Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sương Nguyệt Anh

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147855

Cho (un) là một dãy cấp số nhân với \({u_1} = 9\) và \({u_2} = 6\). Tìm công bội q.

  • A. q = 3
  • B. q = -3
  • C. \(q = \frac{3}{2}\)
  • D. \(q = \frac{2}{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147856

Cho tập hợp A gồm 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp A là

  • A. \(A_{20}^2\)
  • B. 220
  • C. \(C_{20}^2\)
  • D. 202
Câu 3
Mã câu hỏi: 147857

Cho hai số thực a < b tùy ý, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên tập R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  • A. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(a) - F(b)} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) + F(a)} \)
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = f(b) - f(a)} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = F(b) - F(a)} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 147858

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 5
Mã câu hỏi: 147859

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147860

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh.

  • A. 310
  • B. \(A_{10}^3.\)
  • C. 103
  • D. \(C_{10}^3.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147861

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • C. (-1;1)
  • D. (-1;0)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147862

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147863

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147864

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)
  • B. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} - 3x - 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147865

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 147866

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - 7x\) trên đoạn [0;4] bằng

  • A. -259
  • B. 68
  • C. 0
  • D. -4
Câu 13
Mã câu hỏi: 147867

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) là

  • A. y = 1
  • B. y = -1
  • C. x = -1
  • D. x = -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 147868

Cho hàm số \(y = \left( {{x^2} + 2} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
  • B. (C) không cắt trục hoành.
  • C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
  • D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 147869

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là

  • A. y = -2
  • B. y  =1
  • C. x = -1
  • D. x = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 147870

Tập nghiệm của bất phương trình \(\ln x \ge 1\) là

  • A. \(\left( {e; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ {e; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 147871

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình f(x) = 1 là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 147872

Khẳng định nào sau đây đúng

  • A. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  =  - \cos 3x + C\)
  • B. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  = \cos 3x + C\)
  • C. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C\)
  • D. \(\int\limits_{}^{} {\sin 3xdx}  = \frac{1}{3}\cos 3x + C\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 147873

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 3i là

  • A. \(\bar z =  - 2 + 3i\)
  • B. \(\bar z =  - 2 - 3i\)
  • C. \(\bar z = 2 - 3i\)
  • D. \(\bar z = 2 + 3i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147874

Cho hai số phức \({z_1} = 3 - 2i\) và \({z_2} = 1 + 4i\). Phần ảo của số phức \({z_1} - {z_2}\) bằng

  • A. 2
  • B. -6
  • C. 6
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 147875

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của z =  - 1 - 2i là điểm nào dưới đây?

  • A. Q(1;2)
  • B. P(-1;2)
  • C. N(1;-2)
  • D. M(-1;-2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147876

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;-1) trên trục Oy có tọa độ là

  • A. (0;1;0)
  • B. (2;1;0)
  • C. (0;1;-1)
  • D. (2;0;-1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147877

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z - 2020 = 0\). Tâm của (S) có tọa độ là

  • A. (-2;4;-1)
  • B. (2;4;1)
  • C. \(\left( {2;\, - 4;\,1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 2;\, - 4;\, - 1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147878

Trong không gian \(\left( Oxyz \right)\), cho đường thẳng \(d:\ \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{-1}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( { - 1;\, - 2;1} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\,3;1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1;\,2; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\,3; - 1} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147879

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y+z+2=0\). Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)

  • A. P(-2;1;1)
  • B. M(1;-2;1)
  • C. N(2;1;1)
  • D. M(0;0;2)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147880

Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và CF là:

  • A. 45o
  • B. 180o
  • C. 90o
  • D. 60o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147881

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 147882

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f(x) = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\) bằng

  • A. 2,5
  • B. 2
  • C. \(\frac{{10}}{3}\)
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 147883

Cho logab = 2 và  logac = 3. Tính P= loga(b2c3)

  • A. P = 31
  • B. P = 13
  • C. P = 30
  • D. P = 108
Câu 30
Mã câu hỏi: 147884

Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị \(\left( C \right)\)

  • A. I(1;2)
  • B. I(-1;2)
  • C. \(I\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • D. I(2;1)
Câu 31
Mã câu hỏi: 147885

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} + {2.2^x} - 3 \ge 0\) là

  • A. \(\left[ {0\,; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0\,; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147886

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

  • A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147887

Tìm nguyên hàm \(I = \int\limits_{}^{} {2x.{e^{{x^2}}}dx} \)

  • A. \(I = {e^{{x^2}}} + C\)
  • B. \(I = x{e^{{x^2}}} + \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C\)
  • C. \(I = x{e^{{x^2}}} - \frac{1}{4}{e^{{x^2}}} + C\)
  • D. \(I = {e^x} + C\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147888

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^3} + 2x\) và \(y = 3{x^2}\) được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(S = \int\limits_0^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_0^2 {\left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)dx}  + \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_1^2 {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right){\rm{d}}x} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147889

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=-2+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 2
  • B. 2i
  • C. -1
  • D. -i
Câu 36
Mã câu hỏi: 147890

Số phức z thỏa mãn \(z + 3(z + \overline z ) = 2 - 5i\) có phần thực bằng:

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 2
  • D. \(\frac{2}{7}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147891

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và mp(Q): x - 3y + z - 1 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mp(Q) có phương trình là:

  • A. - x + 3y - z + 10 = 0
  • B. x - 3y + z + 2 = 0
  • C. x + 3y - z + 8 = 0
  • D. x + 3y + z - 10 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 147892

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 1;-2;1 \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) lần lượt có phương trình là \(x-3z+1=0,\,\,2y-z+1=0\). Đường thẳng đi qua I và song song với hai mặt phẳng \(\left( P \right),\left( Q \right)\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{5}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147893

Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn.

  • A. 5!.4!.3!
  • B. 15!+4!+3!
  • C. 5!.4!.3!.3!
  • D. 5.4.3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 147894

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat{C}\)= 600, AC = 2, SA \(\bot \) (ABC), SA = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SM và BC là

  • A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147895

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m,\text{ }m\ge -3\) để phương trình x3 −3mx+ 2 = 0 có nghiệm duy nhất

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 147896

Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là \(500/c{m^3}\) thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số tiền nào sau đây?

  • A. 25 nghìn đồng
  • B. 31 nghìn đồng
  • C. 40 nghìn đồng
  • D. 20 nghìn đồng
Câu 43
Mã câu hỏi: 147897

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • B. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • C. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)
  • D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d{\rm{ }} > 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147898

Cho mặt cầu S tâm O, bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo một đường tròn (C). Hình nón (N) có đáy là (C), đỉnh thuộc (S), đỉnh cách (P) một khoảng lớn hơn 2. Kí hiệu V1,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón (N). Tỉ số \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}\) là

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{{16}}{9}\)
  • D. \(\frac{{32}}{9}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147899

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trong đoạn \(\left[ 1;e \right]\), biết \(\int\limits_{1}^{e}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}=1,f\left( e \right)=2.\) Tích phân \(\int\limits_{1}^{e}{f'\left( x \right)\ln xdx}=?\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 46
Mã câu hỏi: 147900

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R và có \(f\left( 1 \right)=1,f\left( -1 \right)=-\frac{1}{3}.\) Đặt \(g\left( x \right)={{f}^{2}}\left( x \right)-4f\left( x \right).\) Cho biết đồ thị của \(y={f}'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào sau đây đúng?  

  • A. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R
  • B. Hàm số g(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị  lớn nhất trên R
  • C. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R 
  • D. Hàm số g(x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R
Câu 47
Mã câu hỏi: 147901

Cho dãy số (un) có số hạng đầu \({u_1} \ne 1\) và thỏa mãn \(\log _2^2\left( {5{u_1}} \right) + \log _2^2\left( {7{u_1}} \right) = \log _2^25 + \log _2^27\). Biết \({u_{n + 1}} = 7{u_n}\) với mọi \(n \ge 1.\) Có bao nhiêu giá trị của n (n < 25) để \({u_n} > 1111111\) bằng

  • A. 14
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 15
Câu 48
Mã câu hỏi: 147902

Xét các số thực dương x, y  thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy.\) Tìm giá trị Pmax của biểu thức \(P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}}\).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 49
Mã câu hỏi: 147903

Cho hình lăng trụ  đứng  ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và cạnh \(BAC={{120}^{0}}\), cạnh bên BB'=a,  gọi I là trung điểm của CC’. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và (AB’I) bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt {20} }}{{10}}\)
  • B. \(\sqrt {30} \)
  • C. \(\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {30} }}{{5}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147904

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;\,\,-1 \right\}\) thỏa mãn điều kiện \(f\left( 1 \right)=2\ln 2\) và \(x\left( x+1 \right).{f}'\left( x \right)+f\left( x \right)={{x}^{2}}+3x+2\). Giá trị \(f\left( 2 \right)=a+b\ln 3\), với\(a,\,b\in \mathbb{Q}\). Tính \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\). 

  • A. \(\frac{{25}}{4}\)
  • B. \(\frac{9}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{{13}}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ