Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
\(3\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
B.
\(\frac{{3\sqrt 2 \pi {a^2}}}{2}.\)
C.
\(6\pi {a^2}.\)
D.
\(6\sqrt 2 \pi {a^2}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 147156
Tích phân \(\int\limits_{1}^{8}{\sqrt[3]{x}\text{ d}x}\) bằng
A.
2
B.
\(\frac{{45}}{4}\)
C.
\(\frac{{47}}{4}\)
D.
\(\frac{{25}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 147157
Bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-3x+4}}\le {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{2x-10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
3
Câu 4
Mã câu hỏi: 147158
Cho khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích bằng \({{a}^{3}}.\) Biết tam giác \({A}'BD\) có diện tích bằng \({{a}^{2}},\) khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {B}'{D}'C \right)\) bằng
A.
3a
B.
\(\frac{a}{2}.\)
C.
a
D.
2a
Câu 5
Mã câu hỏi: 147159
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\) ?
A.
y = 2x - 1
B.
\(y = - {x^2} + 1\)
C.
\(y = {x^2} + 1\)
D.
y = - 2x + 1.
Câu 6
Mã câu hỏi: 147160
Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)={{x}^{3}}-3f\left( x \right).\)
Một hình cầu có bán kính bằng \(\sqrt{3}.\) Thể tích của hình cầu bằng
A.
\(\sqrt 3 \pi .\)
B.
\(12\pi .\)
C.
\(3\pi .\)
D.
\(4\sqrt 3 \pi .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147162
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3;2;5 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.
A.
\(M'\left( {3; - 2; - 5} \right).\)
B.
\(M'\left( { - 3;0;0} \right).\)
C.
\(M'\left( {0;2;0} \right).\)
D.
\(M'\left( {0;0;5} \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147163
Điểm \(M\) trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
A.
2 - 3i.
B.
- 3 + 2i.
C.
2 + 3i.
D.
- 3 - 2i.
Câu 10
Mã câu hỏi: 147164
Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+z+1=0.\) Tính \(P=z_{1}^{2020}+z_{2}^{2020}.\)
A.
P = 1
B.
P = -1
C.
P = 0
D.
P = 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 147165
Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(2z-5\bar{z}=-9-14i.\)
Tính S=a+b
A.
S = -1
B.
S = 1
C.
\(S = - \frac{{23}}{3}.\)
D.
\(S = \frac{{23}}{3}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147166
Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\). Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?
A.
\(\left( {\frac{3}{2};3} \right)\)
B.
(0;2)
C.
\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
D.
(0;3)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147167
Tính giá trị của biểu thức \(A={{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{2}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\)?
A.
\(A = \frac{1}{2}\)
B.
A = 2
C.
A = -2
D.
\(A = - \frac{1}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 147168
Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A.
\(\frac{{63}}{{16384}}\)
B.
\(\frac{9}{{10}}\)
C.
\(\frac{9}{{65536}}\)
D.
\(\frac{9}{{20}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147169
Tất cả giá trị của m để phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1\) có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
m > 0
B.
\(\frac{1}{2} \le m \le \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{1}{2} \le m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
D.
\(0 < m < \frac{{1 + \sqrt 3 }}{4}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 147170
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng \(y = - 5x - 3\)
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 17
Mã câu hỏi: 147171
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-1;2 \right)\) và \(B\left( 5;3;-2 \right).\) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
B.
\(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx} + \int {g(x)dx} \) với f(x),g(x) liên tục trên R
C.
\(\int {{x^\alpha }dx} = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\) với \(\alpha \ne - 1\)
D.
\(\int {kf(x)dx} = k\int {f(x)dx} \) với \(k\in \mathbb{R}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 147173
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Khoảng nghịch biến của hàm số là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
\(\frac{{9{a^3}}}{2}.\)
B.
\(\frac{{243\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
C.
9a3
D.
\({\rm{9}}\sqrt {\rm{3}} {a^3}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147175
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)
A.
\({\vec n_4} = \left( {3;0; - 1} \right).\)
B.
\({\vec n_2} = \left( {3; - 1;2} \right).\)
C.
\({\vec n_3} = \left( {3; - 1;0} \right).\)
D.
\({\vec n_1} = \left( { - 1;0; - 1} \right).\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147176
Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{y+3}=4\). Giá trị nhỏ nhất của \(\sqrt{x+2}+\sqrt{y+9}\) bằng
A.
\(\sqrt 6 + \sqrt {\frac{{17}}{2}} \)
B.
\(\sqrt 3 \)
C.
\(\frac{{3\sqrt {10} }}{2}\)
D.
\(\sqrt {\frac{1}{2}} + \sqrt {21} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147177
Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và \({A}'O=\frac{2\sqrt{6}a}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) bằng
A.
2a3
B.
\(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)
C.
\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
D.
4a3
Câu 24
Mã câu hỏi: 147178
Biết \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+4z+8=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w={{z}_{0}}.\left( -3+5i \right)?\)
A.
P(-4;-16)
B.
M(-2;2)
C.
N(16;4)
D.
Q(16;-4)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147179
Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A.
913.5000 đồng
B.
997.0000 đồng
C.
997.1000 đồng
D.
913.7000 đồng
Câu 26
Mã câu hỏi: 147180
Giá trị của biểu thức \(K = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{(0,25)}^0}}}\) là
A.
12
B.
15
C.
-10
D.
10
Câu 27
Mã câu hỏi: 147181
Cho \(F\left( x \right)=\frac{-1}{2{{\sin }^{2}}x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}.\) Tìm họ nguyên hàm của hàm số \({f}'\left( x \right)\tan x.\)
A.
\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x} = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} - \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + \)
B.
\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x} = \frac{3}{2}{\cot ^2}x + \)
C.
\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x} = \frac{1}{2}{\cot ^2}x + \)
D.
\(\int {f'\left( x \right)\tan x{\rm{d}}x} = \frac{{\cos x}}{{{{\sin }^3}x}} + \frac{1}{{2{{\sin }^2}x}} + \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 147182
Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) có đồ thị là (C). Gọi \(M\left( {{x}_{M}};{{y}_{M}} \right)\) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng \({{x}_{M}}+{{y}_{M}}\).
A.
\(2 - \sqrt 2 .\)
B.
\(2\sqrt 2 - 1.\)
C.
1
D.
\(2 - 2\sqrt 2 .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147183
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right)\) có bảng biến thiên như hình bên.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D.
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 30
Mã câu hỏi: 147184
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right)\) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
(S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
B.
(S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.
C.
\(\left( S \right)\) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
D.
\(\left( S \right)\) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
Câu 31
Mã câu hỏi: 147185
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}-2ax+{{y}^{2}}-2by+{{\left( z-c \right)}^{2}}=0,\) với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
B.
Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
C.
Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
D.
Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
Câu 32
Mã câu hỏi: 147186
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left( a;b \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi \({f}'(x)<0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
B.
Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị \(x\in \left( a;b \right).\)
C.
Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\le 0,\forall x\in \left( a;b \right)\).
D.
Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147187
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
A.
m = 0
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le 0 \end{array} \right.\)
D.
\(0 \le m \le 1\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147188
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 35
Mã câu hỏi: 147189
Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{{{x}^{2}}\cos x\text{d}x}\) và \(u={{x}^{2}},\text{d}v=\cos x\,\text{d}x\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho \({{z}_{1}}=2m+\left( m-2 \right)i\) và \({{z}_{2}}=3-4mi,\) với m là số thực. Biết \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
\(m \in \left[ {0;2} \right).\)
B.
\(m \in \left[ {2;5} \right].\)
C.
\(m \in \left( { - 3;0} \right).\)
D.
\(m \in \left( { - 5; - 2} \right).\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147191
Cho biết ba số khác không a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
\(ac = {b^2}.\)
B.
a + c = 2b.
C.
a + b = 2c.
D.
b + c = 2a.
Câu 38
Mã câu hỏi: 147192
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{4} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0, \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x.f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}.\) Tích phân \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A.
\(\frac{{ - 1}}{2}.\)
B.
\(\frac{{ 1}}{2}.\)
C.
\(\frac{{ - 1}}{4}.\)
D.
\(\frac{{ 1}}{4}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147193
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.(t \in R).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
\({\vec u_4} = \left( {1;2;5} \right).\)
B.
\({\vec u_1} = \left( {1;3; - 1} \right).\)
C.
\({\vec u_3} = \left( {1; - 3; - 1} \right).\)
D.
\({\vec u_2} = \left( {0;3; - 1} \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147194
Hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) nghịch biến trên khoảng nào ?
A.
R\{2}
B.
\(\left( { - 2;\, + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { 2;\, + \infty } \right)\)
D.
R
Câu 41
Mã câu hỏi: 147195
Nếu \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) thì
A.
a < 1
B.
a > 1
C.
a > 0
D.
a < 0
Câu 42
Mã câu hỏi: 147196
Trong không gian Oxyz, cho \(\vec{a}=\left( 1;1;-2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -2;1;1 \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}.\) Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
\(\alpha = {60^0}.\)
B.
\(\alpha = {45^0}.\)
C.
\(\alpha = {120^0}.\)
D.
\(\alpha = {90^0}.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 147197
Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)\).
Tìm m để phương trình \(\cos 2x+2(m+1)\sin x-2m-1=0\) có đúng 3 nghiệm \(x\in \left( 0;\pi \right).\)
A.
\(0 \le m < 1\)
B.
- 1 < m < 1
C.
\(0 < m \le 1\)
D.
0 < m < 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 147199
Hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) đồng biến trên khoảng
A.
\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
C.
(0;1) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
(-1;0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 147200
Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là
A.
21
B.
12
C.
42
D.
6
Câu 47
Mã câu hỏi: 147201
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SD=\frac{3a}{2}\). Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\).
A.
\(d = \frac{{2a}}{3}.\)
B.
\(d = \frac{{3a}}{5}.\)
C.
\(d = \frac{{3a}}{2}.\)
D.
\(d = \frac{{3a}}{4}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 147202
Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình \(b{{\ln }^{2}}x+a\ln x+3=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \(3{{\log }^{2}}x+a\log x+b=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \(\ln {{\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)}^{10}}>\log {{\left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)}^{e}}.\) Tính giá trị nhỏ nhất \({{S}_{\min }}\) của S=5a+3b.
A.
\({S_{\min }} = 102.\)
B.
\({S_{\min }} = 101.\)
C.
\({S_{\min }} = 96.\)
D.
\({S_{\min }} = 99.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 147203
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và \({A}'{B}'{C}'.\) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
\(\frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
B.
\(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)
C.
\(4\pi {a^2}.\)
D.
\(2\pi {a^2}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147204
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right).\) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \(\left( P \right):3x-4y+5z+6=0\) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{BM}{AM}.\)
A.
\(\frac{{BM}}{{AM}} = 2.\)
B.
\(\frac{{BM}}{{AM}} = 4.\)
C.
\(\frac{{BM}}{{AM}} = \frac{1}{4}.\)
D.
\(\frac{{BM}}{{AM}} = 3.\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *