) trên đoạn \(\left[ -5;3 \right]\) bằng

  • A. f(-2)
  • B. f(1)
  • C. f(-4)
  • D. f(2)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146044

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên $x$ thỏa mãn \(\frac{{{3}^{x+2}}-\frac{1}{3}}{y-\ln x}\ge 0\)?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 41
Mã câu hỏi: 146045

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 4x - 1\,\,\,,\,x \ge 5\\ 2x - 6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,x < 5 \end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_0^{\ln 2} {f\left( {3{e^x} + 1} \right).{e^x}{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\frac{{77}}{3}\)
  • B. \(\frac{{77}}{9}\)
  • C. \(\frac{{68}}{3}\)
  • D. \(\frac{{77}}{6}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146046

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1\)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 146047

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB=\sqrt{6}, AD=\sqrt{3}\), tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng \(\left( SAB \right), \left( SAC \right)\) tạo với nhau góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha =\frac{3}{4}\) và cạnh SC=3. Thể tích khối S.ABCD bằng:

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{8}{3}\)
  • C. \(3\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146048

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng \(1{{\operatorname{m}}^{2}}\) và cạnh \(BC=x\left( \operatorname{m} \right)\) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

  • A. 0,97m
  • B. 1,37m
  • C. 1,12m
  • D. 1,02m
Câu 45
Mã câu hỏi: 146049

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;3;1 \right), B\left( 0;2;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-7=0.\) Đường thẳng d nằm trong \(\left( P \right)\) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm \(A,\text{ }B\) có phương trình là các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 + 3t\\ z = 2t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 7 - 3t\\ z = t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 7 - 3t\\ z = 2t \end{array} \right..\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146050

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0\). Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{2}} \right)-{{x}^{2}} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7
Câu 47
Mã câu hỏi: 146051

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: \({{\left( {{m}^{{{\log }_{5}}x}}+3 \right)}^{{{\log }_{5}}m}}=x-3\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\).

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8
Câu 48
Mã câu hỏi: 146052

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng \(d:g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu \({{S}_{1}}=4\) thì tỷ số \(\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}}\) bằng.

  • A. 1,5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0,5
Câu 49
Mã câu hỏi: 146053

Xét hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| \left( 1-i \right){{z}_{2}} \right|=\sqrt{6}\) và \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}\). Giá trị lớn nhất \(\left| 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}}-2021 \right|\) bằng

  • A. 2044
  • B. \( - \sqrt {23}  + 2021\)
  • C. \(  \sqrt {23}  + 2021\)
  • D. \(2\sqrt {23}  + 2021\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146054

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(C\left( -1;2;11 \right),H(-1;2;-1)\), hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao CH=h và bán kính đáy là \(R=3\sqrt{2}\). Gọi M là điểm trên đoạn CH,\(\left( C \right)\) là thiết diện của mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với trục CH tại M của hình nón \(\left( N \right)\,.\) Gọi \(\left( {{N}'} \right)\,\) là khối nón có đỉnh H đáy là \(\left( C \right)\). Khi thể tích khối nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) có tọa độ tâm \(I\left( a;b,c \right),\) bán kính là d. Giá trị a+b+c+d bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. -6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ