Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148805

Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?

  • A. 120
  • B. 60
  • C. 30
  • D. 40
Câu 2
Mã câu hỏi: 148806

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu là u1 = 15 và công sai d = -2. Số hạng thứ 8 của cấp số cộng 

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 103
  • D. 64
Câu 3
Mã câu hỏi: 148807

Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là

  • A. x = -3
  • B. x = 1
  • C. x = 3
  • D. x = 8
Câu 4
Mã câu hỏi: 148808

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)
  • C. a3
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 148809

Tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{2018}}\left( {2x - 1} \right)\)

  • A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. D = R
  • C. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • D. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148810

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + x - 1\) là:

  • A. \({x^4} + {x^2} + x + \)
  • B. \(12{x^2} + 1 + \)
  • C. \({x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + \)
  • D. \({x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - x + \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148811

Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với (ABC) và diện tích tam giác SAB bằng \(\frac{{{a^2}}}{2}\). Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC.

  • A. a
  • B. 2a
  • C. \(a\sqrt 2 .\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 148812

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng l = 2a và chiều cao bằng \(h = a\sqrt 3 .\) Thể tích khối nón đã cho

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 \pi {a^3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148813

Khối cầu bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?

  • A. \(72\pi .\)
  • B. \(48\pi .\)
  • C. \(288\pi .\)
  • D. \(144\pi .\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148814

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • B. (0;2).
  • C. (-2;0)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148815

Biết \(\log 3 = m,\,\,log5 = n\), tìm \({\log _9}45\) theo m, n.

  • A. \(1 - \frac{n}{{2m}}.\)
  • B. \(1 + \frac{n}{m}.\)
  • C. \(2 + \frac{n}{{2m}}.\)
  • D. \(1 + \frac{n}{{2m}}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148816

Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là 

  • A. \(V = 2\pi {a^3}.\)
  • B. \(V = \pi {a^3}.\)
  • C. \(V = 2\pi {a^2}.\)
  • D. \(V = 2\pi {a^2}h.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148817

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1
  • B. Hàm số có giá trị cực tiểu tại x = 0
  • C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
  • D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
Câu 14
Mã câu hỏi: 148818

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 3.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148819

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là

  • A. x = 1 và y = 2
  • B. x = 2 và y = 1
  • C. x = 1 và y = -3
  • D. x = -1 và y = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 148820

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148821

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\) là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 148822

Cho các số thực a, b ( a < b). Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thì

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( a \right) - f'\left( b \right).\)
  • B. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( b \right) - f\left( a \right).\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} = f\left( a \right) - f\left( b \right).\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = f'\left( b \right) - f'\left( a \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 148823

Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 4i là

  • A. \(\overline z  =  - 6 + 4i.\)
  • B. \(\overline z  = 4 + 6i.\)
  • C. \(\overline z  = 6 + 4i.\)
  • D. \(\overline z  =  - 6 - 4i.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148824

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} =  - 4 - 5i\). Tìm số phức \(z = {z_1} + {z_2}\).

  • A. z = 2 + 2i.
  • B. z =  - 2 - 2i.
  • C. z = 2 - 2i.
  • D. z =  - 2 + 2i.
Câu 21
Mã câu hỏi: 148825

Số phức z thỏa mãn \(\overline z = 1 - 2i\) được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau?

  • A. Q(-1;-2)
  • B. M(1;2)
  • C. P(-1;2)
  • D. N(1;-2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148826

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ

  • A. M(1;-2;0)
  • B. M(0;-2;3)
  • C. M(1;0;3)
  • D. M(2;-1;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148827

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

  • A. I(-4;5;-3) và R = 1
  • B. I(4;-5;3) và R = 7
  • C. I(-4;5;-3) và R = 7
  • D. I(4;-5;3) và R = 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 148828

Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

  • A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148829

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\) không đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. A(-1;2;0)
  • B. B(-1;-1;1)
  • C. C(3;-3;-1)
  • D. D(1;-2;0)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148830

Cho hàm số \(y = \sqrt {x + \frac{1}{x}} \). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) bằng

  • A. 2
  • B. \(\sqrt 2 .\)
  • C. 4
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 148831

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA' bằng

  • A. 60o
  • B. 45o
  • C. 90o
  • D. 120o
Câu 28
Mã câu hỏi: 148832

Cho hàm số f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 148833

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}.\)
  • B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}.\)
  • C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
  • D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148834

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 5\) và trục hoành

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 148835

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 2} \right) \le 3\) là

  • A. \(S = ( - \infty ; - 5] \cup {\rm{[}}5; + \infty ).\)
  • B. S = Ø
  • C. S = R
  • D. S = [-5;5]
Câu 32
Mã câu hỏi: 148836

Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5, một cạnh có độ dài 3. Quay hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu được một khối trụ có thể tích là

  • A. \(12\pi \)
  • B. \(48\pi \)
  • C. \(36\pi \)
  • D. \(45\pi \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148837

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {x + 1} }}dx} \). Viết dạng của I khi đặt \(t = \sqrt {x + 1} \).

  • A. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} + 2t} \right)dt.} \)
  • B. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - 2t} \right)dt.} \)
  • C. \(\int\limits_1^2 {\left( {{t^2} - 2t} \right)dt.} \)
  • D. \(\int\limits_1^2 {\left( {2{t^2} - t} \right)dt.} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148838

Đồ thị trong hình bên là của hàm số y = f(x), S là diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình). Chọn khẳng định đúng.

  • A. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} .\)
  • C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148839

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 3i,\,{z_2} = 3 - 4i\). Môđun của số phức \(\omega  = {z_1} + {z_2}\) bằng

  • A. \(\sqrt {17} .\)
  • B. \(\sqrt {15} .\)
  • C. 17
  • D. 15
Câu 36
Mã câu hỏi: 148840

Gọi zo là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 6z + 5 = 0\). Tìm iz0

  • A. \(i.{z_0} =  - \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)
  • B. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i.\)
  • C. \(i.{z_0} =  - \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)
  • D. \(i.{z_0} = \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148841

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Mặt phẳng (P) vuông góc với (d) có véc – tơ pháp tuyến là

  • A. \(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow n \left( {2; - 1;2} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow n \left( {1;4;1} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow n \left( {2;1;2} \right).\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148842

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right),B\left( { - 1;4;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?

  • A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}.\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148843

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 năm và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

  • A. \(\frac{4}{{63}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{252}}.\)
  • C. \(\frac{8}{{63}}.\)
  • D. \(\frac{1}{{945}}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148844

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).

  • A. \(\frac{{a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
  • B. \(\frac{{2a\sqrt {1315} }}{{89}}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt {1513} }}{{89}}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148845

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( { - 2018;2018} \right)\) để hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {5; + \infty } \right)\)?

  • A. 2018
  • B. 2021
  • C. 2019
  • D. 2020
Câu 42
Mã câu hỏi: 148846

Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(S(t) = A.{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn có sau t phút, r là tỷ lệ tăng trưởng (r > 0), t ( tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt 121500 con?

  • A. 35 giờ
  • B. 45 giờ
  • C. 25 giờ
  • D. 15 giờ
Câu 43
Mã câu hỏi: 148847

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

Hỏi hàm số y = f(|x|) có bao nhiêu cực trị?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 148848

Một hình trụ có bán kính r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7cm. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm. Diện tích thiết diện tạo thành là

  • A. 56 cm2
  • B. 55 cm2
  • C. 53 cm2
  • D. 46 cm2
Câu 45
Mã câu hỏi: 148849

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 6,\,\int\limits_0^1 {\left( {2x - 2} \right)f'\left( x \right)dx}  = 6\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng

  • A. -3
  • B. -9
  • C. 3
  • D. 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 148850

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left[ {f\left( x \right)} \right]} \right| = 2\) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9
Câu 47
Mã câu hỏi: 148851

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3}  - x\ln x\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 2]. Khi đó tích M.m bằng

  • A. \(2\sqrt 7  + 4\ln 2.\)
  • B. \(2\sqrt 7  + 4\ln 5.\)
  • C. \(2\sqrt 7  - 4\ln 5.\)
  • D. \(2\sqrt 7  - 4\ln 2.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148852

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\) trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của tập S là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 148853

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. \(8\sqrt 2 \)
  • C. \(16\sqrt 2 \)
  • D. \(24\sqrt 3 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148854

Biết phương trình \({\log _5}\frac{{2\sqrt x + 1}}{x} = 2{\log _3}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có một nghiệm dạng \(x = a + b\sqrt 2 \) trong đó a, b là các số nguyên. Tính T = 2a + b.

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ