Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145655

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145656

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

  • A. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)
  • B. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\)
  • C. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\).
  • D. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 145657

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;0)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. (0;1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145658

Cho x,y>0 và \(\alpha ,\beta \in \mathbb{R}\). Tìm đẳng thức sai dưới đây.

  • A. \({x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }\)
  • B. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}\)
  • C. \({x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha  + \beta }}\)
  • D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 145659

Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)=1\) là

  • A. {0}
  • B. {1;2}
  • C. {0;2}
  • D. {0;3}
Câu 6
Mã câu hỏi: 145660

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=3. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

  • A. 15
  • B. 5
  • C. 11
  • D. 14
Câu 7
Mã câu hỏi: 145661

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là \(M(1;-2)\)?

  • A. - 1 - 2i
  • B. 1 + 2i
  • C. 1 - 2i
  • D. - 2 + i
Câu 8
Mã câu hỏi: 145662

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=10,\,\,\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=4\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)d\text{x}}\) bằng

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 145663

Cho tập hợp \(A\) gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A\) là

  • A. \(A_9^4\)
  • B. P4
  • C. \(C_9^4\)
  • D. 4.9
Câu 10
Mã câu hỏi: 145664

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với \(\left( ABCD \right)\), SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

  • A. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • C. 4a3
  • D. 2a3
Câu 11
Mã câu hỏi: 145665

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\) \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1;2;5} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {1; - 3; - 1} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {0;3; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1;3; - 1} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145666

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-2i\) và \({{z}_{2}}=1+2i\). Tìm số phức \(z=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}\).

  • A. \(z =  - \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
  • B. \(z = \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
  • C. \(z = \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
  • D. \(z =  - \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145667

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{6}^{1-3x}}\) là:

  • A. \(f'\left( x \right) =  - {3.6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
  • B. \(f'\left( x \right) =  - {6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
  • C. \(f'\left( x \right) =  - x{.6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
  • D. \(f'\left( x \right) = \left( {1 - 3x} \right){.6^{ - 3x}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 145668

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;-4;3 \right)\) và \(B\left( 2;2;7 \right)\). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

  • A. \(\left( {2; - 1;5} \right)\)
  • B. \(\left( {4; - 2;10} \right)\)
  • C. \(\left( {1;3;2} \right)\)
  • D. \(\left( {2;6;4} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145669

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{-2x+3}{-x+1}\) là đường thẳng

  • A. x = 1
  • B. y = 2
  • C. x = 2
  • D. y  =-2
Câu 16
Mã câu hỏi: 145670

Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng \(r\) và chiều cao bằng \(h\) thì có thể tích bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
  • B. \(\pi {r^2}h\)
  • C. \(\frac{1}{3}{r^2}h\)
  • D. \({r^2}h\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 145671

Cho hình nón có chiều cao bằng \(8\,cm,\) bán kính đáy bằng \(6\,cm.\) Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

  • A. \(116\,\pi \,c{m^2}\)
  • B. \(84\,\pi \,c{m^2}\)
  • C. \(96\,\pi \,c{m^2}\)
  • D. \(132\,\pi \,c{m^2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 145672

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\) là

  • A. \( - \cos x + C\)
  • B. \( - sinx + C\)
  • C. sinx + C
  • D. cos x + C
Câu 19
Mã câu hỏi: 145673

Trong không gian Oxyz, điểm \(M\left( 3;4;-2 \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

  • A. \(\left( P \right):z - 2 = 0\)
  • B. \(\left( S \right):x + y + z + 5 = 0\)
  • C. \(\left( Q \right):x - 1 = 0\)
  • D. \(\left( R \right):x + y - 7 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 145674

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\,,\,b\,,\,c\,,\,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 145675

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 145676

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-2}{-3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2z-6=0\). Đường thẳng nằm trong \(\left( P \right)\) cắt và vuông góc với d có phương trình là?

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145677

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • D. \(V = 2{a^3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145678

Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.

  • A. \(\frac{{253}}{{323}}\)
  • B. \(\frac{{70}}{{323}}\)
  • C. \(\frac{{112}}{{969}}\)
  • D. \(\frac{{857}}{{969}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145679

Cho biết \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4-\sin x \right)}dx=a\pi +b\) với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng

  • A. 1
  • B. -4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 145680

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\ {{e}^{-x}}+\sin x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)\text{ }=\text{ }0\). Tìm \(F\left( x \right).\)

  • A. \(F(x) = \; - {e^{ - x}} + \cos x\)
  • B. \(F(x) = \;{e^{ - x}} + \cos x - 2\)
  • C. \(F(x) = \; - {e^{ - x}} - \cos x + 2\)
  • D. \(F(x){\rm{ = }}\; - {e^{ - x}} + \cos x + 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 145681

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-8x \right)<2\) là

  • A. \(\left( { - \infty \,; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( { - 1\,;0} \right) \cup \left( {8\,;9} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1\,;9} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {9\,; + \infty } \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145682

Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-9 \right)=3\).

  • A. x = 27
  • B. x = 36
  • C. x = 9
  • D. x = 18
Câu 29
Mã câu hỏi: 145683

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 1;\,-2;\,3 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {10} \)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt {10} \)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 10\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145684

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn: \(\left( 5-i \right)z=7-17i\)

  • A. -3
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 145685

Hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (1;2)
  • B. \(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 145686

Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, \(AD=a\sqrt{3}\). Hình chiếu vuông góc của \({A}'\) lên \(\left( ABCD \right)\) trùng với giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ \({B}'\) đến mặt phẳng \(\left( {A}'BD \right)\) là

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145687

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và \(SO\bot (ABCD), SO=\frac{a\sqrt{6}}{3},BC=SB=a\). Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 90o
  • D. 60o
Câu 34
Mã câu hỏi: 145688

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{1-x}\) với trục tung là

  • A. \(\left( {\frac{3}{2};\,0} \right)\)
  • B. (0;-3)
  • C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. (-3;0)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145689

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;6 \right]\), có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên miền \(\left[ -2;6 \right]\). Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m.

  • A. -2
  • B. 16
  • C. 0
  • D. 7
Câu 36
Mã câu hỏi: 145690

Cho số phức z=a+bi (a, \(b\in \mathbb{R}\)) thỏa mãn \(2z-3i.\bar{z}+6+i=0\). Tính S=a-b.

  • A. S = 7
  • B. S = 1
  • C. S = -1
  • D. S = -4
Câu 37
Mã câu hỏi: 145691

Cho \({{\log }_{5}}7=a\) và \({{\log }_{5}}4=b.\) Biểu diễn \({{\log }_{5}}560\) dưới dạng \({{\log }_{5}}560=m.a+n.b+p,\) với \(m,\,\,n,\,\,p\) là các số nguyên. Tính S=m+n.p.

  • A. S = 5
  • B. S = 4
  • C. S = 2
  • D. S = 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 145692

Cho hai số thực \(x,\,y\) thỏa mãn \(2x+1+\left( 1-2y \right)i=2\left( 2-i \right)+yi-x\) với i là đơn vị ảo. Khi đó giá trị của \({{x}^{2}}-3xy-y\) bằng

  • A. -1
  • B. -3
  • C. 1
  • D. -2
Câu 39
Mã câu hỏi: 145693

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0\) chứa không quá 9 số nguyên?

  • A. 3279
  • B. 3281
  • C. 3283
  • D. 3280
Câu 40
Mã câu hỏi: 145694

Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y=x\sqrt{1+{{x}^{2}}}\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết \(S=a\sqrt{2}+b\left( a,b\in \mathbb{Q} \right).\) Tính a+b.

  • A. \(a + b = \frac{1}{3}\)
  • B. a + b = 0
  • C. \(a + b = \frac{1}{6}\)
  • D. \(a + b = \frac{1}{2}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145695

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.,\,\,{d_2}:\frac{{x - 2}}{{ - 3}} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}},\,\,\left( \alpha \right):x + y - z - 2 = 0\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\), cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) là

  • A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{7} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)
  • D. \(\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{{ - 7}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 145696

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{  }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).

  • A. m  = - 11
  • B. \(m = \frac{{ - 371}}{{16}}\)
  • C. \(m = \frac{1}{{16}}\)
  • D. m = 0
Câu 43
Mã câu hỏi: 145697

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

  • A. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} \)
  • B. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
  • C. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
  • D. \(\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145698

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=3\) và \(x\left( 4-f'\left( x \right) \right)=f\left( x \right)-1\) với mọi x>0. Tính \(f\left( 2 \right)\).

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6
Câu 45
Mã câu hỏi: 145699

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình \(y={{x}^{2}}\) và đường thẳng là y=25. Ông An dự định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng \(\frac{9}{2}\).

  • A. OM = 10
  • B. \(OM = 2\sqrt 5 \)
  • C. OM = 15
  • D. \(OM = 3\sqrt {10} \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145700

Cho hàm số \(f\left( x \right)\). Biết \(f\left( 0 \right)=4\) và \({f}'\left( x \right)=2{{\sin }^{2}}x+1,\text{ }\forall x\in \mathbb{R}\), khi đó \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. \(\frac{{{\pi ^2} - 4}}{{16}}.\)
  • B. \(\frac{{{\pi ^2} + 15\pi }}{{16}}.\)
  • C. \(\frac{{{\pi ^2} + 16\pi  - 16}}{{16}}.\)
  • D. \(\frac{{{\pi ^2} + 16\pi  - 4}}{{16}}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 145701

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( {{S}_{m}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-m \right)}^{2}}=\frac{{{m}^{2}}}{4}\) và hai điểm \(A\left( 2;3;5 \right), B\left( 1;2;4 \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên \(\left( {{S}_{m}} \right)\) tồn tại điểm M sao cho \(M{{A}^{2}}-M{{B}^{2}}=9\).

  • A. \(m = 8 - 4\sqrt 3 \)
  • B. \(m = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}\)
  • C. m = 1
  • D. \(m = 3 - \sqrt 3 \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 145702

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({{3}^{x-3+\sqrt[3]{m-3x}}}+({{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+24x+m){{.3}^{x-3}}={{3}^{x}}+1\) có 3 nghiệm phân biệt bằng:

  • A. 38
  • B. 34
  • C. 27
  • D. 45
Câu 49
Mã câu hỏi: 145703

Cho hai số phức \({{z}_{1}},\,{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+6 \right|=5,\,\left| {{z}_{2}}+2-3i \right|=\left| {{z}_{2}}-2-6i \right|\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) bằng

  • A. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145704

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ