Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148555

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?

  • A. \(A_6^2\)
  • B. 36
  • C. \(C_6^2\)
  • D. 26
Câu 2
Mã câu hỏi: 148556

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2, công sai d = 3. Tính u5.

  • A. 14
  • B. 17
  • C. 162
  • D. 20
Câu 3
Mã câu hỏi: 148557

Nghiệm của phương trình \({2^{3x - 7}} = 32\) là

  • A. \(x = \frac{2}{3}.\)
  • B. \(x = \frac{{23}}{3}.\)
  • C. x = 4
  • D. x = -4
Câu 4
Mã câu hỏi: 148558

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước \(a = 4,{\rm{ }}b = 5,{\rm{ }}c = 6\)

  • A. 15
  • B. 40
  • C. 120
  • D. 60
Câu 5
Mã câu hỏi: 148559

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 2} \right)\) là

  • A. \(\left( {2;\,\, + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ {2;\,\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\,\,2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\,\,2} \right]\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 148560

Với f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên khoảng K và k khác 0 thì mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(\int {f(x)g(x)} dx = \int {f(x)} dx\int {g(x)} dx.\)
  • B. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)} dx + \int {g(x)} dx.\)
  • C. \(\int {f'(x)} dx = f(x) + \)
  • D. \(\int {kf(x)} dx = k\int {f(x)} dx.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148561

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}{a^3}\)
  • C. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
  • D. 2a3
Câu 8
Mã câu hỏi: 148562

Cho khối nón có chiều cao h = 5, bán kính đáy r = 3. Tính thể tích của khối nón đã cho.

  • A. \(25\pi .\)
  • B. \(\frac{{45}}{3}\pi .\)
  • C. \(45\pi .\)
  • D. \(\frac{{25\pi }}{3}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148563

Tính diện tính mặt cầu bán kính r = 2a

  • A. \(\pi {a^2}.\)
  • B. \(8\pi {a^2}.\)
  • C. \(4\pi {a^2}.\)
  • D. \(16\pi {a^2}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148564

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(( - \infty ;0)\)
  • B. (-2;0)
  • C. \(( - 4; + \infty )\)
  • D. \(( - \infty ; - 2)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148565

Với a, b là các số thực dương tùy ý, \({\log _2}{a^2}{b^3}\) bằng

  • A. \(2{\log _2}a - 3{\log _2}b\)
  • B. \(\frac{1}{2}{\log _2}a + \frac{1}{3}{\log _2}b\)
  • C. \(2{\log _2}a + 3{\log _2}b\)
  • D. \(5 + {\log _2}a + {\log _2}b\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 148566

Tính diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 bán kính đáy r = 4.

  • A. \(40\pi \)
  • B. \(20\pi \)
  • C. \(48\pi \)
  • D. \(16\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148567

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -2
  • D. 16
Câu 14
Mã câu hỏi: 148568

Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong ở hình dưới? 

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
  • B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)
  • C. \(y = {x^4} + {x^2} - 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148569

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2021}}{{x + 1}}\)

  • A. x = -1
  • B. y = -1
  • C. y = 1
  • D. x = -2020
Câu 16
Mã câu hỏi: 148570

Giải bất phương trình \({\log _3}\left( {2x - 5} \right) > 2\).

  • A. x > 7
  • B. x < 7
  • C. \(\frac{5}{2} < x < 7\)
  • D. \(x \ge 7\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148571

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) + 1 = 0 là:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 148572

Nếu \(\int\limits_{ - 1}^3 {f(x)dx =  - 4} \) và \(\int\limits_2^3 {f(x)dx = 3} \) thì \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(x)dx} \) bằng

  • A. -7
  • B. 7
  • C. -1
  • D. -12
Câu 19
Mã câu hỏi: 148573

Môđun của số phức 6 - 5i bằng

  • A. 11
  • B. \(\sqrt {11} \)
  • C. 61
  • D. \(\sqrt {61} \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148574

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Giá trị của biểu thức \(z_1^2 + z_2^2\) bằng

  • A. \(\frac{3}{{18}}\)
  • B. \( - \frac{9}{8}\)
  • C. 3
  • D. \( - \frac{9}{4}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 148575

Tìm  số phức liên hợp \(\bar z\) của số phức z = (3 - 2i)(2 + 3i).

  • A. \(\bar z = - 5i.\)
  • B. \(\bar z = 6 + 6i.\)
  • C. \(\bar z = 12 - 5i\)
  • D. \(\bar z = 6 - 6i.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148576

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M(2;-2;1) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

  • A. (0;-2;1)
  • B. (2;-2;0)
  • C. (2;0;0)
  • D. (0;-2;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148577

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 5)^2} = 25\). Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S).

  • A. (2;-1;5)
  • B. (-2;1;-5)
  • C. (2;1;5)
  • D. (-2;-1;-5)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148578

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x + 3y - 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (1;3; - 5)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}} = ( - 1;3; - 5)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_3}} = (1; - 3;0)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}} = (1;3;0)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 148579

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \((d):\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}\)?

  • A. M(3;-1;2)
  • B. N(-3;1;-2)
  • C. P(2;-3;-1)
  • D. Q(-3;1;2)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148580

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2\sqrt 3 a\). Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148581

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 148582

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn [-4;4] bằng:

  • A. -41
  • B. 41
  • C. 8
  • D. 15
Câu 29
Mã câu hỏi: 148583

Cho \({\log _2}5 = a;{\rm{ }}{\log _3}5 = b\). Tính \({\log _6}5\) theo a và b .

  • A. \(\frac{1}{{a + b}}\)
  • B. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
  • C. a + b
  • D. \({a^2} + {b^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148584

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt là

  • A. \((4\,;\, + \infty )\)
  • B. \(( - \infty \,;\, - 2)\)
  • C. [-2;4]
  • D. (-2;4)
Câu 31
Mã câu hỏi: 148585

Bất phương trình \({\log _2}(3x - 2) > {\log _2}(6 - 5x)\) có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{{28}}{{15}}\)
  • C. \(\frac{{26}}{5}\)
  • D. \(\frac{{11}}{5}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148586

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng \(9 \pi\). Tính đường cao h của hình nón.

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(3\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148587

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x = 4\). Tính \(\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)\,} {\rm{d}}x\)

  • A. I = 144
  • B. I = 12
  • C. I = 112
  • D. I = 28
Câu 34
Mã câu hỏi: 148588

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2;g\left( x \right) = x + 2\) là:

  • A. S = 8
  • B. S = 4
  • C. S = 12
  • D. S = 16
Câu 35
Mã câu hỏi: 148589

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} =  - 3 - 5i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2}\)

  • A. 3
  • B. 0
  • C. - 1 - 2i
  • D. -3
Câu 36
Mã câu hỏi: 148590

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {\overline z  + 1 + 2i} \right| = 1\) là

  • A. đường tròn I(1;2), bán kính R = 1
  • B. đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 1
  • C. đường tròn I(-1;2), bán kính R = 1
  • D. đường tròn I(1;-2), bán kính R = 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 148591

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4). Phương trình mặt phẳng (OAB) (O là gốc tọa độ) là 

  • A. 3x - 14y - 5z = 0
  • B. 3x - 14y + 5z = 0
  • C. 3x + 14y - 5z = 0
  • D. 3x + 14y + 5z = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 148592

Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz), phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + z - 1 = 0 có dạng

  • A. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\)
  • C. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • D. \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148593

Kết quả (b;c) của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai \({x^2} + bx + c = 0\). Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là

  • A. \(\frac{7}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{17}}{{36}}\)
  • C. \(\frac{{23}}{{36}}\)
  • D. \(\frac{5}{{36}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148594

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = SB = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 

  • A. 60o
  • B. 75o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 41
Mã câu hỏi: 148595

Để đồ thị hàm số \(y =  - {x^4} - \left( {m - 3} \right){x^2} + m + 1\) có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là

  • A. \(m \ge 3\)
  • B. m > 3
  • C. m < 3
  • D. \(m \le 3\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 148596

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2%/ tháng  để mua xe ô tô. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì người đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 20 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi.

  • A. 30 tháng.
  • B. 26 tháng.
  • C. 29 tháng.
  • D. 32 tháng.
Câu 43
Mã câu hỏi: 148597

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r\), trong đó (m,n,p,q,r \in R\). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên dưới. 

Số nghiệm của phương trình f(x) = 16m + 8n + 4p + 2q + r là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 44
Mã câu hỏi: 148598

Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {x + 1} \) và trục Ox, quay quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là :

  • A. \(8\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • B. \(\frac{{15}}{2}\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • C. \(\frac{{14}}{3}\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • D. \(\frac{{15}}{2}\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148599

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {x + 2} \right)\ln \left( {x + 1} \right){\rm{d}}x}  = a\ln 2 - \frac{7}{b}\) trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b2 bằng

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 12
  • D. 20
Câu 46
Mã câu hỏi: 148600

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau.

Xét hàm số \(g\left( x \right) = {e^{f\left( {1 + x + {x^2}} \right)}}\), tập nghiệm của bất phương trình g'(x) > 0 là

  • A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 148601

Cho x, y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y + 10}}\) khi x, y thay đổi.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 48
Mã câu hỏi: 148602

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right|\). Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho \(M \le 2m\)?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 148603

Cho tứ diện ABCD có \(\widehat {DAB} = \widehat {CBD} = 90^\circ ;AB = a;\;AC = a\sqrt 5 ;\;\widehat {ABC} = 135^\circ \). Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30o. Thể tích của tứ diện ABCD là

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 2 }}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148604

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {{y^2} + 8y + 16} \right) + {\log _2}\left[ {\left( {5 - x} \right)\left( {1 + x} \right)} \right] = 2{\log _3}\frac{{5 + 4x - {x^2}}}{3} + {\log _2}{\left( {2y + 8} \right)^2}.\)

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - m} \right|\) không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

  • A. 2047
  • B. 16383
  • C. 16384
  • D. 32

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ