Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hồng Đào lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (51 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145054

Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?

  • A. \(3.A_5^3\)
  • B. \(C_5^3\)
  • C. \(A_5^3\)
  • D. \(5{P_3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145055

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{4}}=8\). Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 11
Câu 3
Mã câu hỏi: 145056

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {0;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145057

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 145058

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 145059

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-2}{x+4}\) là:

  • A. y = -4
  • B. y = -3
  • C. y = 4
  • D. y = 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 145060

Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 2\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145061

Số giao điểm của đồ thị của hàm số \(y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x-2\) với trục hoành?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 145062

Cho b là số thực dương khác 1. Tính \(P={{\log }_{{{b}^{2}}}}\left( {{b}^{3}}.{{b}^{\frac{1}{2}}} \right)\).

  • A. \(P = \frac{4}{7}\)
  • B. P = 7
  • C. \(P = \frac{7}{4}\)
  • D. \(P = \frac{7}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145063

Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{2x-1}}\) là:

  • A. \(y' = {2.3^{2x - 1}}\ln 3\)
  • B. \(y' = {3^{2x - 1}}\)
  • C. \(y' = \frac{{{{2.3}^{2x - 1}}}}{{\ln 3}}\)
  • D. \(y' = x{.3^{2x - 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145064

Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[4]{x}\), với x là số thực dương.

  • A. \(P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\)
  • B. \(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}\)
  • C. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)
  • D. \(P = {x^{\frac{2}{7}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145065

Phương trình \({{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

  • A. 1
  • B. -1
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{-5}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145066

Tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x+3 \right)=1\).

  • A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ -*1 \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 145067

Nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2}}-3x+\frac{1}{x}\) là

  • A. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C\)
  • B. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
  • C. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln x + C\)
  • D. \(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145068

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\) là

  • A. \( - \frac{1}{3}{\rm{cos}}3x + C\)
  • B. \(\frac{1}{3}{\rm{cos}}3x + C\)
  • C. \({\rm{3cos}}3x + C\)
  • D. \( - 3{\rm{cos}}3x + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145069

Nếu \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=3\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ 3f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

  • A. -1
  • B. 5
  • C. -5
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 145070

Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{2x-1}\text{d}x}\)

  • A. I = ln 3 - 1
  • B. \(I = \ln \sqrt 3 \)
  • C. I = ln 2 + 1
  • D. \(I = \ln 2 - 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 145071

Số phức \(w=3-4i\) có môđun bằng

  • A. 25
  • B. 5
  • C. \(\sqrt 5 .\)
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 145072

Cho số phức z thỏa mãn \(z+\left( 1-2i \right)\overline{z}=2-4i\). Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

  • A. \(\left| z \right| = 3\)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)
  • C. \(\left| z \right| = 5\)
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 145073

Trong các số phức z thỏa mãn \(\left( 1+i \right)z=3-i.\) Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên?

  • A. Điểm P
  • B. Điểm Q
  • C. Điểm M
  • D. Điểm N
Câu 21
Mã câu hỏi: 145074

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với \(\left( ABCD \right), SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \({a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 145075

Cho hình hộp đứng \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy là hình vuông, cạnh bên \(A{A}'=3a\) và đường chéo \(A{C}'=5a\). Tính thể tích V của khối khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) theo a.

  • A. \(V = {a^3}\)
  • B. \(V = 24{a^3}\)
  • C. \(V = 8{a^3}\)
  • D. \(V = 4{a^3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145076

Cho khối trụ có bán kính đáy \(a\sqrt{3}\) và chiều cao \(2a\sqrt{3}\). Thể tích của nó là

  • A. \(4\pi {a^3}\sqrt 2 \)
  • B. \(9{a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(6\pi {a^2}\sqrt 3 \)
  • D. \(6\pi {a^3}\sqrt 3 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145077

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

  • A. \(90\pi \)
  • B. \(65\pi \)
  • C. \(60\pi \)
  • D. 65
Câu 25
Mã câu hỏi: 145078

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( 1;3;2 \right), B\left( 3;-1;4 \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

  • A. \(I\left( {2; - 4;2} \right)\)
  • B. \(I\left( { - 2; - 1; - 3} \right)\)
  • C. \(I\left( {4;2;6} \right)\)
  • D. \(I\left( {2;1;3} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145079

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của \(\left( S \right)\) là

  • A. \(I\left( -2;1;-1 \right), R=3\).
  • B. \(I\left( -2;1;-1 \right), R=9\).
  • C. \(I\left( 2;-1;1 \right), R=3\).
  • D. \(I\left( 2;-1;1 \right), R=9\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 145080

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha\right)\) chứa trục Ox và đi qua điểm \(M\left( 2;-1;3 \right)\).

  • A. \(\left( \alpha  \right): - y + 3z = 0\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):x + 2y + z - 3 = 0\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):2x - z + 1 = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):3y + z = 0\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145081

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(\frac{x-2}{1}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z}{3}\) và đi qua điểm \(A\left( 3;-4;5 \right)\) là

  • A. - 3x + 4y - 5z - 26 = 0
  • B. x - 2y + 3z + 26 = 0
  • C. 3x - 4y + 5z - 26 = 0
  • D. - x + 2y - 3z + 26 = 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 145082

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, \(\ldots \), 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{5}{18}\)
  • C. \(\frac{8}{9}\)
  • D. \(\frac{13}{18}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145083

Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số \(y=\frac{mx-2}{-2x+m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( \frac{1}{2};\,+\infty\right)\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 145084

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+12{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) bằng

  • A. 1
  • B. 37
  • C. 33
  • D. 12
Câu 32
Mã câu hỏi: 145085

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{9{{x}^{2}}-17x+11}}\ge {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{7-5x}}\) là

  • A. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{2}{3} \right\}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145086

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=-2\) và \(\int\limits_{1}^{5}{\left( 2f\left( x \right) \right)\text{d}x}=6\) khi đó \(\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 145087

Mô đun của số phức \(5+2i-{{\left( 1+i \right)}^{6}}\) bằng

  • A. \(5\sqrt 5 \)
  • B. \(5\sqrt 3 \)
  • C. \(3\sqrt 3 \)
  • D. \(3\sqrt 5 \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145088

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa đường thẳng \(A{B}'\) và mặt phẳng \(\left( BD{D}'{B}' \right)\)

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 45o
  • D. 30o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145089

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến \(\left( BCD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145090

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( -1\,;\,0\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,0\,;\,2 \right), C\left( 0\,;-3\,;\,0 \right)\). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

  • A. \(\frac{{\sqrt {14} }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {14} }}{4}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{2}\)
  • D. \(\sqrt {14} \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145091

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( -3;1;2 \right),B\left( 1;-1;0 \right)\) là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)
  • B. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145092

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 4x-{{x}^{2}} \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+8x+\frac{1}{3}\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\).

  • A. 15
  • B. \(\frac{{25}}{3}\)
  • C. \(\frac{{19}}{3}\)
  • D. 12
Câu 40
Mã câu hỏi: 145093

Cho a,b là các số thực thỏa mãn 4a+2b>0 và \({{\log }_{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+1}}\left( 4a+2b \right)\ge 1\). Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3a+4b. Tính M+m.

  • A. 25
  • B. 22
  • C. 21
  • D. 20
Câu 41
Mã câu hỏi: 145094

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x^3} - 4\,\,khi\,\,x \ge 0}\\ {{x^2} + 2\,\,khi\,\,x < 0} \end{array}} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{ - \pi }^0 {f\left( {2\cos x - 1} \right)sinxdx} \) bằng

  • A. \(\frac{{45}}{8}\)
  • B. \(\frac{{-45}}{8}\)
  • C. \(\frac{{45}}{4}\)
  • D. \(\frac{{-45}}{4}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 145095

Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in R)\) thỏa mãn: \(\left| \frac{z-1}{z-i} \right|=1\) và \(\left| \frac{z-3i}{z+i} \right|=1\). Tính 2a+b

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 145096

Cho hình chóp S.AB có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và SB hợp với \(\left( ABC \right)\) một góc \(60{}^\circ \). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{48}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145097

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm. Giá mạ vàng \(1{{m}^{2}}\) là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

  • A. 512.000 đồng
  • B. 664.000 đồng
  • C. 612.000 đồng
  • D. 564.000 đồng
Câu 45
Mã câu hỏi: 145098

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( -3;3;-3 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x2y+z+15=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{(x-2)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}+{{(z-5)}^{2}}=100\). Đường thẳng \(\Delta \) qua A, nằm trên mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cắt (S) tại A, B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng \(\Delta \) là

  • A. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{6}\)
  • B. \(\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{{ - 10}}\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + 5t\\ y = 3\\ z = - 3 + 8t \end{array} \right.\)
  • D. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145099

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có f(-2)=0 và đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số \(g\left( x \right)=\left| 15f\left( -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2 \right)-10{{x}^{6}}+30{{x}^{2}} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7
Câu 47
Mã câu hỏi: 145100

Cho phương trình \({{2}^{-\left| \left| {{m}^{3}} \right|-3{{m}^{2}}+1 \right|}}.{{\log }_{81}}\left( \left| \left| {{x}^{3}} \right|-3{{x}^{2}}+1 \right|+2 \right)+{{2}^{-\left| \left| {{x}^{3}} \right|-3{{x}^{2}}+1 \right|-2}}.{{\log }_{3}}\left( \frac{1}{\left| \left| {{m}^{3}} \right|-3{{m}^{2}}+1 \right|+2} \right)=0\)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }6;8]\). Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.

  • A. S = 20
  • B. S = 28
  • C. S = 14
  • D. S = 10
Câu 48
Mã câu hỏi: 145101

Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm \(y=\frac{{{x}^{2}}+2ax+3{{a}^{2}}}{1+{{a}^{6}}}\) và \(y=\frac{{{a}^{2}}-ax}{1+{{a}^{6}}}\) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành, x=0, x=1 là

  • A. \(\frac{{15}}{3}\)
  • B. \(\frac{{26}}{3}\)
  • C. \(\frac{{32}}{3}\)
  • D. \(\frac{{10}}{3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 145102

Biết rằng hai số phức \({{z}_{1}}, {{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}-3-4\text{i} \right|=1\) và \(\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=\frac{1}{2}\). Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a-2b=12. Giá trị nhỏ nhất của \(P=\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-2{{z}_{2}} \right|+2\) bằng:

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{\sqrt {9945} }}{{11}}\)
  • B. \({P_{\min }} = 5 - 2\sqrt 3 \)
  • C. \({P_{\min }} = \frac{{\sqrt {9945} }}{{13}}\)
  • D. \({P_{\min }} = 5 + 2\sqrt 5 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145103

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=6\) tâm I. Gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{1}\) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết \((\alpha )\) không đi qua gốc tọa độ, gọi \(H({{x}_{H}},{{y}_{H}},{{z}_{H}})\) là tâm của đường tròn (C). Giá trị của biểu thức \(T={{x}_{H}}+{{y}_{H}}+{{z}_{H}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{-1}{2}\)
Câu 51
Mã câu hỏi: 145104

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=6\) tâm I. Gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{1}\) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết \((\alpha )\) không đi qua gốc tọa độ, gọi \(H({{x}_{H}},{{y}_{H}},{{z}_{H}})\) là tâm của đường tròn (C). Giá trị của biểu thức \(T={{x}_{H}}+{{y}_{H}}+{{z}_{H}}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{-1}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ