Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Ninh Bình

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149255

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

  • A. 234
  • B. \(A_{34}^2.\)
  • C. 342
  • D. \(C_{34}^2.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 149256

Cho cấp số cộng (un) xác định bởi u1 = -1, công sai d = 2. Giá trị u5 bằng: 

  • A. 7
  • B. -5
  • C. 9
  • D. -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 149257

Nghiệm của phương trình 22x-1 = 32 là 

  • A. x = 3
  • B. \(x=\dfrac{17}2\)
  • C. \(x=\dfrac52\)
  • D. x = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 149258

Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 27
Câu 5
Mã câu hỏi: 149259

Hàm số y = log2(x+3) xác định khi:

  • A. x < -3
  • B. \(x \le -3\)
  • C. x > -3
  • D. \(x \ge -3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149260

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

  • A. \(\dfrac{2^x}{\ln 2}+C\)
  • B. 2x.ln2 + C
  • C. \(\dfrac{\ln2}{2^x}\)
  • D. x.2x.ln2 + C
Câu 7
Mã câu hỏi: 149261

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6cm, 4cm ,5 cm là:

  • A. 15cm3
  • B. 40cm3
  • C. 50cm3
  • D. 120cm3
Câu 8
Mã câu hỏi: 149262

Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng \(12\pi\). Bán kính đáy của hình nón là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 149263

Cho mặt cầu có diện tích bằng \(16\pi\). Bán kính mặt cầu đã cho bằng 

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 149264

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (0;1)
  • B. \((1;+\infty )\)
  • C. (-1;0)
  • D. \((0;+ \infty)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 149265

Với a là số thực dương tùy ý, log5a2 bằng:

  • A. 2log5a
  • B. 2 + log5a
  • C. \(\dfrac12\) + log5a
  • D. \(\dfrac12\)log5a
Câu 12
Mã câu hỏi: 149266

Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 

  • A. \(2 \pi r^2h\)
  • B. \(\pi r^2h\)
  • C. \(\dfrac13 \pi r^2h\)
  • D. \(\dfrac43 \pi r^2h\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149267

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 149268

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

  • A. y = -x3+3x2+2
  • B. y = x3 - 3x + 2
  • C. x = -x4 + 2x2 - 2
  • D. y = x3 - 3x2 + 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 149269

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 149270

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x \le 1\) là

  • A. \(\left( {10; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;10} \right]\)
  • D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149271

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{ - 3}}{2}\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 149272

Biết \({\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} }=2\) và \({\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} } = -4\), khi đó \({\int\limits_0^1 [{f\left( x \right)} }+g(x)]dx\) bằng

  • A. 6
  • B. -6
  • C. -2
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 149273

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i là 

  • A. - 3 + 2i
  • B. 3 + 2i
  • C. - 3 - 2i
  • D. - 2 + 3i
Câu 20
Mã câu hỏi: 149274

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1;-1) trên trục Oy có tọa độ là

  • A. (0;1;0)
  • B. (3;0;0)
  • C. (0;0;-1)
  • D. (3;0;-1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 149275

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} + {2.3^x} - 3 < 0\) là

  • A. \(\left[ {0\,; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • C. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 149276

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(5\pi {a^2}\)
  • B. \(\sqrt 5 \pi {a^2}\)
  • C. \(2\sqrt 5 \pi {a^2}\)
  • D. \(10\pi {a^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149277

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và \(\int\limits_2^8 {f(x)dx = 10} \). Tính \(I = \frac{3}{2}\int\limits_1^3 {f(3x - 1)dx} \)

  • A. 30
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 149278

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}\), x = 1, x = 2, y = 0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

  • A. \(\int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx} \)
  • B. \(\pi \int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx} \)
  • C. \(\int\limits_1^2 {{{\left( {\pi {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)}^2}dx} \)
  • D. \(\pi \int\limits_1^2 {\left( {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)dx} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149279

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 149280

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

  • A. \(\frac{{11}}{{23}}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{{265}}{{529}}\)
  • D. \(\frac{{12}}{{23}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 149281

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, \(\angle SBA = {60^ \circ }\). Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho \(\overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {CM} \). Tính khoảng cách giữa SM và AB.

  • A. \(\frac{{6a\sqrt 7 }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{{21}}\)
  • D. \(\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 149282

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 9x + 5\) nghịch biến trên R.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 29
Mã câu hỏi: 149283

Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức \(P\left( n \right) = \frac{1}{{1 + 49{e^{ - 0,015t}}}}\,\,\left( \% \right)\). Hỏi cần phát ít nhất bao nhiều lần quảng cáo để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% ?

  • A. 356
  • B. 348
  • C. 352
  • D. 344
Câu 30
Mã câu hỏi: 149284

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + bx + c\).

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. \(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\)
  • B. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\)
  • C. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0\)
  • D. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 149285

Cho hình trụ có chiều cao bằng \(4\sqrt 2 \). Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(\sqrt2\), thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(24\sqrt 2 \pi \)
  • B. \(8\sqrt 2 \pi \)
  • C. \(12\sqrt 2 \pi \)
  • D. \(16\sqrt 2 \pi \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 149286

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho \(M \le 2m\)?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 149287

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB'D' theo V.

  • A. \(\frac{V}{6}\)
  • B. \(\frac{V}{4}.\)
  • C. \(\frac{V}{5}.\)
  • D. \(\frac{V}{3}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 149288

Phương trình \({2^{x - 2 + \sqrt[3]{{m - 3x}}}} + \left( {{x^3} - 6{x^2} + 9x + m} \right){2^{x - 2}} = {2^{x + 1}} + 1\) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \(m \in (a;b)\), đặt T = b2 - a2 thì:

  • A. T = 36
  • B. T = 48
  • C. T = 64
  • D. T = 72
Câu 35
Mã câu hỏi: 149289

Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, \(OC = a\sqrt 3 \). Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), \(OA = a\sqrt 3 \), gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM.

  • A. \(h = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(h = \frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
  • C. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 149290

Cho hàm số \(y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 37
Mã câu hỏi: 149291

Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức \(S = A.{e^{Nr}}\) (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.

  • A. 2026
  • B. 2022
  • C. 2020
  • D. 2025
Câu 38
Mã câu hỏi: 149292

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình bên với \(a,b,c \in Z.\) Tính giá trị của biểu thức T = a - 3b + 2c?

  • A. T = 12
  • B. T = 10
  • C. T = -9
  • D. T = -7
Câu 39
Mã câu hỏi: 149293

Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng

  • A. \(80\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
  • B. \(60\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
  • C. \(80\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
  • D. \(60\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 149294

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).

  • A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)
  • B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)
  • C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 149295

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình sau:

Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 5
  • B.   3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 42
Mã câu hỏi: 149296

Có 4 hành khách lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người là?

  • A. \(\frac{1}{{16}}\)
  • B. \(\frac{1}{{8}}\)
  • C. \(\frac{3}{{16}}\)
  • D. \(\frac{1}{{4}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 149297

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có \(AC = a;BC = 2a,\,\,\widehat {ACB} = 120^\circ \). Gọi M là trung điểm của BB'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' theo a.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 7 }}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt6 }}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 149298

Một người gửi 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất  1,75% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. ( 3 tháng còn gọi là 1 quý).

  • A. 11 quý
  • B. 12 quý
  • C. 13 quý
  • D. 14 quý
Câu 45
Mã câu hỏi: 149299

Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng \(\sqrt3\) và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng

  • A. \(16 \pi\)
  • B. \(8\pi\)
  • C. \(20\pi\)
  • D. \(12\pi\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 149300

Cho hàm số f(x) có \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\) và \(f'(x) = sinx.si{n^2}2x,\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} \) bằng

  • A. \(\frac{{ - 104}}{{225}}\)
  • B. \(\frac{{ 104}}{{225}}\)
  • C. \(\frac{{ - 102}}{{225}}\)
  • D. \(\frac{{ 102}}{{225}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 149301

Cho phương trình \(lo{g_9}{x^2} - {\log _3}\left( {3x - 1} \right) = - {\log _3}m\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 48
Mã câu hỏi: 149302

Cho hàm số \(y = \left| {\frac{{{x^4} + ax + a}}{{x + 1}}} \right|\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để \(M \ge 2m\).

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 14
Câu 49
Mã câu hỏi: 149303

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình vẽ a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T = a - 3b + 2c bằng:

  • A. 9
  • B. 8
  • C. -8
  • D. -9
Câu 50
Mã câu hỏi: 149304

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Đặt g(x) = f[f(x)] Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ