Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trưng Vương lần 4

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144454

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đạt cực đại tại \(x=0\) và cực tiểu tại \(x=2.\)
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
  • C. Hàm số có ba điểm cực trị.
  • D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 144455

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng \({{60}^{0}}.\) Thể tích khối nón bằng

  • A. \(V=27\pi \left( c{{m}^{3}} \right).\) 
  • B. \(V=9\pi \left( c{{m}^{3}} \right).\)
  • C. \(V=18\pi \left( c{{m}^{3}} \right).\)
  • D. \(V=54\pi \left( c{{m}^{3}} \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 144456

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

  • A. \(C_{41}^{5}\)
  • B. \(C_{25}^{5}\)
  • C. \(A_{41}^{5}\)
  • D. \(C_{25}^{5}+C_{16}^{5}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 144457

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là

  • A. \(V=\frac{1}{3}Bh.\)
  • B. \(V=Bh.\)
  • C. \(V=\frac{1}{2}Bh.\)
  • D. \(V=\frac{2}{3}Bh.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 144458

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\frac{\left( m+1 \right)x-2}{x-m}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 144459

Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=5\left( cm \right)\) và khoảng cách giữa hai đáy bằng \(7\left( cm \right).\) Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \(35\pi \left( c{{m}^{2}} \right).\)
  • B. \(60\pi \left( c{{m}^{2}} \right).\)
  • C. \(70\pi \left( c{{m}^{2}} \right).\)
  • D. \(120\pi \left( c{{m}^{2}} \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 144460

Họ nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2}}+x\) là:

  • A. \(\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}.\)
  • B. \({{x}^{3}}+{{x}^{2}}+\)
  • C. \(\frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{2}}}{2}+ \)
  • D. \(1+2x+ \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 144461

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({{\log }_{2}}a=x,{{\log }_{2}}b=y.\) Tính \(P={{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}{{b}^{3}} \right)\). 

  • A. \(P={{x}^{2}}{{y}^{3}}.\)
  • B. \(P={{x}^{2}}+{{y}^{3}}.\)
  • C. \(P=2x+3y.\)
  • D. \(P=6xy.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 144462

Tính tổng S của các nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}x+{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{\frac{1}{3}}}6=0\) 

  • A. \(S=3.\)
  • B. \(S=5.\)
  • C. \(S=-1.\)
  • D. \(S=1.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 144463

Thể tích \(V\) của khối cầu có bán kính R=4 bằng:

  • A. \(V=48\pi .\)
  • B. \(V=\frac{256}{3}\pi .\)
  • C. \(V=64\pi .\)
  • D. \(V=36\pi .\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 144464

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow{a}\) biểu diễn của các vectơ đơn vị là \(\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+\overrightarrow{k}.\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là

  • A. \(\left( 1;-3;2 \right).\)
  • B. \(\left( 1;2;-3 \right).\)
  • C. \(\left( 2;1;-3 \right).\)
  • D. \(\left( 2;-3;1 \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 144465

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? 

  • A. 8 năm.
  • B. 7 năm.
  • C. 6 năm.
  • D. 9 năm.
Câu 13
Mã câu hỏi: 144466

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)=x{{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{4}},\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 144467

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a,BC=2a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(3{{a}^{3}}.\)
  • B. \({{a}^{3}}.\)
  • C. \(6{{a}^{3}}.\)
  • D. \(2{{a}^{3}}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144468

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-2\) và \({{u}_{3}}=4.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. \(d=2.\)
  • B. \(d=6.\)
  • C. \(d=-2.\)
  • D. \(d=3.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144469

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x+1}\) là

  • A. \(x=1\) và \(y=-3.\)
  • B. \(x=1\) và \(y=2.\)
  • C. \(x=-1\) và \(y=2.\)
  • D. \(x=2\) và \(y=1.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 144470

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau:

­

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-3\) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 144471

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là

  • A. \(48\pi \)
  • B. \(12\pi \)
  • C. \(16\pi \)
  • D. \(36\pi \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 144472

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( 2;1;-3 \right)\) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

  • A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=13.\)
  • B. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9.\)
  • C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=4.\)
  • D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=10\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 144473

Tính đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) ta được đáp án đúng là? 

  • A. \(y'=x{{.2021}^{x-1}}.\ln 2021\)
  • B. \(y'=x{{.2021}^{x-1}}\)
  • C. \(y'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}.\)
  • D. \(y'={{2021}^{x}}.\ln 2021\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 144474

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.

  • A. \(R=\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
  • B. \(R=\frac{a\sqrt{6}}{2}.\)
  • C. \(R=a\sqrt{3}.\)
  • D. \(R=a\sqrt{2}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 144475

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right).\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right).\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 144476

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-m=0\) có 3 nghiệm phân biệt?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 144477

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;3 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({{A}_{1}}\) là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng \(\left( Oyz \right).\)

  • A. \({{A}_{1}}\left( 1;0;3 \right).\)
  • B. \({{A}_{1}}\left( 1;2;0 \right).\)
  • C. \({{A}_{1}}\left( 1;0;0 \right).\)
  • D. \({{A}_{1}}\left( 0;2;3 \right).\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 144478

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

  • A. \(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-3.\)
  • B. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.\)
  • C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.\)
  • D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 144479

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\log }_{2}}x,\) với \(x>0.\) Tính giá trị biểu thức \(P=f\left( \frac{2}{x} \right)+f\left( x \right).\)

  • A. \(P=0\)
  • B. \(P=1\)
  • C. \(P={{\log }_{2}}\left( \frac{2+{{x}^{2}}}{x} \right).\)
  • D. \(P={{\log }_{2}}\left( \frac{x}{2} \right).{{\log }_{2}}x.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 144480

Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right).\) Tính tích T=a.b

  • A. \(T=\frac{18}{15}.\) 
  • B. \(T=\frac{28}{15}.\) 
  • C. \(T=\frac{6}{5}.\) 
  • D. \(T=\frac{8}{3}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 144481

Cho a là số thực dương khác 1. Tính \(I={{\log }_{2}}\sqrt[3]{a}.\)

  • A. \(I=3.\)
  • B. \(I=\frac{1}{3}.\)
  • C. \(I=0.\)
  • D. \(I=-3.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144482

Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( x+1 \right)\) là

  • A. \(\left( -1;+\infty  \right).\)
  • B. \(\left( 1;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left( 0;+\infty  \right).\)
  • D. \(\left[ -1;+\infty  \right).\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 144483

Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x+{{m}^{2}}+1}{x-1}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(\left( C \right)\) có tiệm cận đứng.

  • A. \(m\in \mathbb{R}.\)
  • B. \(m\in \varnothing \).
  • C. \(m\ne 0.\)
  • D. \(m=0.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 144484

Phương trình \({{3}^{2x+1}}-{{4.3}^{x}}+1=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({{x}_{1}}+2{{x}_{2}}=-1.\)
  • B. \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{1}{3}.\)
  • C. \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=\frac{4}{3}.\)
  • D. \(2{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=0.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 144485

Một vật chuyển động theo quy luật \(s=-\frac{1}{3}{{t}^{3}}+6{{t}^{2}}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

  • A. \(180\left( m/s \right).\)
  • B. \(24\left( m/s \right).\)
  • C. \(144\left( m/s \right).\)
  • D. \(36\left( m/s \right).\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 144486

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng \(V.\) Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'. 

  • A. \(\frac{3V}{4}.\)
  • B. \(\frac{V}{4}.\)
  • C. \(\frac{2V}{3}.\)
  • D. \(\frac{V}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 144487

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
  • B. \(y=\frac{x+1}{x-1}.\)
  • C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1.\)
  • D. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 144488

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 8x-2 \right|+ \)
  • B. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=\ln \left| 1-4x \right|+ \)
  • C. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-\frac{1}{4}.\ln \left| 1-4x \right|+ \)
  • D. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{1-4x}dx}=-4.\ln \frac{1}{\left| 1-4x \right|}+ \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 144489

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2m \right)={{\log }_{2}}\left( x+m \right)\) có nghiệm?

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 10
Câu 37
Mã câu hỏi: 144490

Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn \({{\log }_{5}}\left( \frac{4a+2b+5}{a+b} \right)=a+3b-4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T={{a}^{2}}+{{b}^{2}}.\)

  • A. \(\frac{3}{2}.\) 
  • B. 1
  • C. \(\frac{5}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{2}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 144491

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình \(\frac{{{f}^{3}}\left( x \right)+3{{f}^{2}}\left( x \right)+4f\left( x \right)+2}{\sqrt{3f\left( x \right)+1}}=3f\left( x \right)+2\) là

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 6
  • D. 7
Câu 39
Mã câu hỏi: 144492

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( 2\sin x+1 \right)=m\) có nghiệm thuộc nửa khoảng \(\left[ 0;\frac{\pi }{6} \right)\) là

  • A. \(\left[ -2;2 \right).\)
  • B. \(\left( 0;2 \right]\).
  • C. \(\left( -2;0 \right]\).
  • D. \(\left( -2;0 \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 144493

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).\)

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 41
Mã câu hỏi: 144494

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Thể tích của khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}.\) 
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\)
  • D. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 144495

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là \({{r}_{1}},{{r}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=3{{r}_{1}}.\) Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 8
Câu 43
Mã câu hỏi: 144496

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng A. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( CNQ \right).\)

  • A. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}.\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
  • C. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}.\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 144497

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AA'=2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của B'C',C'D',DD' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC=3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ. 

  • A. \(\frac{3\sqrt{3}}{2}.\)
  • B. \(3\sqrt{3}.\)
  • C. \(\frac{\sqrt{3}}{4}.\)
  • D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 144498

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và \(\left( SAB \right),\left( SAC \right)\) cùng vuông góc với \(\left( ABC \right)\). Biết \(S\left( 1;2;3 \right),C\left( 3;0;1 \right),\) phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

  • A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=3.\)
  • B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.\)
  • C. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=3.\)
  • D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144499

Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m+2 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+4m \right)x+5\) với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 3;8 \right)\) là

  • A. \(\left( -\infty ;-1 \right].\)
  • B. \(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 8;+\infty  \right).\)
  • C. \(\left[ 3;4 \right].\)
  • D. \(\left[ 8;+\infty  \right).\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 144500

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

  • A. \(\frac{1}{12}.\)
  • B. \(\frac{517}{1711}\).
  • C. \(\frac{171}{1711}.\)
  • D. \(\frac{9}{89}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 144501

Tìm m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+{{m}^{2}}-1\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

  • A. \(m\le -1.\) 
  • B. \(-1\le m\le 1.\) 
  • C. \(m>1.\) 
  • D. \(\left[ \begin{align} & m\le -1 \\ & m\ge 1 \\ \end{align} \right.. \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 144502

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{2020}^{x}}-{{2020}^{-x}}.\) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình \(f\left( {{\log }_{2}}x-m \right)+f\left( \log _{2}^{3}x \right)=0\) có nghiệm \(x\in \left( 1;16 \right)\

  • A. 68
  • B. 65
  • C. 67
  • D. 69
Câu 50
Mã câu hỏi: 144503

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ -1;5 \right]\) có đồ thị của \(y=f'\left( x \right)\) được cho như hình bên dưới

Hàm số \(g\left( x \right)=-2f\left( x \right)+{{x}^{2}}-4x+4\) đồng biến trên khoảng 

  • A. \(\left( 0;2 \right).\)
  • B. \(\left( -1;0 \right).\)
  • C. \(\left( 2;3 \right).\)
  • D. \(\left( -2;-1 \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ