Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147555

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 chỗ ?

  • A. 6! cách
  • B. 6 cách
  • C. 36 cách
  • D. \(C_6^6\) cách
Câu 2
Mã câu hỏi: 147556

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 6. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng 

  • A. q = 3
  • B. q = 0,5
  • C. q = 2
  • D. q = 9
Câu 3
Mã câu hỏi: 147557

Phương trình \({\log _3}\left( {x{\rm{ }} + 1} \right) = 2\) có nghiệm là

  • A. x = 4
  • B. x = 8
  • C. x = 9
  • D. x = 27
Câu 4
Mã câu hỏi: 147558

Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng

  • A. \(27c{m^3}\)
  • B. \(9c{m^2}\)
  • C. \(18c{m^3}\)
  • D. \(15c{m^3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 147559

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 + x} \right)^{\frac{2}{3}}}\)

  • A. \(\left( {\, - 2\,; + \infty \,} \right)\)
  • B. R
  • C. \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right]\)
  • D. R \ {2}
Câu 6
Mã câu hỏi: 147560

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x + \cos x.\)

  • A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 1 - \sin x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = x\sin x + \cos x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147561

Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có diện tích đáy bằng \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{2}\) và chiều cao h=a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
  • B. \(\frac{{3{a^3}}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147562

Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5.

  • A. \({S_{xq}} = 18\pi \)
  • B. \({S_{xq}} = 24\pi \)
  • C. \({S_{xq}} = 30\pi \)
  • D. \({S_{xq}} = 15\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147563

Thể tích khối cầu có bán kính R = 2a bằng 

  • A. \(16\pi {a^2}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)
  • C. \(\frac{16}{3}\pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147564

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. (-2;0)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 147565

Với a là số thực dương tùy ý, \(lo{{g}_{3}}{{a}^{2}}\) bằng

  • A. \(2lo{g_3}a.\)
  • B. \(2 + lo{g_3}a.\)
  • C. \(\frac{1}{2} + lo{g_3}a.\)
  • D. \(\frac{1}{2}lo{g_3}a.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147566

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h = 10 và bán kính đường tròn đáy bằng r = 4 là

  • A. \(164\pi \)
  • B. \(160\pi \)
  • C. \(144\pi \)
  • D. \(64\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147567

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 0
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 147568

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147569

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là đường thẳng 

  • A. x = 1
  • B. y  = -1
  • C. x = -1
  • D. y = 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 147570

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({2^{{x^2} + 3x}} \le 16\) là số nào sau đây ?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 147571

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+\text{ }b{{x}^{2}}+cx+\text{ }d\text{ }\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right)-2=0\) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 147572

Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2,\text{ }\int\limits_{2}^{6}{f\left( x \right)dx}=3\) thì \(\int\limits_{1}^{6}{f\left( x \right)dx}\) bằng

  • A. 1
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 147573

Số phức liên hợp của  số phức z=5-4i là

  • A. \(\overline z  = 5 + 4i\)
  • B. \(\overline z  =  - 5 + 4i\)
  • C. \(\overline z  =  - 5 - 4i\)
  • D. \(\overline z  = 4 + 5i\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 147574

Cho số phức \(z=a+bi,(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(3z+5\bar{z}=5-2i\). Tính giá trị của biểu thức \(P=\frac{a}{b}.\)

  • A. \(P = \frac{5}{8}.\)
  • B. P = 4
  • C. \(P = \frac{{25}}{{16}}.\)
  • D. \(P = \frac{{16}}{{25}}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147575

Trong mặt phẳng Oxy, cho số phức z=2-3i. Điểm biểu diễn số phức \(\text{w}=iz-(i+2)\overline{z}\) là điểm nào sau đây ?

  • A. M(2;6)
  • B. M(2;-6)
  • C. M(3;-4)
  • D. M(3;4)
Câu 22
Mã câu hỏi: 147576

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;0;-2 \right),\text{ }B\left( 2;1;-1 \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

  • A. \(G\left( { - 1;\frac{1}{3};1} \right)\)
  • B. \(G\left( {1; - \frac{1}{3};1} \right)\)
  • C. \(G\left( {1;\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
  • D. \(G\left( {\frac{1}{3};1; - 1} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147577

Trong không gian Oxyz, tính bán kính của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2z - 7 = 0.\)

  • A. \(\sqrt 7 .\)
  • B. 9
  • C. 3
  • D. \(\sqrt 5 .\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147578

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+3z+5=0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2;3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2;3} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2; - 3} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147579

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua \(M\left( 2;0;-3 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{3}=\frac{z}{4}\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)
  • C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}\)
  • D. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147580

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{6}\). Tính góc \(\varphi \) giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right).\)

  • A. \(\varphi  = 45^\circ .\)
  • B. \(\varphi  = 60^\circ .\)
  • C. \(\varphi  = 30^\circ .\)
  • D. \(\varphi  = 90^\circ .\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 147581

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 147582

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 2x + 5} \) trên [0;3]. Giá trị của biểu thức M + m bằng

  • A. 7
  • B. \(2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\)
  • C. 12
  • D. \(2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 147583

Với  a,b là hai số thực dương và khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{\sqrt{a}}}\left( a\sqrt[{}]{b} \right)=1\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(1 + 2{\log _a}b = 0\)
  • B. \(1 + {\log _a}b = 0\)
  • C. \( - \frac{1}{2} + {\log _a}b = 0\)
  • D. \( - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b = 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147584

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) với đường thẳng y=4x+1 là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 147585

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-3 \right)<{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\). 

  • A. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
  • B. (1;2)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2};2} \right).\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147586

Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2 . Cắt bỏ đi \(\frac{1}{4}\) hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

  • A. \(\frac{{21\pi }}{4}\)
  • B. \(\pi \)
  • C. \(\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)\pi \)
  • D. \(3\pi \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147587

Cho biết \(\int\limits_{1}^{3}{\frac{dx}{{{e}^{x}}-1}}=a\ln ({{e}^{2}}+e+1)-2b\) với a, b là các số nguyên. Tính K=a+b.

  • A. K = 2
  • B. K = 6
  • C. K = 5
  • D. K = 9
Câu 34
Mã câu hỏi: 147588

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\frac{4}{x},y=0,x=1\) và x=4. Thể tích của khối  tròn xoay được sinh ra khi ta quay (H) quay quanh trục Ox là

  • A. \(6\pi .\)
  • B. \(12\pi .\)
  • C. \(15\pi .\)
  • D. \(4\pi .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147589

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=-2+i\) và \({{z}_{2}}=1+i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \(2{{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) có tọa độ là

  • A. (3;-3)
  • B. (2;-3)
  • C. (-3;3)
  • D. (-3;2)
Câu 36
Mã câu hỏi: 147590

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+5=0\), trong đó \({{z}_{1}}\) có phần ảo dương. Tính \(\left| {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} \right|\).

  • A. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {11} \)
  • B. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {13} \)
  • C. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt 5 \)
  • D. \(\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 13\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147591

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;3;-4 \right)\) và \(B\left( -1;2;2 \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \(\left( \alpha  \right)\) của đoạn thẳng AB. 

  • A. \(\left( \alpha  \right):4x + 2y + 12z + 7 = 0\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):4x - 2y + 12z + 17 = 0\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):4x + 2y - 12z - 17 = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):4x - 2y - 12z - 7 = 0\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 147592

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm \(M\left( 1;-2;5 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x-3y+2z+5=0\) là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 5}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147593

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi lên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

  • A. \(\frac{{296}}{{435}}\)
  • B. \(\frac{{269}}{{435}}\)
  • C. \(\frac{{296}}{{457}}\)
  • D. \(\frac{{269}}{{457}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147594

Cho hình lăng trụ \(ABC{A}'{B}'{C}'\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ \(ABC{A}'{B}'{C}'\) bằng \(\sqrt{3}{{a}^{3}}\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(A{A}'\) và BC bằng

  • A. a
  • B. \(\frac{{7a}}{6}\)
  • C. \(\frac{{6a}}{7}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 147595

Hỏi có tất cả bao giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -10;10 \right]\) để hàm số \(y=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-mx+2m-1\) nghịch biến trên đoạn \(\left[ -1;1 \right]\)?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 3
  • D. 18
Câu 42
Mã câu hỏi: 147596

Giả sử số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t (ngày) so với thời điểm t=0 là \(P(t)={{P}_{0}}{{e}^{kt}},\,\,\,{{P}_{0}}\) là số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t=0, k là hằng số tăng trưởng của bầy ruồi. Biết số lượng bầy ruồi tăng lên gấp đôi sau 9 ngày. Hỏi sau bao nhiêu ngày bầy ruồi có 1600 con, biết \({{P}_{0}}=100\)?

  • A. 16 ngày
  • B. 27 ngày
  • C. 36 ngày
  • D. 45 ngày
Câu 43
Mã câu hỏi: 147597

Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{x+c}\) có đồ thị như hình bên với \(a,b,c\in \mathbb{Z}.\) Tính giá trị của biểu thức T=a-3b+2c.

  • A. T = -7
  • B. T = 12
  • C. T = 10
  • D. T = -9
Câu 44
Mã câu hỏi: 147598

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ như hình vẽ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc \({{45}^{0}}\). Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.

  • A. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.\)
  • C. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 6 }}{4}.\)
  • D. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147599

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết \(f\left( 4 \right)=1\) và \(\int\limits_{0}^{1}{xf\left( 4x \right)dx}=1,\) khi đó \(\int\limits_{0}^{4}{{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)}dx\) bằng

  • A. \(\frac{{31}}{2}.\)
  • B. -16
  • C. 8
  • D. 14
Câu 46
Mã câu hỏi: 147600

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hỏi có tất cả bao  giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( 1-2\sin x \right)=f\left( \left| m \right| \right)\) có nghiệm thực ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 47
Mã câu hỏi: 147601

Xét các số thực dương x,y,z thay đổi và các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị nhỏ nhất của \(P=x+y+2{{z}^{2}}\) thuộc tập nào sau đây ?

  • A. (3;4]
  • B. (4;6)
  • C. [6;8)
  • D. (8;10]
Câu 48
Mã câu hỏi: 147602

Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4x+a \right|\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(a\in \left[ -10;10 \right]\) để \(M\le 2m\).

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 7
Câu 49
Mã câu hỏi: 147603

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC cắt AC, BC lần lượt tại điểm E, F. Tính thể tích V của khối đa diện A'B'ABFE.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
  • D. \(V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{54}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 147604

Cho hai số dương x,y thỏa \({{\log }_{3}}\left( 3{{x}^{2}}+6x+9 \right)-{{y}^{2}}+2={{3}^{{{y}^{2}}}}-{{x}^{2}}-2x\) với \(x\in \left( 0;600 \right)\). Hỏi có bao nhiêu số nguyên y thỏa mãn phương trình trên ?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ