Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Riêng lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145155

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là 

  • A. \(A_{12}^8.\)
  • B. \(C_{12}^4\)
  • C. 4!
  • D. \(A_{12}^4\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145156

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), có \({{u}_{1}}=-2,{{u}_{4}}=4.\) Số hạng \({{u}_{6}}\) là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 12
Câu 3
Mã câu hỏi: 145157

Cho hàm số \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right).\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;1 \right).\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145158

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.
  • B. Đồ thị hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.
  • C. Đồ thị hàm số y = f(x) có bốn điểm cực trị.
  • D. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực trị.
Câu 5
Mã câu hỏi: 145159

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. Có ba điểm
  • B. Có bốn điểm.
  • C. Có một điểm.
  • D. Có hai điểm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 145160

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-2x}{-x+2}\) lần lượt là 

  • A. x =  - 2;y =  - 2.
  • B. x = 2;y =  - 2.
  • C. x =  - 2;y = 2
  • D. x = 2;y = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 145161

Đồ thị bên dưới đây là của hàm số nào?

  • A. \(y =  - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1.\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
  • C. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1.\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145162

Tọa độ giao điểm M của  đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3x-4\) và đường thẳng y=2x-4.

  • A. \(M\left( {0; - 4} \right)\)
  • B. \(M\left( { - 3;0} \right)\)
  • C. \(M\left( { - 1; - 6} \right)\)
  • D. \(M\left( {1;0} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 145163

Với các số thực dương x,y. Ta có \({{8}^{x}},{{4}^{4}},2\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số \({{\log }_{2}}45,{{\log }_{2}}y,{{\log }_{2}}x\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng 

  • A. 225
  • B. 15
  • C. 105
  • D. \(\sqrt {105} .\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145164

Đạo hàm bậc nhất của hàm số \(y={{e}^{2x}}+3\) là

  • A. \(y' = 2.{e^{2x}}.\)
  • B. \(y' = {e^{2x}}.\)
  • C. \(y' = 2{e^{2x}} + 3.\)
  • D. \(y' = {e^{2x}} + 3.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145165

Cho đẳng thức \(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}\sqrt{a}}}{{{a}^{3}}}={{a}^{\alpha }},0<a\ne 1.\) Khi đó \(\alpha \) thuộc khoảng nào?

  • A. (-1;0)
  • B. (0;1)
  • C. (-2;-1)
  • D. (-3;-2)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145166

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-8 \right)=2\) là 

  • A. x = 4
  • B. x = -4
  • C. \(x =  - \frac{4}{3}.\)
  • D. x = 12
Câu 13
Mã câu hỏi: 145167

Tìm nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=27.\)

  • A. x = 9
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 10
Câu 14
Mã câu hỏi: 145168

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x\) là

  • A. \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{2}\cos 2x + \)
  • B. \(F\left( x \right) = \cos 2x + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) =  - \cos 2x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145169

Tính nguyên hàm \(A=\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{x\ln x}dx}\) bằng cách đặt t=ln x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(A = \int\limits_{}^{} {dt} \)
  • B. \(\int\limits_{}^{} {\frac{1}{{{t^2}}}dt} \)
  • C. \(\int\limits_{}^{} {tdt} .\)
  • D. \(\int\limits_{}^{} {\frac{1}{t}dt} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145170

Biết \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\), a là số thực thỏa mãn \(0<a<\pi \) và \(\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)dx}=\int\limits_{a}^{\pi }{f\left( x \right)dx}=1.\) Tính \(\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)dx}.\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. 1
Câu 17
Mã câu hỏi: 145171

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\sin xdx}\) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{-\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{-1}{2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 145172

Cho số phức \(z=2-3i.\) Số phức liên hợp của \(z\) là 

  • A. \(\overline z  =  - 2 - 3i.\)
  • B. \(\overline z  =  - 2 + 3i.\)
  • C. \(\overline z  = 2 + 3i.\)
  • D. \(\overline z  = 2 - 3i.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 145173

Số nào trong các số phức sau là số thực?

  • A. \(\left( {1 + 2i} \right) + \left( { - 1 + 2i} \right)\)
  • B. \(\left( {3 + 2i} \right) + \left( {3 - 2i} \right)\)
  • C. \(\left( {5 + 2i} \right) - \left( {\sqrt 5  - 2i} \right)\)
  • D. \(\left( {\sqrt 3  - 2i} \right) - \left( {\sqrt 3  + 2i} \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 145174

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( -2;1 \right).\) Hỏi điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

  • A. z = 2 - i.
  • B. z =  - 2 + i
  • C. z =  - 1 + 2i
  • D. z = 1 - 2i.
Câu 21
Mã câu hỏi: 145175

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức 

  • A. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)
  • B. V = Bh
  • C. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • D. V = 3Bh
Câu 22
Mã câu hỏi: 145176

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là  

  • A. \(V = \frac{4}{3}Bh.\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)
  • C. V = Bh.
  • D. \(V = \frac{1}{2}Bh.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145177

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 

  • A. \(V = \pi {r^2}h.\)
  • B. \(V = \pi rh.\)
  • C. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145178

Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 

  • A. \(\frac{2}{3}\pi {a^3}\)
  • B. \(\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145179

Cho các véc-tơ \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;4;1 \right),\overrightarrow{c}=\left( -1;3;4 \right).\) Véc-tơ \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}+5\overrightarrow{c}\) có tọa độ là

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {23;7;3} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {7;23;3} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( {3;7;23} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {7;3;23} \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145180

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0.\)

Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

  • A. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}.\)
  • B. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và \(R=\sqrt{5}\)
  • C. \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và R=5.
  • D. \(I\left( -1;2;-3 \right)\) và R=5.
Câu 27
Mã câu hỏi: 145181

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) có phương trình là

  • A. x = 0
  • B. z = 0
  • C. y = 0
  • D. x + z = 0.
Câu 28
Mã câu hỏi: 145182

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{3}=z-3.\) Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;0} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;3} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145183

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn. 

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145184

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}.\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}.\)
  • D. \(y = {x^3} - 2x.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145185

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2x+1}{1-x}\) trên đoạn \(\left[ 2;3 \right]\) là:

  • A. \(\frac{3}{4}.\)
  • B. -5
  • C. \( - \frac{7}{2}.\)
  • D. -3
Câu 32
Mã câu hỏi: 145186

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2-x}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right]\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right]\)
  • C. \(\left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145187

Tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{a}{ax+3a}dx},\left( a>0 \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{16a}}{{225}}\)
  • B. \(a\log \frac{5}{3}.\)
  • C. \(\ln \frac{5}{3}.\)
  • D. \(\frac{{2a}}{{15}}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 145188

Cho số phức \(\text{w}={{\left( 2+i \right)}^{2}}-3\left( 2-i \right).\) Giá trị của \(\left| \text{w} \right|\) là 

  • A. \(\sqrt {54} \)
  • B. \(\sqrt {58} \)
  • C. \(2\sqrt {10} \)
  • D. \(\sqrt {43} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145189

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\).

  • A. 90o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 30o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145190

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) là

  • A. 3a
  • B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}a.\)
  • C. \(\frac{7}{3}a.\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt {21} }}{7}a.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145191

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-4z=0.\) Viết phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right)\) tại điểm \(A\left( 3;4;3 \right).\)

  • A. 4x + 4y - 2z - 22 = 0.
  • B. 2x + 2y + z - 17 = 0.
  • C. 2x + 4y - z - 25 = 0.
  • D. x + y + z - 10 = 0.
Câu 38
Mã câu hỏi: 145192

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\) và \(B\left( 3;1;1 \right).\)

  • A. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{2}.\)
  • C. \(2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {y + 2} \right) - 2\left( {z - 3} \right) = 0.\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145193

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Trên \(\left[ -4;3 \right]\) hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

  • A. \({x_0} =  - 4.\)
  • B. \({x_0} =  3.\)
  • C. \({x_0} =  - 3.\)
  • D. \({x_0} =  -1.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 145194

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-x-m \right)\ge {{\log }_{2}}\left( x+2 \right)\) có nghiệm.

  • A. \(\left( { - \infty ;6} \right]\)
  • B. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145195

Có bao nhiêu số thực a để \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{a+{{x}^{2}}}dx}=1?\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 42
Mã câu hỏi: 145196

Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z \right|=5\) và \(z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right)\) là một số thực. Tính \(P=\left| a \right|+\left| b \right|\).

  • A. P = 8
  • B. P = 4
  • C. P = 5
  • D. P = 7
Câu 43
Mã câu hỏi: 145197

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A$ và có \(AB=a,BC=a\sqrt{3},\) mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Thể tích V của khối chóp S.ABC là

  • A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145198

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).

  • A. 373
  • B. 180
  • C. 275
  • D. 343
Câu 45
Mã câu hỏi: 145199

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{6}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9.\) Biết đường thẳng d cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo dây cung AB. Độ dài AB là

  • A. \(2\sqrt 5 \)
  • B. \(4\sqrt 2 \)
  • C. \(2\sqrt 3 \)
  • D. 4
Câu 46
Mã câu hỏi: 145200

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).\)

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 47
Mã câu hỏi: 145201

Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực \(\left( x;y;z \right)\) thỏa mãn

\(\left\{ \begin{array}{l} {2^{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{.4^{\sqrt[3]{{{y^2}}}}}{.16^{\sqrt[3]{{{z^2}}}}} = 128\\ {\left( {x{y^2} + {z^4}} \right)^2} = 4 + {\left( {x{y^2} - {z^4}} \right)^2} \end{array} \right..\)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 48
Mã câu hỏi: 145202

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y={{x}^{2}}-4\) và \(y=-{{x}^{2}}-2x.\)

  • A. S = 9
  • B. S = -99
  • C. S = 3
  • D. \(S = 9\pi \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 145203

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i,{{z}_{2}}=-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i.\) Gọi z là số phức thỏa mãn \(\left| 3z-\sqrt{3}i \right|=\sqrt{3}.\) Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức \(T=\left| z \right|+\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-{{z}_{2}} \right|\). Tính mô-đun của số phức \(\text{w}=M+mi.\)

  • A. \(\frac{{2\sqrt {21} }}{3}.\)
  • B. \(\sqrt {13} \)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 145204

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại \(A,AB=a,AC=a\sqrt{2}.\) Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( AB'C' \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}\) và hình chiếu của A lên \(\left( A'B'C' \right)\) là trung điểm H của đoạn thẳng A'B'. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.HB'C' theo a.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)
  • B. \(\frac{{3a\sqrt 6 }}{8}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {62} }}{8}.\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ