Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147155

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

  • A. \(3\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
  • B. \(\frac{{3\sqrt 2 \pi {a^2}}}{2}.\)
  • C. \(6\pi {a^2}.\)
  • D. \(6\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147156

Tích phân \(\int\limits_{1}^{8}{\sqrt[3]{x}\text{ d}x}\) bằng

  • A. 2
  • B. \(\frac{{45}}{4}\)
  • C. \(\frac{{47}}{4}\)
  • D. \(\frac{{25}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 147157

Bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-3x+4}}\le {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{2x-10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 147158

Cho khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích bằng \({{a}^{3}}.\) Biết tam giác \({A}'BD\) có diện tích bằng \({{a}^{2}},\) khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {B}'{D}'C \right)\) bằng

  • A. 3a
  • B. \(\frac{a}{2}.\)
  • C. a
  • D. 2a
Câu 5
Mã câu hỏi: 147159

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\) ?

  • A. y = 2x - 1
  • B. \(y =  - {x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^2} + 1\)
  • D. y =  - 2x + 1.
Câu 6
Mã câu hỏi: 147160

Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)={{x}^{3}}-3f\left( x \right).\)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)
  • B. \(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right).\)
  • C. \(g\left( 2 \right) < g\left( 0 \right) < g\left( { - 1} \right).\)
  • D. \(g\left( { - 1} \right) < g\left( 0 \right) < g\left( 2 \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147161

Một hình cầu có bán kính bằng \(\sqrt{3}.\) Thể tích của hình cầu bằng

  • A. \(\sqrt 3 \pi .\)
  • B. \(12\pi .\)
  • C. \(3\pi .\)
  • D. \(4\sqrt 3 \pi .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147162

 Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3;2;5 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

  • A. \(M'\left( {3; - 2; - 5} \right).\)
  • B. \(M'\left( { - 3;0;0} \right).\)
  • C. \(M'\left( {0;2;0} \right).\)
  • D. \(M'\left( {0;0;5} \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147163

Điểm \(M\) trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

  • A. 2 - 3i.
  • B. - 3 + 2i.
  • C. 2 + 3i.
  • D. - 3 - 2i.
Câu 10
Mã câu hỏi: 147164

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+z+1=0.\) Tính \(P=z_{1}^{2020}+z_{2}^{2020}.\)

  • A. P = 1
  • B. P = -1
  • C. P = 0
  • D. P = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 147165

Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(2z-5\bar{z}=-9-14i.\)

Tính S=a+b

  • A. S = -1
  • B. S = 1
  • C. \(S =  - \frac{{23}}{3}.\)
  • D. \(S =  \frac{{23}}{3}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147166

Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\). Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

  • A. \(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. (0;3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147167

Tính giá trị của biểu thức \(A={{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{2}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\)?

  • A. \(A = \frac{1}{2}\)
  • B. A = 2
  • C. A = -2
  • D. \(A =  - \frac{1}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 147168

Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?

  • A. \(\frac{{63}}{{16384}}\)
  • B. \(\frac{9}{{10}}\)
  • C. \(\frac{9}{{65536}}\)
  • D. \(\frac{9}{{20}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147169

Tất cả giá trị của m để phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1\) có hai nghiệm thực phân biệt.

  • A. m > 0
  • B. \(\frac{1}{2} \le m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{1}{2} \le m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(0 < m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147170

Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng \(y =  - 5x - 3\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 147171

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-1;2 \right)\) và \(B\left( 5;3;-2 \right).\) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

  • A. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)
  • B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\,.\)
  • C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)
  • D. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 36\,.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 147172

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

  • A. \(\left( {\int {f(x)dx} } \right)' = f(x)\)
  • B. \(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx}  + \int {g(x)dx} \) với f(x),g(x) liên tục trên R
  • C. \(\int {{x^\alpha }dx}  = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C\) với \(\alpha  \ne  - 1\)
  • D. \(\int {kf(x)dx}  = k\int {f(x)dx} \) với \(k\in \mathbb{R}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 147173

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Khoảng nghịch biến của hàm số là

  • A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - 2;0} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\,\left( {0;1} \right)\)
  • D. \(\left( { - 2;0} \right);\,\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147174

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\frac{{9{a^3}}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{243\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
  • C. 9a3
  • D. \({\rm{9}}\sqrt {\rm{3}} {a^3}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147175

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)

  • A. \({\vec n_4} = \left( {3;0; - 1} \right).\)
  • B. \({\vec n_2} = \left( {3; - 1;2} \right).\)
  • C. \({\vec n_3} = \left( {3; - 1;0} \right).\)
  • D. \({\vec n_1} = \left( { - 1;0; - 1} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147176

Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{y+3}=4\). Giá trị nhỏ nhất của \(\sqrt{x+2}+\sqrt{y+9}\) bằng

  • A. \(\sqrt 6  + \sqrt {\frac{{17}}{2}} \)
  • B. \(\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
  • D. \(\sqrt {\frac{1}{2}}  + \sqrt {21} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147177

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và \({A}'O=\frac{2\sqrt{6}a}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) bằng

  • A. 2a3
  • B. \(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
  • D. 4a3
Câu 24
Mã câu hỏi: 147178

Biết \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+4z+8=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w={{z}_{0}}.\left( -3+5i \right)?\)

  • A. P(-4;-16)
  • B. M(-2;2)
  • C. N(16;4)
  • D. Q(16;-4)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147179

Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?

  • A. 913.5000 đồng
  • B. 997.0000 đồng
  • C. 997.1000 đồng
  • D. 913.7000 đồng
Câu 26
Mã câu hỏi: 147180

Giá trị của biểu thức \(K = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{(0,25)}^0}}}\) là

  • A. 12
  • B. 15
  • C. -10
  • D. 10
Câu 27
Mã câu hỏi: 147181

Cho \(F\left( x \right)=\frac{-1}{2{{\sin }^{2}}x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}.\) Tìm họ nguyên hàm của hàm số \({f}'\left( x \right)\tan x.\)

  • A. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} - \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + \)
  • B. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{3}{2}{\cot ^2}x + \)
  • C. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}{\cot ^2}x + \)
  • D. \(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x}  = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} + \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 147182

Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) có đồ thị là (C). Gọi \(M\left( {{x}_{M}};{{y}_{M}} \right)\) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng \({{x}_{M}}+{{y}_{M}}\).

  • A. \(2 - \sqrt 2 .\)
  • B. \(2\sqrt 2  - 1.\)
  • C. 1
  • D. \(2 - 2\sqrt 2 .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147183

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
  • B. \(f\left( { - 3} \right) > f\left( { - 2} \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 30
Mã câu hỏi: 147184

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right)\) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
  • B. (S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.
  • C. \(\left( S \right)\) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
  • D. \(\left( S \right)\) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
Câu 31
Mã câu hỏi: 147185

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}-2ax+{{y}^{2}}-2by+{{\left( z-c \right)}^{2}}=0,\) với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
  • B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
  • C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
  • D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
Câu 32
Mã câu hỏi: 147186

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left( a;b \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi \({f}'(x)<0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
  • B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị \(x\in \left( a;b \right).\)
  • C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\le 0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
  • D. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147187

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

  • A. m = 0
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < 0 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(0 \le m \le 1\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147188

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 147189

Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{{{x}^{2}}\cos x\text{d}x}\) và \(u={{x}^{2}},\text{d}v=\cos x\,\text{d}x\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
  • B. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. + 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
  • C. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - 2\int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
  • D. \(I = {x^2}\sin x\left| {_0^\pi } \right. - \int\limits_0^\pi  {x\sin x{\rm{d}}x} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 147190

Cho \({{z}_{1}}=2m+\left( m-2 \right)i\) và \({{z}_{2}}=3-4mi,\) với m là số thực. Biết \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(m \in \left[ {0;2} \right).\)
  • B. \(m \in \left[ {2;5} \right].\)
  • C. \(m \in \left( { - 3;0} \right).\)
  • D. \(m \in \left( { - 5; - 2} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147191

Cho biết ba số khác không a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(ac = {b^2}.\)
  • B. a + c = 2b.
  • C. a + b = 2c.
  • D. b + c = 2a.
Câu 38
Mã câu hỏi: 147192

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{4} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0, \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x.f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}.\) Tích phân \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\frac{{ - 1}}{2}.\)
  • B. \(\frac{{  1}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{  1}}{4}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147193

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.(t \in R).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

  • A. \({\vec u_4} = \left( {1;2;5} \right).\)
  • B. \({\vec u_1} = \left( {1;3; - 1} \right).\)
  • C. \({\vec u_3} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\)
  • D. \({\vec u_2} = \left( {0;3; - 1} \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147194

Hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) nghịch biến trên khoảng nào ?

  • A. R\{2}
  • B. \(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {  2;\, + \infty } \right)\)
  • D. R
Câu 41
Mã câu hỏi: 147195

Nếu \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) thì

  • A. a < 1
  • B. a > 1
  • C. a > 0
  • D. a < 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 147196

Trong không gian Oxyz, cho \(\vec{a}=\left( 1;1;-2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -2;1;1 \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}.\) Khẳng định nào dưới đây đúng ?

  • A. \(\alpha  = {60^0}.\)
  • B. \(\alpha  = {45^0}.\)
  • C. \(\alpha  = {120^0}.\)
  • D. \(\alpha  = {90^0}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 147197

Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)\).

  • A. \(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
  • B. \(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)
  • C. \(D = \left( {1;3} \right)\)
  • D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 147198

Tìm m để phương trình \(\cos 2x+2(m+1)\sin x-2m-1=0\) có đúng 3 nghiệm \(x\in \left( 0;\pi  \right).\)

  • A. \(0 \le m < 1\)
  • B. - 1 < m < 1
  • C. \(0 < m \le 1\)
  • D. 0 < m < 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 147199

Hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) đồng biến trên khoảng

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. (0;1) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. (-1;0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147200

Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là

  • A. 21
  • B. 12
  • C. 42
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 147201

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SD=\frac{3a}{2}\). Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\).

  • A. \(d = \frac{{2a}}{3}.\)
  • B. \(d = \frac{{3a}}{5}.\)
  • C. \(d = \frac{{3a}}{2}.\)
  • D. \(d = \frac{{3a}}{4}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 147202

Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình \(b{{\ln }^{2}}x+a\ln x+3=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \(3{{\log }^{2}}x+a\log x+b=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \(\ln {{\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)}^{10}}>\log {{\left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)}^{e}}.\) Tính giá trị nhỏ nhất \({{S}_{\min }}\) của S=5a+3b.

  • A. \({S_{\min }} = 102.\)
  • B. \({S_{\min }} = 101.\)
  • C. \({S_{\min }} = 96.\)
  • D. \({S_{\min }} = 99.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147203

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và \({A}'{B}'{C}'.\) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

  • A. \(\frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
  • C. \(4\pi {a^2}.\)
  • D. \(2\pi {a^2}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147204

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right).\) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \(\left( P \right):3x-4y+5z+6=0\) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{BM}{AM}.\)

  • A. \(\frac{{BM}}{{AM}} = 2.\)
  • B. \(\frac{{BM}}{{AM}} = 4.\)
  • C. \(\frac{{BM}}{{AM}} = \frac{1}{4}.\)
  • D. \(\frac{{BM}}{{AM}} = 3.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ