Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148705

Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt phẳng qua S và hai trong số bốn điểm A, B, C, D?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 148706

Cho cấp số nhân (un) có \({u_4} = 40,{u_6} = 160\). Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un).

  • A. \({u_1} = - 5,q = - 2.\)
  • B. \({u_1} = - 2,q = - 5.\)
  • C. \({u_1} = - 5,q = 2.\)
  • D. \({u_1} = - 140,q = - 60.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 148707

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = 2\) là

  • A. {0;-2}
  • B. {2}
  • C. {0}
  • D. {0;2}
Câu 4
Mã câu hỏi: 148708

Nếu cạnh của một hình lập phương giảm đi 5 lần thì thể tích của hình lập phương đó giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 125
  • B. 25
  • C. 5
  • D. \(\sqrt[3]{5}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 148709

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {e^{{x^2} - 2x}}.\)

  • A. D = R
  • B. D = [0;2]
  • C. D = R \ {0;2}
  • D. D = Ø
Câu 6
Mã câu hỏi: 148710

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^{2x}}?\)

  • A. \(\int {{5^{2x}}dx} = {2.5^{2x}}\ln 5 + \)
  • B. \(\int {{5^{2x}}dx} = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + \)
  • C. \(\int {{5^{2x}}dx} = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + \)
  • D. \(\int {{5^{2x}}dx} = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 148711

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là

  • A. \(V = 24{a^3}.\)
  • B. \(V = 9{a^3}.\)
  • C. \(V = 40{a^3}.\)
  • D. \(V = 8{a^3}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 148712

Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là

  • A. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h.\)
  • B. \(V = {r^2}h.\)
  • C. \(V = \pi {r^2}h.\)
  • D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148713

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2  và độ dài đường sinh \(l = 2\sqrt 5 .\)

  • A. \(8\sqrt 5 \pi .\)
  • B. \(2\sqrt 5 \pi .\)
  • C. \(2 \pi .\)
  • D. \(4\sqrt 5 \pi .\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 148714

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. (-2;2).
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 148715

Giá trị của biểu thức \({\log _2}5.{\log _5}64\) bằng

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 148716

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(4\pi {a^2}\) và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao h của hình trụ đó

  • A. a
  • B. 2a
  • C. 3a
  • D. 4a
Câu 13
Mã câu hỏi: 148717

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. Có một điểm.
  • B. Có hai điểm.
  • C. Có ba điểm.
  • D. Có bốn điểm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 148718

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4.\)
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 4.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148719

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{5}{{x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

  • A. x = 1
  • B. y = 5
  • C. x = 0
  • D. y = 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 148720

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} > 9\) là

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148721

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt.

  • A. -2 < m < 1
  • B. -2 < m
  • C. \(- 2 \le m < 1.\)
  • D. \(- 2 \le m \le 1.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 148722

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;5]. Nếu \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx = 1} \) thì \(\int\limits_0^5 {\left[ {3{x^2} - 2f\left( x \right)} \right]dx} \) có giá trị bằng

  • A. -3
  • B. 125
  • C. 1,5
  • D. 123
Câu 19
Mã câu hỏi: 148723

Tính mô-đun của số phức z = 3 + 4i.

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. \(\sqrt 7 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148724

Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i,{z_2} = 2 - i\). Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng

  • A. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .\)
  • B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.\)
  • C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .\)
  • D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74} - \sqrt 5 .\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 148725

Điểm M biểu diễn số phức z = 2 – i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là

  • A. M(1;-2)
  • B. M(2;-1)
  • C. M(-2;1)
  • D. M(2;1)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148726

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là 

  • A. M3(3;0;0)
  • B. M4(0;2;0)
  • C. M1(0;0;-1)
  • D. M2(3;2;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 148727

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-2;3) đi qua điểm A(5;-2;1) có phương trình

  • A. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt {13} .\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 13.\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 13.\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {13} .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148728

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và chứa đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{z}{1}\) và có một véc-tơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;a;b} \right).\) Tính a+b.

  • A. a + b = 2
  • B. a + b = 0
  • C. a + b = -3
  • D. a + b = 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 148729

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 1;0} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\). Gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \((\alpha)\)?

  • A. M(6;-4;-1)
  • B. N(6;-4;2)
  • C. P(6;-4;3)
  • D. Q(6;-4;1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148730

Cho tứ diện ABCD có \(AB \bot CD,AC \bot BD\). Góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow {AD} \) và \(\overrightarrow {BC} \) là

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 27
Mã câu hỏi: 148731

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\). Số điểm cực trị của hàm Số đã cho là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 148732

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y =  - {x^3} + 2{x^2} - x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Khi đó tích M.m bằng

  • A. \(\frac{{45}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{212}}{{27}}.\)
  • C. \(\frac{{125}}{{36}}.\)
  • D. \(\frac{{100}}{9}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 148733

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}.\)
  • B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}.\)
  • C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
  • D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148734

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) với đường thẳng y = 2x + 3 là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 148735

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{25}}\left( {x + 1} \right) > \frac{1}{2}.\)

  • A. \(S = \left( { - 4; + \infty } \right).\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ;4} \right).\)
  • C. S = (-1;4)
  • D. \(S = \left( {4; + \infty } \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148736

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng

  • A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{8\pi {a^3}}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 148737

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {{x^2} + 9} dx} \). Khi đặt \(t = \sqrt {{x^2} + 9} \) thì tích phân đã cho trở thành

  • A. \(I = \int\limits_3^5 {tdt.} \)
  • B. \(I = \int\limits_0^4 {tdt.} \)
  • C. \(I = \int\limits_0^4 {{t^2}dt.} \)
  • D. \(I = \int\limits_3^5 {{t^2}dt.} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 148738

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = -1; x = 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.

  • A. \(\frac{{15}}{4}c{m^2}.\)
  • B. \(\frac{{17}}{4}c{m^2}.\)
  • C. 17cm2
  • D. 15cm2
Câu 35
Mã câu hỏi: 148739

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\) và \({z_2} = 2 - 3i\). Phần ảo của số phức \(w = 3{z_1} - 2{z_2}\) là

  • A. 12
  • B. 1
  • C. 11
  • D. 10
Câu 36
Mã câu hỏi: 148740

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính iz0.

  • A. \(i{z_0} = 3 - i.\)
  • B. \(i{z_0} = - 3i + 1\)
  • C. \(i{z_0} = - 3 - i\)
  • D. \(i{z_0} = 3i - 1.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148741

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y - z + 5 = 0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 7}}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\). Gọi \((\beta)\) là mặt phẳng chứa \(\Delta\) và song song với \((\alpha)\). Khoảng cách giữa \((\alpha)\) và \((\beta)\) là

  • A. \(\frac{3}{{\sqrt {14} }}.\)
  • B. \( - \frac{9}{{\sqrt {21} }}.\)
  • C. \(\frac{9}{{21}}.\)
  • D. \(\frac{9}{{\sqrt {14} }}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148742

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1) và B(-1;2;1). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB.

  • A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 4 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
  • B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
  • C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = t\\ z = 3 - t \end{array} \right..\)
  • D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148743

4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là

  • A. \(\frac{1}{{15}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{5}}.\)
  • C. \(\frac{2}{{15}}.\)
  • D. \(\frac{2}{{5}}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148744

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{2}.\)
  • B. \(\frac{a}{2}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 148745

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5\) đồng biến trên (0; 2)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 42
Mã câu hỏi: 148746

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?

  • A. 102.424.000 đồng.
  • B. 102.423.000 đồng.
  • C. 102.016.000 đồng.
  • D. 102.017.000 đồng.
Câu 43
Mã câu hỏi: 148747

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số \(\frac{1}{{f\left( {3 - x} \right) - 2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 148748

Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng \(a\sqrt 3 \) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2. Tính thể tích V của khối trụ (T).

  • A. \(V = 7\sqrt 7 \pi {a^3}.\)
  • B. \(V = \frac{{7\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}.\)
  • C. \(V = \frac{8}{3}\pi {a^3}.\)
  • D. \(V = 8\pi {a^3}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 148749

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f(0) = 2, \(\int\limits_0^2 {\left( {2x - 4} \right)f'\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).

  • A. I = -2
  • B. I = -6
  • C. I = 2
  • D. I = 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 148750

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình \(f\left( {4x - {x^2}} \right) - 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 0
Câu 47
Mã câu hỏi: 148751

Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện \({a^2} + {b^2} > 1\) và \({\log _{{a^2} + {b^2}}}\left( {a + b} \right) \ge 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b – 3 là

  • A. \(\sqrt {10} \)
  • B. \(2\sqrt {10} \)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148752

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - 14{x^2} + 48x + m - 30} \right|\) trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?

  • A. 108
  • B. 136
  • C. 120
  • D. 210
Câu 49
Mã câu hỏi: 148753

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm \(\Delta BCD'\). Thể tích của khối chóp G.ABC' là

  • A. \(V = \frac{1}{3}.\)
  • B. \(V = \frac{1}{6}.\)
  • C. \(V = \frac{1}{12}.\)
  • D. \(V = \frac{1}{18}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148754

Biết \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({\log _7}\left( {\frac{{4{x^2} - 4x + 1}}{{2x}}} \right) + 4{x^2} + 1 = 6x\) và \({x_1} + 2{x_2} = \frac{1}{4}\left( {a + \sqrt b } \right)\) với a,b là hai số nguyên dương. Tính a+b.

  • A. a + b = 13
  • B. a + b = 11
  • C. a + b = 16
  • D. a + b = 14

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ