Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149005

Sắp xếp ngẫu nhiên 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dãy 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nam ngồi cạnh nhau.

  • A. \(\frac{7}{{15}}\)
  • B. \(\frac{1}{{42}}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{3}{{16}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 149006

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 2a; \(BC = 2a\sqrt 3 \). Tam giác A'BC vuông cân tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149007

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 149008

Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu tuần bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 149009

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) \(\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như sau. 

Tìm mệnh đề đúng

  • A. ad > bc, cd < ac
  • B. ad > bc, cd > ac
  • C. ad < bc, cd < ac
  • D. ad < bc, cd > ac
Câu 6
Mã câu hỏi: 149010

Cho hình trụ có chiều cao bằng \(5\sqrt 3 \). Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(10\sqrt 3 \pi \)
  • B. \(5\sqrt {39} \pi \)
  • C. \(20\sqrt 3 \pi \)
  • D. \(10\sqrt {39} \pi \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149011

Cho hàm số f(x) có f(2) = 15 và \(f'(x) = \frac{{x - 7}}{{x + 2 - 3\sqrt {x + 2} }}\), \(\forall x > - 1\). Khi đó \(\int\limits_2^7 f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(\frac{{135}}{2}\)
  • B. \(\frac{{207}}{2}\)
  • C. 25
  • D. 74
Câu 8
Mã câu hỏi: 149012

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {2\sin x} \right) = 1\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 149013

Cho các số thực x, y thỏa mãn \(0 \le x,y \le 1\) và \({\log _3}\left( {\frac{{x + y}}{{1 - xy}}} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right) - 2 = 0\). Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P = 2x + y.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0,5
  • D. 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 149014

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = |{x^4} - 2{x^2} - m|\) trên đoạn [-1;2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

  • A. -2
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 149015

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại D lấy điểm S' thỏa mãn \(S'D = \frac{1}{2}SA\) và S, S' ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S'.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng

  • A. \(\frac{7}{{18}}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{7}{9}\)
  • D. \(\frac{4}{9}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 149016

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {4x + 4y - 4} \right) \ge 1\). Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0\).

  • A. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\)
  • B. \(\sqrt {10} - \sqrt 2 \) và \(\sqrt {10} + \sqrt 2 \)
  • C. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\) và \({\left( {\sqrt {10} + \sqrt 2 } \right)^2}\)
  • D. \(\sqrt {10}  - \sqrt 2 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149017

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh 2a, SC = 3a, SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 

  • A. \(\frac{4}{3}{a^3}\)
  • B. a3
  • C. 4a3
  • D. \(\frac{1}{3}{a^3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 149018

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 149019

Biết \({\log _a}b = 3,{\log _a}c =  - 2\,\) và \(x\, = \,{a^3}{b^2}\sqrt c \). Giá trị của \({\log _a}x\) bằng.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 16
Mã câu hỏi: 149020

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} > {5^x}\) là:

  • A. \((0; + \infty )\)
  • B. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\)
  • C. \(( - \infty ;0)\)
  • D. \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149021

Cho tam giác ABC vuông tai A biết AB = a, AC = b. Xét hình nón (N) sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh đường thẳng AB. Thể tích hình nón (N) bằng:

  • A. \(\frac{1}{6}\pi {b^2}.a\)
  • B. \(\frac{1}{3}\pi {b^2}.a\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi {b^{}}.{a^2}\)
  • D. \(\frac{1}{6}\pi {b^{}}.{a^2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 149022

Xét tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx\) đặt u = sinx thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx\) bằng?

  • A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{u^3}} .du\)
  • B. \( - \int\limits_0^1 {{u^3}} .du\)
  • C. \(\int\limits_0^1 u .du\)
  • D. \(\int\limits_0^1 {{u^3}} .du\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 149023

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x = -1; x =2; y =0 ; y= x2 - 2x

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{7}{3}\)
  • C. \(\frac{5}{3}\)
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 149024

Mô đun của -2iz bằng bao nhiêu với \(z \in C\).

  • A. -2|z|
  • B. \(\sqrt 2 \left| z \right|\)
  • C. 2|z|
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 149025

Trong không gian cho điểm A(1;3;-2) lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (R1): x-2y+z-1 =0 và (R2):2x+y+3z+8=0 có phương trình là

  • A. 7x-5y-5z = 0
  • B. 7x-5y-5z+20 = 0
  • C. 7x-5y+5z-20 = 0
  • D. 7x-5y-5z-20 = 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 149026

Cho số phức z thỏa mãn \(z + 2i.\overline z = 1 + 17i\). Khi đó |z| bằng

  • A. \(\left| z \right| = \sqrt {146} \)
  • B. |z| = 12
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt {148} \)
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt {142} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149027

Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (P1): 2x-2y-z+1 = 0 và (P2): x+3y-z-3 = 0. Giả sử hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là (d) . Hãy lập phương trình đường thẳng (d)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 5t\\ y = \,1 + t\\ z = \,1 + 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 - 5t\\ y = \,1 - t\\ z = \,1 - 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 2t\\ y = \,1 - 2t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + t\\ y = \,1 + 3t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 149028

Hãy sắp xếp 10 em học sinh gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang. (Trong 5 bạn nam có một bạn tên Dũng).Tính xác suất sao cho 4 bạn nam luôn ngồi cạnh nhau và bạn Dũng không ngồi cạnh bạn nam nào?

  • A. \(\frac{1}{{1004}}\)
  • B. \(\frac{1}{{1005}}\)
  • C. \(\frac{1}{{1007}}\)
  • D. \(\frac{1}{{1008}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149029

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \ln ({x^2} + 4) + mx + 12\) đồng biến trên R là

  • A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
  • C. \((\left. { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\)
  • D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 149030

Biết \({4^x} + {4^{ - x}} = \,23\) tính \(I = {2^x} + {2^{ - x}}\)

  • A. I = 5
  • B. I = 4
  • C. I = 3
  • D. I = 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 149031

Cho hàm số f(x) = \({\rm{a}}{{\rm{x}}^3} + b{x^2} + cx + d\) Tìm hệ số a,b,c biết f(0) = 0, f(1) = 1 và hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và cực đại tại x = 1.

  • A. a = 2,b = 3,c = d = 0.
  • B. a = -2,b = - 3,c = d = 0. 
  • C. a = 2,b = -3,c = d = 0.
  • D. a = -2,b = 3,c = d = 0.
Câu 28
Mã câu hỏi: 149032

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), trục hoành, hai đường thẳng x = a, x = b (như hình vẽ dưới đây).

SD là diện tích hình phẳng D. Chọn công thức đúng trong các phương án cho dưới đây?

  • A. \({S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)
  • B. \({S_D} =  - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)
  • C. \({S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)
  • D. \({S_D} =  - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 149033

Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn (O;r) và (O';r). Gọi A là điểm di động trên đường tròn (O;r) và B là điểm di động trên đường tròn (O';r) sao cho AB không là đường sinh của hình trụ (T). Khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng

  • A. \(\sqrt 3 r\)
  • B. \(\left( {2 + \sqrt 2 } \right)r\)
  • C. \(\sqrt 6 r\)
  • D. \(\sqrt 5 r\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 149034

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình \(f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 149035

Cho hàm số \(f(x) = \left| {8{x^4} + a{x^2} + b} \right|\), trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?

  • A. a > 0, b > 0
  • B. a < 0, b < 0
  • C. a < 0, b > 0
  • D. a > 0, b < 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 149036

Cho a, b > 0 thỏa mãn \(lo{g_{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + lo{g_{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2.\)

Giá trị của a + 2b bằng?

  • A. \(\dfrac{27}4\)
  • B. 6
  • C. 9
  • D. \(\dfrac{20}3\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 149037

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

\({e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\)

  • A. 2
  • B. 0
  • C. Vô số
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 149038

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AA' và BB' đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'. Thể tích khối đa diện EFB'A'E'F' bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{12}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 149039

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt bên (SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH = 2AH. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60o. Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).

  • A. \(\sqrt {15} \)
  • B. \(\frac{{\sqrt {13} }}{3}\)
  • C. \(\sqrt {13} \)
  • D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 149040

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} - \left( {2{m^2} - 7m + 7} \right)x + 2\left( {m - 1} \right)\left( {2m - 3} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)?

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 149041

Anh Nam vay ngân hàng ba trăm triệu đồng theo phương thức trả góp để mua xe. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu thầy Châu trả hết số tiền trên?

  • A. 77 tháng
  • B. 76 tháng
  • C. 75 tháng
  • D. 78 tháng
Câu 38
Mã câu hỏi: 149042

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + 2}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 39
Mã câu hỏi: 149043

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1) xếp chồng lên (H2), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \({r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = \frac{1}{2}{r_1},{h_2} = 2{h_1}\) (tham khảo hình vẽ bên).

Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3, thể tích khối trụ (H1) bằng

  • A. 24 cm3
  • B. 15 cm3
  • C. 20 cm3
  • D. 10 cm3
Câu 40
Mã câu hỏi: 149044

Hình vẽ là đồ thị hàm số y = f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 1} \right) + m} \right|\) có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

  • A. 9
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 15
Câu 41
Mã câu hỏi: 149045

Xét các số thực x, y thỏa mãn x > 0 và \({x^4} + {e^{4y}} - 3 = x.{e^y}\left( {1 - 2x.{e^y}} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \ln x + y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

  • A. (1;2)
  • B. [2;4)
  • C. [-3;0)
  • D. [0;3)
Câu 42
Mã câu hỏi: 149046

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2{\rm{x}} + m - 4} \right|\) trên đoạn [-2;1] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 43
Mã câu hỏi: 149047

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A'B', BC sao cho MA' = MB' và NB = 2NC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V(H) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V(H') là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số \(\frac{{{V_{\left( H \right)}}}}{{{V_{\left( {H'} \right)}}}}\) bằng

  • A. \(\frac{{151}}{{209}}\)
  • B. \(\frac{{151}}{{360}}\)
  • C. \(\frac{{2348}}{{3277}}\)
  • D. \(\frac{{209}}{{360}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 149048

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x - 1} \right) + 2x - 2y = 1 + {4^y}\).

  • A. 5
  • B. 1010
  • C. 6
  • D. 2020
Câu 45
Mã câu hỏi: 149049

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiện gồm 3 chữ số được lập từ các chữ số \(0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7\). Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để lấy được số sao cho chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.

  • A. \(\frac{2}{7}\)
  • B. \(\frac{{11}}{{64}}\)
  • C. \(\frac{3}{{16}}\)
  • D. \(\frac{3}{{32}}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 149050

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 149051

Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 117 triệu
  • B. 119 triệu
  • C. 121 triệu
  • D. 122 triệu
Câu 48
Mã câu hỏi: 149052

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên.

Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 149053

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình \(f\left( {\sqrt {1 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x} } \right) = f\left( {\sqrt {1 + \cos x} } \right)\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (-3;2).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số
Câu 50
Mã câu hỏi: 149054

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện \(x \ge 0,y \ge 0,z \ge - 1\) và \({\log _2}\frac{{x + y + 1}}{{4x + y + 3}} = 2x - y\). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \frac{{{{(x + z + 1)}^2}}}{{3x + y}} + \frac{{{{(y + 2)}^2}}}{{x + 2z + 3}}\) tương ứng bằng:

  • A. \(4\sqrt 2 \)
  • B. 6
  • C. \(6\sqrt 3 \)
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ