Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trà Bồng

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147605

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh?

  • A. 52
  • B. 5!
  • C. \(A_5^2\)
  • D. \(C_5^2\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147606

Cho cấp số cộng có u1 = 1, u2 = -2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. d = 3
  • B. d = -1
  • C. u3 = -5
  • D. u4 = 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 147607

Tìm nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 1\). 

  • A. x = 1
  • B. x = 4
  • C. x = 0
  • D. x = 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 147608

Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 6a, diện tích mặt đáy bằng 2a2.

  • A. 4a2
  • B. 4a3
  • C. 12a3
  • D. 12a2
Câu 5
Mã câu hỏi: 147609

Hàm số y = ax có đạo hàm là:

  • A. ax
  • B. axlna
  • C. \(\frac{{{a^x}}}{{\ln a}}\)
  • D. \({a^x}\ln x\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 147610

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
  • B. \(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
  • D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147611

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA'  =4a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ là: 

  • A. a3
  • B. \(\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)
  • D. 4a3
Câu 8
Mã câu hỏi: 147612

Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng

  • A. \(18\pi \)
  • B. \(12\pi \)
  • C. \(24\pi \)
  • D. \(15\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147613

Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là:

  • A. $\frac{4}{3}\pi {R^3}
  • B. \(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi {R^3}\)
  • D. \(4\pi {R^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147614

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?

  • A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên (-1;0) và \((1;+\infty )\).
  • B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).
  • C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và (0;1).
  • D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng (-1;0) và \((1;+\infty )\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 147615

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {{a^4}} \right)\) bằng:

  • A. \(4{\log _3}a\)
  • B. \(\frac{4}{3}{\log _3}a\)
  • C. \(\frac{1}{4}{\log _3}a\)
  • D. \(4 + {\log _3}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147616

Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là: 

  • A. \(V = \pi {r^2}h\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
  • C. \(V = {r^2}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147617

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = -2
  • D. x = 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 147618

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147619

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 3}}\) là: 

  • A. y = 2
  • B. y = 3
  • C. x = 3
  • D. \(x = \frac{1}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147620

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x<3\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;8} \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. (0;8)
  • D. \(\left( {8; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 147621

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right)-5=0\) là:

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 147622

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\); \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=-1\). Tính \(I=\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\)

  • A. I = 3
  • B. I = 4
  • C. I = 2
  • D. I = -2
Câu 19
Mã câu hỏi: 147623

Cho số phức z=3+4i. Môđun của số phức z bằng:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. \(\sqrt 7 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147624

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+3i\) và \({{z}_{2}}=4-2i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) bằng

  • A. 1
  • B. -3
  • C. 5
  • D. -2
Câu 21
Mã câu hỏi: 147625

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức

  • A. \( - \frac{1}{2} + 2i\)
  • B. - 1 + 2i
  • C. 2 - i
  • D. \(2 - \frac{1}{2}i\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147626

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 3;-1;1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng x=1 là điểm

  • A. (1;0;0)
  • B. (1;-1;1)
  • C. (0;-1;1)
  • D. (0;0;1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147627

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y-8z+4=0\).Tính diện tích của mặt cầu \(\left( S \right)\)

  • A. \(100\pi \)
  • B. \(50\pi \)
  • C. \(\frac{{500\pi }}{3}\)
  • D. \(10\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147628

Vectơ \(\vec{n}=\left( 1;2;-1 \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

  • A. x + 2y + z + 2 = 0
  • B. x + 2y - z - 2 = 0
  • C. x + y - 2z + 1 = 0
  • D. x - 2y + z + 1 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 147629

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \((P)\text{ }:x+y+z-2=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?

  • A. N(2;-1;-3)
  • B. P(5;-2;-1)
  • C. Q(-1;0;-5)
  • D. M(-2;1;1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147630

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, \(BB'=a\sqrt{3}\). Tính góc giữa đường thẳng \({A}'B\) và mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right)\).

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147631

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

  • A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
  • B. Hàm số có đúng một cực trị.
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 147632

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\) trên đoạn [2;3].

  • A. 1
  • B. -2
  • C. 0
  • D. -5
Câu 29
Mã câu hỏi: 147633

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({{\log }_{2}}a=x, {{\log }_{2}}b=y\). Tính \(P={{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}{{b}^{3}} \right)\).

  • A. \(P = {x^2}{y^3}\)
  • B. \(P = {x^2} + {y^3}\)
  • C. P = 6xy
  • D. P = 2x + 3y
Câu 30
Mã câu hỏi: 147634

Cho hàm số \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm số giao điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) và trục hoành. 

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 147635

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}x - 13\log x + 36 > 0\) là:

  • A. \(T = \left( { - \infty ;\,4} \right) \cup \left( {9;\, + \infty } \right)\)
  • B. \(T = \left( {0;\,4} \right] \cup \left[ {9;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(T = \left( {0;\,{{10}^4}} \right) \cup \left( {{{10}^9};\, + \infty } \right)\)
  • D. \(T = \left( {{{10}^4};\,{{10}^9}} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147636

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB=\sqrt{3}\) và \(\widehat{ACB}={{30}^{\text{o}}}\). Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

  • A. \(V = 3\pi \)
  • B. \(V = 9\pi \)
  • C. \(V = 12\pi \)
  • D. \(V = \frac{{\sqrt 3 \pi }}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147637

Cho \(I=\int\limits_{0}^{4}{x\sqrt{1+2x\,}\text{d}x}\) và \(u=\sqrt{2x+1}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(I = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)
  • C. \(I = \frac{1}{2}\left. {\left( {\frac{{{u^5}}}{5} - \frac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3\)
  • D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147638

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-2}\); tiệm cận ngang và hai đường thẳng x=3;x=e+2 được tính bằng

  • A. \(\int\limits_3^{e + 2} {\frac{{2x + 1}}{{x - 2}}dx} \)
  • B. \(\int\limits_3^{e + 2} {\frac{5}{{x - 2}}dx} \)
  • C. \(\left. {\ln \left| {x - 2} \right|} \right|_3^{e + 2}\)
  • D. 5 - e
Câu 35
Mã câu hỏi: 147639

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+i\) và \({{z}_{2}}=-1-5i\). Đặt \(w={{z}_{1}}.({{z}_{2}}+2i)\).Tìm |w|.

  • A. 2
  • B. 100
  • C. \(2\sqrt {65} \)
  • D. 10
Câu 36
Mã câu hỏi: 147640

Gọi \({{z}_{1}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm thỏa mãn: \({{z}^{2}}+6z+13=0\). Tìm phần ảo của số phức \(w={{\left( i+1 \right)}^{2}}{{z}_{1}}\).

  • A. 4
  • B. -6
  • C. -6i
  • D. 4i
Câu 37
Mã câu hỏi: 147641

Viết phương trình mặt phẳng qua \(M\left( 1;-1;2 \right),N\left( 3;1;4 \right)\) và song song với trục Ox

  • A. 3x + 4y + 4z - 7 = 0
  • B. y + z = 0
  • C. 4x - z + 1 = 0
  • D. y - z + 3 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 147642

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3;2 \right), B\left( 2;0;5 \right)\) và \(C\left( 0;-2;1 \right)\). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 4}}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 4}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 4}} = \frac{{z + 2}}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147643

Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:

  • A. \(\frac{{42}}{{143}}\)
  • B. \(\frac{{84}}{{143}}\)
  • C. \(\frac{{356}}{{1287}}\)
  • D. \(\frac{{56}}{{143}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147644

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5\) đồng biến trên (0;2)? 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 147645

Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

  • A. 403,32 (triệu đồng).
  • B. 293,32 (triệu đồng).
  • C. 412,23 (triệu đồng).
  • D. 393,12 (triệu đồng).
Câu 42
Mã câu hỏi: 147646

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hàm số luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi

  • A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 4ac \le 0\, \end{array} \right.\)
  • B. \(a \ge 0;\,{b^2} - 3ac \le 0\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0;\,c > 0\\ a > 0;\,{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 147647

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

  • A. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\pi {a^3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147648

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 1;4 \right]\), đồng biến trên đoạn \(\left[ 1;4 \right]\) và thỏa mãn đẳng thức \(x+2x.f\left( x \right) ={{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}},\forall x\in \left[ 1;4 \right]\). Biết rằng \(f\left( 1 \right)=\frac{3}{2}\), tính \(I = \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)?

  • A. \(I = \frac{{1186}}{{45}}\)
  • B. \(I = \frac{{1174}}{{45}}\)
  • C. \(I = \frac{{1222}}{{45}}\)
  • D. \(I = \frac{{1201}}{{45}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147649

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ -\pi ;\pi  \right]\) của phương trình \(3f(2\sin x)+1=0\) là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 147650

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: \(2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right)\).

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

  • A. P = 8
  • B. P = 10
  • C. P = 4
  • D. P = 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 147651

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left| {{x}^{4}}-4{{x}^{3}}+4{{x}^{2}}+a \right|\). Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ 0;2 \right]\). Có bao nhiêu số nguyên a thuộc \(\left[ -4;4 \right]\) sao cho \(M\le 2m\)?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4
Câu 48
Mã câu hỏi: 147652

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ

  • A. \(\frac{{2020}}{9}\)
  • B. \(\frac{{4034}}{{81}}\)
  • C. \(\frac{{8068}}{{27}}\)
  • D. \(\frac{{2020}}{{27}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147653

Giả sử a, b là các số thực sao cho \({{x}^{3}}+{{y}^{3}}=a{{.10}^{3z}}+b{{.10}^{2z}}\) đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn \(\log \left( x+y \right)=z\) và \(\log \left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)=z+1\). Giá trị của a+b bằng

  • A. \(\frac{{31}}{2}\)
  • B. \(\frac{{29}}{2}\)
  • C. \(- \frac{{31}}{2}\)
  • D. \( - \frac{{25}}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147654

Xét các số thực dương x,y thỏa mãn \(\ln \left( {\frac{{1 - 2x}}{{x + y}}} \right) = 3x + y - 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của \(P = \frac{1}{x} + \frac{1}{{\sqrt {xy} }} + 1\)

  • A. Pmin = 8
  • B. Pmin = 16
  • C. Pmin = 9
  • D. Pmin = 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ