Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Đa lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143554

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

  • A. \(13!\).
  • B. \(A_{24}^{11}\).
  • C. \(C_{24}^{11}\).
  • D. \(11!\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 143555

Cho cấp số cộng \(\left(u_{n}\right)\) có \({{u}_{1}}=5\) và \(d=-3\). Giá trị của \({{u}_{6}}\) bằng

  • A. \(-10\).
  • B. 2
  • C. \(\frac{-3}{5}\).
  • D. \(-\frac{5}{3}\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 143556

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

  • A. \((-\infty ;-1)\).
  • B. \((0;1)\).
  • C. \((-1;0)\).
  • D. \((0;+\infty )\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 143557

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

  • A. \(x=0\).
  • B. \(x=-2\).
  • C. \(x=2\).
  • D. \(x=1\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 143558

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục trên \(R\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=(x-1)(x-{{x}^{2}})(x+4)\).

Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 143559

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+2}\) là đường thẳng

  • A. \(x=2\).
  • B. \(x=-2\).
  • C. \(y=2\).
  • D. \(y=-\frac{1}{2}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 143560

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y={{x}^{2}}+x\).
  • B. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\).
  • C. \(y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\).
  • D. \(y={{x}^{3}}-3x+1\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 143561

Cho hàm số y = \(\frac{x+2}{2x-1}\) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. y = \(\frac{|x|+2}{2|x|-1}\)
  • B. y = \(|\frac{x+2}{2x-1}|\)
  • C. y = \(\frac{x+2}{|2x-1|}\)
  • D. y = \(\frac{|x+2|}{2x-1}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 143562

\(\ln (4e)\) bằng

  • A. \(1+\ln 2\).
  • B. \(2\ln 2\).
  • C. \(1+2\ln 2\).
  • D. \(1-2\ln 2\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 143563

Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{3}}x\) là:

  • A. \({{y}^{\prime }}=\frac{x}{\ln 3}\).
  • B. \({{y}^{\prime }}=x\ln 3\).
  • C. \({{y}^{\prime }}=\frac{3}{x}\).
  • D. \({{y}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln 3}\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 143564

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a\sqrt[3]{a}\) bằng

  • A. \({{a}^{4}}\).
  • B. \({{a}^{\frac{4}{3}}}\).
  • C. \({{a}^{\frac{3}{4}}}\).
  • D. \({{a}^{2}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143565

Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x+3}}=27\) là:

  • A. \(x=0\).
  • B. \(x=-4\).
  • C. \(x=1\).
  • D. \(x=-1\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 143566

Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}({{x}^{2}}-8x-7)=2\) là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. \(-8\).
  • D. \(-4\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 143567

Cho hàm số \(f(x)=4{{x}^{3}}-3\). Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

  • A. \(\int{f}(x)\text{d}x=3{{x}^{4}}+3x+C\).
  • B. \(\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+C\).
  • C. \(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{x}^{4}}-3x+C\).
  • D. \(\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{4}}-3x+C\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 143568

Cho hàm số \(f(x)={{e}^{5x}}.\) Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int{f}(x)\text{d}x=5{{e}^{4x}}+C\).
  • B. \(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{4x}}+C\).
  • C. \(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{5c}}-C\).
  • D. \(\int{f}(x)\text{d}x={{e}^{4x}}\ln 4-C\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 143569

Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)}\text{d}x=15\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f(x)-2 \right]}\text{d}x\) bằng

  • A. 43
  • B. 11
  • C. 49
  • D. \(\frac{17}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 143570

Tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\cos x}~\text{d}x\) bằng

  • A. -1
  • B. 1
  • C. \(\frac{\pi }{4}\).
  • D. \(\frac{\pi }{2}\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 143571

Mô đun của số phức \(z=6+8i\) bằng

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 143572

Cho hai số phức \(z=5+2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Số phức \(z+\text{w}\) bằng

  • A. \(z=6+2i\).
  • B. \(z=2+2i\).
  • C. \(z=9-i\).
  • D. \(z=6-8i\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 143573

Cho số phức \(z=4-2i\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(\overline{z}\)

  • A. \(M\left( 4;2 \right)\).
  • B. \(N\left( -2;4 \right)\).
  • C. \(P\left( 2;-4 \right)\).
  • D. \(Q\left( 4;-2 \right)\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 143574

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(\sqrt{3}\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

  • A. \(2\sqrt{3}\).
  • B. \(4\sqrt{3}\).
  • C. \(3\sqrt{3}\).
  • D. \(\sqrt{3}\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 143575

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B=6\), và chiều cao \(h=3\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

  • A. 3
  • B. 18
  • C. 6
  • D. 9
Câu 23
Mã câu hỏi: 143576

Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=2\) và chiều cao \(h=4.\) Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

  • A. \(16\pi .\)
  • B. \(12\pi .\)
  • C. \(20\pi .\)
  • D. \(24\pi .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 143577

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow{OM}=\left( -1\,;\,3\,  ;\,4 \right)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) lên trục \(Oz\) là

  • A. \(\left( 0\,;\,3\,;\,4 \right)\).
  • B. \(\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right)\).
  • C. \(\left( -1\,;\,3\,;\,0 \right)\).
  • D. \(\left( 0\,;\,0\,;\,4 \right)\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 143578

Trong không gian \(\text{Ox}yz\), mặt cầu \(\left( S \right)\,:\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\) có diện tích bằng?

  • A. \(36\pi \).
  • B. \(9\pi \).
  • C. \(12\pi \).
  • D. \(18\pi \).
Câu 26
Mã câu hỏi: 143579

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( Q \right):2x-y+3z-1=0\). Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right)\). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là

  • A. \(\left( 2\,;\,-1\,;\,-3 \right)\)
  • B. \(\left( 2\,;\,1\,;\,3 \right)\)
  • C. \(\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)\)
  • D. \(\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143580

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = 3 + 4t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\), \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d\)?

  • A. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2\,;\,3\,;\,5\, \right)\).
  • B. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 0\,;\,4\,;\,-1\, \right)\).
  • C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2\,;\,4\,;\,-1\, \right)\).
  • D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2\,;\,-4\,;\,-1\, \right)\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 143581

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

  • A. \(\frac{17}{100}\).
  • B. \(\frac{1}{4}\).
  • C. \(\frac{2}{5}\).
  • D. \(\frac{3}{10}\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 143582

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(R\)?

  • A. \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-4x-4\).
  • B. \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-x+1\).
  • C. \(f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-4x\).
  • D. \(f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x-1}\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 143583

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{x-3}\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Tích \(M.m\) bằng:

  • A. 1
  • B. \(-2\).
  • C. \(\frac{1}{3}\).
  • D. \(-3\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 143584

Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+3x}}\le 16\) là

  • A. \([-4;1]\).
  • B. \((-\infty ;-3]\).
  • C. \([-3;0]\)
  • D. \([0;+\infty )\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 143585

Nếu \(\int\limits_{2}^{9}{f(x)}dx=8\) ; \(\int\limits_{5}^{13}{f(x)}dx=10\) và \(\int\limits_{5}^{9}{f(x)}dx=6\).Tính \(\int_{2}^{13}{f}(x)\text{d}x\)

  • A. 24
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 12
Câu 33
Mã câu hỏi: 143586

Cho hai số phức \(z=4-2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Phần ảo của số phức \(z.\overline{\text{w}}\) là:

  • A. \(-1\).
  • B. \(-13\).
  • C. 7
  • D. \(-11\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 143587

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy,\(SA=a\sqrt{3}\). Tính cosin góc giữa SB và AC.

  • A. \(\frac{1}{2}\).
  • B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
  • C. \(\frac{\sqrt{2}}{4}\).
  • D. \(\frac{3}{4}\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 143588

Cho hình lăng trụ đứng \(ABCA'B'C'\), biết \(\vartriangle ABC\) vuông tại \(A\) và  \(AB=a;\,AC=a\sqrt{3}\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((BCC'B')\) bằng:

  • A. 2a
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).
  • C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\).
  • D. \(\frac{3a}{4}\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 143589

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\). Mặt cầu tâm \(A\) tiếp xúc với trục tọa độ \({x}'Ox\) có bán kính \(R\) bằng

  • A. \(R=4\).
  • B. \(R=5\).
  • C. \(R=2\).
  • D. \(R=3\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 143590

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\); \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{2}\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(M\) đồng thời vuông góc với cả \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) có phương trình là

  • A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\).
  • B. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{-5}\).
  • C. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-5}\).
  • D. \(\frac{x+1}{-4}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+2}{5}\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 143591

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = \(\left( x+y \right)\,\left( \frac{1}{x}+\frac{1}{y} \right)\). Biết x, y thoả mãn điều kiện \(1\le x\le y\le 2.\) Hỏi giá trị của tích M.m là

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 18
  • D. 28
Câu 39
Mã câu hỏi: 143592

Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\)sao cho ứng với mỗi \(y\) có không quá 8 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{5.3}^{x}}-4 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?\)

  • A. 2187
  • B. 6561
  • C. 2186
  • D. 19683
Câu 40
Mã câu hỏi: 143593

Cho hàm số: \(f(x)=\left\{ \begin{matrix} 3x+2\begin{matrix} ; & x\le 5 \\ \end{matrix} \\ 4-6{{x}^{2}}\begin{matrix} ; & x>5 \\ \end{matrix} \\ \end{matrix} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^{e}{\frac{f(3\ln x+4)}{x}}dx\) bằng

  • A. 137
  • B. -73
  • C. -128
  • D. 125
Câu 41
Mã câu hỏi: 143594

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z-1+5i \right|=\sqrt{13}\) và \)(1+i)z+(2-i)\overline{z}\) là một số thuần ảo?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 143595

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a,\) cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 

  • A. \(\frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{7}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{7}\)
  • D. \(\frac{6}{5}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 143596

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết \(AB=16cm;AD=\frac{8\sqrt{3}}{3}cm;AE=22cm\). Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?

  • A. \(3591\left( c{{m}^{3}} \right)\).
  • B. \(3592\left( c{{m}^{3}} \right)\).
  • C. \(3592\left( c{{m}^{3}} \right)\).
  • D. \(3590\left( c{{m}^{3}} \right)\).
Câu 44
Mã câu hỏi: 143597

Trong không gian vói hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB, CD\) thỏa mãn \(CD=2AB\) và diện tích bằng 27, đỉnh \(A\left( -1;-1;0 \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là\(\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{1}\). Biết điểm \(D\left( a;b;c \right)\) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm \(A\). Giá trị \(a+b+c\) bằng

  • A. -6
  • B. -22
  • C. -2
  • D. -11
Câu 45
Mã câu hỏi: 143598

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\). Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\frac{2020-1010{{x}^{2}}}{1009}\) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9
Câu 46
Mã câu hỏi: 143599

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\left( a,b,c\in \mathbb{R},a\ne 0 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết rằng đồ thị \(\left( C \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(y=9x-18\) tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và trục hoành.

  • A. S = 7
  • B. \(S=\frac{1}{4}\)
  • C. \(S=\frac{27}{4}\)
  • D. \(S=\frac{25}{4}\).
Câu 47
Mã câu hỏi: 143600

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z-1+i \right|=2\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2-i \right|}^{2}}+{{\left| z-2-3i \right|}^{2}}\) bằng:

  • A. 18
  • B. \(38+8\sqrt{10}\).
  • C. \(18+2\sqrt{10}\).
  • D. \(16+2\sqrt{10}\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 143601

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z-13=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{1}.\) Biết điểm \(M\left( a;b;c \right);a<0\) thuộc đường thẳng \(d\)sao cho từ \(M\)kẻ được 3 tiếp tuyến \(MA\), \(MB\), \(MC\) đến mặt cầu \(\left( S \right)\) (Với \(A\),\(B\),\(C\)là các tiếp điểm) thỏa mãn\(\widehat{AMB}=60{}^\circ \), \(\widehat{BMC}=90{}^\circ \), \(\widehat{CMA}=120{}^\circ \). Tổng \(a+b+c\) bằng

  • A. \(\frac{10}{3}\).
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 143602

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?

  • A. 59149
  • B. 59050
  • C. 59049
  • D. 59048
Câu 50
Mã câu hỏi: 143603

Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ