Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2

20/09/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.9 - 51 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 315685

Tổ  lớp 12A1 có 12 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh của tổ 1 làm trực nhật của ngày thứ hai là:

  • A. 412
  • B. 124
  • C. \(C_{12}^4\)
  • D. \(A_{12}^4\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 315686

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2, {{u}_{6}}=8\). Tìm công sai d của cấp số cộng đó.

  • A. d = -2
  • B. d = 2
  • C. \(d = \frac{5}{3}\)
  • D. \(d = \frac{-5}{3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 315687

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;1)
  • B. \(\left( {4\,;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\)
  • D. (0;1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 315688

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 315689

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 315690

Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\left( ad-bc\ne 0\,\,;ac\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?

  • A. x = -1; y = 1
  • B. x = 1; y = 2
  • C. x = 1; y = 1
  • D. x = 2; y = 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 315691

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x - 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 315692

Đồ thị của hàm số \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-3\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 315693

Cho a là số thực dương khác 4. Giá trị của \({{\log }_{\frac{a}{4}}}\left( \frac{{{a}^{3}}}{64} \right)\) bằng:

  • A. -3
  • B. 3
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{-1}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 315694

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\)

  • A. \(y' = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022\)
  • B. \(y' =  - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022\)
  • C. \(y' = x{\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^{x - 1}}\ln 2022\)
  • D. \(y' =  - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\frac{1}{{\ln 2022}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 315695

Với a là số thực khác 0. Khi đó \(\sqrt{{{a}^{4}}}\) bằng:

  • A. a4
  • B. a2
  • C. a3
  • D. \({a^{\frac{1}{2}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 315696

Số nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} = 1\) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 315697

Nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {2x} \right) = 2\) là:

  • A. x = 5
  • B. x = 2
  • C. \(x = \frac{{25}}{2}\)
  • D. \(x = \frac{1}{5}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 315698

Cho hàm số \(f(x)=3-{{x}^{2}}+{{x}^{4}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x =  - 2x + 4{x^3} + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x + \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3 - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 315699

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos 3x + C} \)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x =  - 3\cos 3x + C} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 315700

Cho \(\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)dx=3}\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( 2x \right)dx=4}\). Tính \(\int\limits_{0}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}\)

  • A. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = 1\)
  • B. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  =  - 1\)
  • C. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  =  - 5\)
  • D. \(\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = 5\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 315701

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {4{x^3} + 1} \right)} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 315702

Số phức liên hợp của số phức \(z={{(2+i)}^{2}}\) là số phức

  • A. \(\overline z  = \,3 - 4i\)
  • B. \(\overline z  = \,3 + 4i\)
  • C. \(\overline z  = \, - 3 - 4i\)
  • D. \(\overline z  = \, - 3 + 4i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 315703

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+3i,\ {{z}_{2}}=3-i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}+2{{z}_{2}}\) là

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 315704

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây?

  • A. z = 6 + 3i
  • B. z = 3 + 6i
  • C. z = 3 - 6i
  • D. z = 6 - 3i
Câu 21
Mã câu hỏi: 315705

Cho hình chóp​​ S.ABCD​​ có đáy​​ ABCD là hình vuông cạnh​​ a, cạnh bên​​ SA$​ vuông góc với đáy và \(SA=a\sqrt{2}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
  • B. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • C. \({a^3}\sqrt 2 \)
  • D. \({a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 315706

Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 27
  • C. 81
  • D. 36
Câu 23
Mã câu hỏi: 315707

Gọi \(l,h,r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

  • A. R = h
  • B. \({l^2} = {h^2} + {R^2}\)
  • C. \({R^2} = {h^2} + {l^2}\)
  • D. l = h
Câu 24
Mã câu hỏi: 315708

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng​​ a. Thể tích khối trụ bằng:

  • A. \(\pi {a^3}\)
  • B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 315709

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;-1;-2 \right)\) và \(B\left( 2;2;2 \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

  • A. \(I\left( {2;1;0} \right)\)
  • B. \(I\left( {1;\frac{1}{2};0} \right)\)
  • C. \(I\left( {2;3;4} \right)\)
  • D. \(I\left( {1;\frac{3}{2};2} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 315710

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=36\). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của \(\left( S \right)\).

  • A. \(I\left( {2; - 1;0} \right)\), R = 81
  • B. \(I\left( {-2;  1;0} \right)\), R = 9
  • C. \(I\left( {2; - 1;0} \right)\), R = 6
  • D. \(I\left( {-2;  1;0} \right)\), R = 81
Câu 27
Mã câu hỏi: 315711

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-z-5=0.\) Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

  • A. \(Q\left( {2; - 1;5} \right)\)
  • B. \(N\left( {2; - 3;0} \right)\)
  • C. \(P\left( {0;2; - 3} \right)\)
  • D. \(M\left( {2;0; - 3} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 315712

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;-4) và \(\overrightarrow{OB}=4\overrightarrow{i}-\overrightarrow{j}-2\overrightarrow{k}\). Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

  • A. \(\vec u = (1; - 2;1).\)
  • B. \(\vec u = ( - 1;2;1).\)
  • C. \(\vec u = (6;2; - 3).\)
  • D. \(\vec u = (3;1; - 3).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 315713

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

  • A. 0,25
  • B. 0,75
  • C. 0,85
  • D. 0,5
Câu 30
Mã câu hỏi: 315714

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} + x + 1\)
  • C. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)
  • D. \(y = \cot x\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 315715

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-7x+1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\).

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 315716

Tìm nghiệm của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 8}} < {4^{1 - 3x}}\)

  • A. - 3 < x <  - 2
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} x > - 2\\ x < - 3 \end{array} \right.\)
  • C. 2 < x < 3
  • D. - 1 < x < 1
Câu 33
Mã câu hỏi: 315717

Cho \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=-5, \int\limits_{1}^{3}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}=9\). Tính \(\int\limits_{1}^{3}{g\left( x \right)\text{d}x}\).

  • A. I = 14
  • B. I = -14
  • C. I = 7
  • D. I = -7
Câu 34
Mã câu hỏi: 315718

Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( 1+i \right)=3-5i\). Tính module của z.

  • A. \(\sqrt {17} \)
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 315719

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa \({A}'C\) và \(\left( AD{D}'{A}' \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. \(\alpha  = 30^\circ \)
  • B. \(\alpha  = 45^\circ \)
  • C. \(\tan \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • D. \(\tan \alpha  = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 315720

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 315721

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z+2=0\).

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. 2
  • C. 1
  • D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 315722

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;1;3 \right)\) phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
  • B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 315723

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.

Trên \(\left[ -4;3 \right]\) hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

  • A. \({x_0} =  - 4\)
  • B. \({x_0} = 3\)
  • C. \({x_0} =  - 3\)
  • D. \({x_0} =  1\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 315724

Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}\) và \(4\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 41
Mã câu hỏi: 315725

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} {e^x} + a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \ge 0\\ - {x^3} + bx\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x < 0 \end{array} \right.\) có đạo hàm tại \({x_0} = 0\). Tích phân \(I = \int\limits_{\ln \left( {\frac{e}{{e + 1}}} \right)}^{ - \ln \left( {e + 1} \right)} {\frac{1}{{1 + a{e^x}}}f\left( {\ln \left( {b{e^{ - x}} + a} \right)} \right)dx}  = m - ne\). Giá trị của \(P = 2m + \frac{n}{2}\) bằng

  • A. P = 3
  • B. P = 5
  • C. \(P = \frac{5}{2}\)
  • D. \(P = \frac{3}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 315726

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn \(\left| z-1 \right|+\left| z-i \right|=4\). Gọi \(\left( C \right)\) là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức \(\left( z-2i \right)\left( 2i+1 \right)\) khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(\left( C \right)\).

  • A. \(S = 5\pi \sqrt 7 \)
  • B. \(S = 10\pi \sqrt 7 \)
  • C. \(S = 5\pi \sqrt {14} \)
  • D. \(S = 10\pi \sqrt {14} \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 315727

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a, góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) bằng \({{30}^{0}}\) (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

  • A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 315728

Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước \(12m\,\times \,6m\) như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau \(x\,\,\,(m)\) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là lớn nhất

  • A. x = 4
  • B. \(x = 3\sqrt 2 \)
  • C. x = 3
  • D. \(x = 3\sqrt 3 \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 315729

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z-1=0\), \(\left( Q \right):2x+2y-4z+7=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 15 + 2t\\ y = 11 + 5t\\ z = - 7 + 6t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 15 + t\\ y = 11 + 5t\\ z = - 7 + 3t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{15}}{2} + t\\ y = \frac{{11}}{4} + 5t\\ z = - \frac{7}{4} + 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - \frac{{29}}{4} + t\\ y = 4 + 5t\\ z = - 1 + 3t \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 315730

Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) và \(g(x)=f\left( \left| f(x) \right|-m \right)\) cùng với x=-1;x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 9
  • D. 11
Câu 47
Mã câu hỏi: 315731

Cho hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
  • B. Hàm số có x = 0  là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
  • C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
  • D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
Câu 48
Mã câu hỏi: 315732

Cho hàm số \(y={{x}^{2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\), biết rằng tồn tại hai điểm A,B thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) sao cho tiếp tuyến tại A,B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A,B tạo thành một hình chữ nhật \(\left( H \right)\) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và hai tiếp tuyến, \(S{{}_{2}}\) là diện tích hình chữ nhật \(\left( H \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\)?

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{125}}{{768}}\)
  • D. \(\frac{{125}}{{128}}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 315733

Xét các số phức \({{z}_{1}}=1+i,{{z}_{2}}=1-3i,{{z}_{3}}=4+i\) và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số phức \({{z}_{4}},{{z}_{5}},{{z}_{6}}\) mà \(\frac{{{z}_{4}}-{{z}_{2}}}{{{z}_{4}}-{{z}_{3}}},\frac{{{z}_{5}}-{{z}_{3}}}{{{z}_{5}}-{{z}_{1}}},\frac{{{z}_{6}}-{{z}_{1}}}{{{z}_{6}}-{{z}_{2}}}\) là các số thực, còn \(\frac{z-{{z}_{4}}}{{{z}_{2}}-{{z}_{3}}},\frac{z-{{z}_{5}}}{{{z}_{3}}-{{z}_{1}}},\frac{z-{{z}_{6}}}{{{z}_{1}}-{{z}_{2}}}\) thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của \(T={{\left| z-{{z}_{4}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{5}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{6}} \right|}^{2}}.\)

  • A. \(\frac{{72}}{5}.\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{{72}}{{25}}.\)
  • D. \(\frac{{18}}{{25}}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 315734

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là:

  • A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\).
  • B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\).
  • C. \((2;8)\)
  • D. \((8; + \infty )\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ