Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Châu Trinh lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143504

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó phương trình \(f\left( {{f}^{2}}\left( x \right) \right)=1\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 143505

Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}.\)

  • A. \({{a}^{5}}. \) 
  • B. \({{a}^{2}}. \)
  • C. \({{a}^{3}}. \)
  • D. \(a. \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 143506

Cho tứ diện \(ABCD\) cạnh \(a. \) Gọi \(M\) là điểm thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(BM=2MC. \) Gọi \(I,J\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC\) và \(ABD\). Mặt phẳng \(\left( IJM \right)\) chia tứ diện \(ABCD\) thành hai phần, thể tích của phần đa diện chứa đỉnh \(B\) tính theo \(a\) bằng

  • A. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{162}. \)
  • B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{324}. \)
  • C. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{81}. \)
  • D. \(\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{81}. \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 143507

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích \(V. \) Gọi \(M,N,P\) lần lượt thuộc các cạnh \(AB,BC,A'D'\) sao cho \(AM=\frac{1}{2}AB,BN=\frac{1}{4}BC,A'P=\frac{1}{3}A'D'. \) Thể tích của khối tứ diện \(MNPD'\) tính theo \(V\) bằng

  • A. \(\frac{V}{36}. \)
  • B. \(\frac{V}{12}. \)
  • C. \(\frac{V}{18}. \)
  • D. \(\frac{V}{24}. \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 143508

Biết tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{x}}<3-\frac{2}{{{2}^{x}}}\) là khoảng \(\left( a;b \right). \) Tổng \(a+b\) bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 143509

Đạo hàm của hàm số \(y={{13}^{x}}\) là 

  • A. \(y'=x{{.13}^{x-1}}. \)
  • B. \(y'={{13}^{x}}. \)
  • C. \(y'={{13}^{x}}. \ln 13. \)
  • D. \(y'=\frac{{{13}^{x}}}{\ln 13}. \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 143510

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021\) đạt cực tiểu tại \(x=0. \)
  • B. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021\) không đạt cực trị tại \(x=0. \)
  • C. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021\) đạt cực đại tại \(x=0. \)
  • D. Hàm số \(y=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x+2021\) không có cực trị.
Câu 8
Mã câu hỏi: 143511

Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng \(37;13;30\) và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng? 

  • A. 1170
  • B. 2160
  • C. 360
  • D. 1080
Câu 9
Mã câu hỏi: 143512

Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{x-m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right)\) khi: 

  • A. \(m<2. \)
  • B. \(m>2. \)
  • C. \(m\ge 3. \)
  • D. \(m<-3. \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 143513

Cho khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(AB=a. \) Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}. \) Khoảng cách từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) bằng

  • A. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}. \) 
  • B. \(\frac{a}{3}. \)
  • C. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}. \)
  • D. \(\frac{2a\sqrt{2}}{3}. \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143514

Cho hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}. \) Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. Hàm số đó đồng biến trên \(\mathbb{R}. \)
  • B. Hàm số đó nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right). \)
  • C. Hàm số đó nghịch biến trên \(\mathbb{R}. \)
  • D. Hàm số đó đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right). \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143515

Cho hình nón xoay đường sinh \(l=2a. \) Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc bằng \({{120}^{0}}. \) Thể tích \(V\) của khối nón đó là 

  • A. \(\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}. \)
  • B. \(V=\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}. \)
  • C. \(V=\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}. \)
  • D. \(V=\pi {{a}^{3}}. \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 143516

Cho hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(2{{\log }_{3}}\left( a-3b \right)={{\log }_{3}}a+{{\log }_{3}}\left( 4b \right)\) và \(a>3b>0. \) Khi đó giá trị của \(\frac{a}{b}\) là

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 27
  • D. \(\frac{1}{3}. \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 143517

Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC\) và \(AD\) đôi một vuông góc. Các điểm \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng \(BC,CD,BD. \) Biết rằng \(AB=4a;AC=6a;AD=7a. \) Thể tích \(V\) của khối tứ diện \(AMNP\) bằng

  • A. \(V=7{{a}^{3}}. \)
  • B. \(V=14{{a}^{3}}. \)
  • C. \(V=28{{a}^{3}}. \)
  • D. \(V=21{{a}^{3}}. \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143518

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì không có phòng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất.

  • A. 3.400.000
  • B. 3.000.000
  • C. 5.000.000
  • D. 4.000.000
Câu 16
Mã câu hỏi: 143519

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a. \) Gọi \(S\) là điểm thuộc đường thẳng \(AA'\) sao cho \(A'\) là trung điểm của \(SA. \) Thể tích phần khối chóp \(S.ABD\) nằm trong khối lập phương bằng 

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}. \)
  • B. \(\frac{3{{a}^{3}}}{8}\)
  • C. \(\frac{7{{a}^{3}}}{24}\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}. \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 143520

Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x+1}\left( C \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):y=x+m. \) Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) thuộc khoảng \(\left( -10;10 \right)\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm về hai phía trục hoành?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 19
  • D. 9
Câu 18
Mã câu hỏi: 143521

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai \(d=-7. \) Giá trị \({{u}_{6}}\) bằng:

  • A. \(-26. \)
  • B. 30
  • C. \(-33. \)
  • D. \(-35. \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 143522

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\frac{1}{2f\left( x \right)-1}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 143523

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{10000-{{x}^{2}}}}{x-2}\) là 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 143524

Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2020\\ {u_{n + 1}} = \frac{1}{3}{u_n},\forall n \in N^* \end{array} \right..\) Gọi \({{S}_{n}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+...+{{u}_{n}}\) là tổng của \(n\) số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó \(\lim {{S}_{n}}\) bằng 

  • A. 2020.
  • B. \(\frac{1}{3}. \)
  • C. 3030
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 143525

Số nghiệm âm của phương trình \(\log \left| {{x}^{2}}-3 \right|=0\) là 

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 143526

Kí hiệu \(C_{n}^{k}\) là số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử, \(A_{n}^{k}\) là số các chỉnh hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử. Cho tập \(X\) có 2020 phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập \(X\) bằng 

  • A. \(10!\)
  • B. \({{2}^{10}}\)
  • C. \(A_{2020}^{10}\)
  • D. \(C_{2020}^{10}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 143527

Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy \(R=4a. \) Hai điểm \(A\) và \(B\) di động trên hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích \(V\) của khối trụ tròn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất của đoạn \(AB\) là \(10a. \) 

  • A. \(V=69\pi {{a}^{3}}. \) 
  • B. \(V=48\pi {{a}^{3}}. \)
  • C. \(V=144\pi {{a}^{3}}. \) 
  • D. \(V=96\pi {{a}^{3}}. \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 143528

Tập xác định của hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{\frac{2}{3}}}\) là

  • A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}. \)
  • B. \(D=\left( 0;+\infty  \right). \)
  • C. \(D=\mathbb{R}. \)
  • D. \(D=\left( 1;+\infty  \right). \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 143529

Cho hàm số \(y=\sqrt{{{x}^{3}}-3x}. \) Nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;\sqrt{3} \right)\) và \(\left( \sqrt{3};+\infty  \right). \)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -1;1 \right). \)
  • C. Tập xác định của hàm số \(D=\left[ -\sqrt{3};0 \right]\cup \left[ 3;+\infty  \right). \)
  • D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -1;0 \right)\) và \(\left( 0;1 \right). \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143530

Với \(a\) là số thực dương, \(\ln \left( 7a \right)-\ln \left( 3a \right)\) bằng 

  • A. \(\frac{\ln 7}{\ln 3}. \) 
  • B. \(\ln \left( 4a \right). \)
  • C. \(\ln \frac{7}{3}. \) 
  • D. \(\frac{\ln \left( 7a \right)}{\ln \left( 3a \right)}. \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 143531

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-4x+5\left( 1 \right). \) Đường thẳng \(\left( d \right):y=3-x\) cắt đồ thị hàm số \(\left( 1 \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A,B. \) Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng

  • A. 3
  • B. \(5\sqrt{2}. \)
  • C. 5
  • D. \(3\sqrt{2}. \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 143532

Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là \(100{{a}^{2}}. \) Diện tích xung quanh của hình trụ đó là 

  • A. \(200\pi {{a}^{2}}. \)
  • B. \(100\pi {{a}^{2}}. \)
  • C. \(50\pi {{a}^{2}}. \)
  • D. \(250\pi {{a}^{2}}. \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 143533

Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6\) bằng

  • A. 120
  • B. 729
  • C. 20
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 143534

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

  • A. \(y=-2{{x}^{2}}+{{x}^{4}}. \)
  • B. \(y={{x}^{3}}-2x. \)
  • C. \(y=2{{x}^{2}}-{{x}^{4}}. \)
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}. \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 143535

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

  • A. \(y=-{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}. \)
  • B. \(y=-{{2}^{x}}. \)
  • C. \(y={{2}^{x}}. \)
  • D. \(y={{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}. \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 143536

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều là các khối có 1 tâm đối xứng.
  • B. Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh.
  • C. Cả năm khối đa diện đều đều có số mặt chia hết cho 4.
  • D. Khối hai mươi mặt đều và khối mười hai mặt đều thì có cùng số đỉnh. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 143537

Trên mặt phẳng \(Oxy,\) gọi \(S\) là tập hợp các điểm \(M\left( x;y \right)\) với \(x,y\in \mathbb{Z},\left| x \right|\le 3,\left| y \right|\le 3. \) Lấy ngẫu nhiên một điểm \(M\) thuộc \(S. \) Xác suất để điểm \(M\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x+3}{x-1}\) bằng

  • A. \(\frac{4}{49}. \)
  • B. \(\frac{6}{49}. \)
  • C. \(\frac{1}{12}. \)
  • D. \(\frac{1}{6}. \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 143538

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+1\) là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 143539

Cho \(a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai \(d\ne 0. \) Giá trị của \({{\log }_{2}}\left( \frac{b-a}{d} \right)\) bằng

  • A. 3
  • B. \(2{{\log }_{2}}3. \)
  • C. 2
  • D. \({{\log }_{2}}3. \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 143540

Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có công bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}x=2. \) Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng 

  • A. 16
  • B. 972
  • C. 324
  • D. 20
Câu 38
Mã câu hỏi: 143541

Trong khai triển \({{\left( xy-\frac{3}{{{y}^{4}}} \right)}^{12}}\) hệ só của số hạng có số mũ của \(x\) gấp 5 lần số mũ của \(y\) là 

  • A. 594
  • B. \(-594. \) 
  • C. 66
  • D. \(-66. \) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143542

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như bên.

Khẳng định nào sau đây sai? 

  • A. \(\underset{R}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5. \)
  • B. \(\underset{R}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-5. \) 
  • C. \(\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=1. \)
  • D. \(\underset{\left( -2;3 \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5. \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 143543

Cho hàm số \(y=\frac{ax-b}{x-1}\) có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. \(b<0<a. \)
  • B. \(b<a<0. \)
  • C. \(a<b<0. \)
  • D. \(0<b<a. \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 143544

Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là 

  • A. \(\frac{9}{40}. \) 
  • B. \(\frac{1}{16}. \)
  • C. \(\frac{1}{500}. \)
  • D. \(\frac{3}{80}. \) 
Câu 42
Mã câu hỏi: 143545

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=m{{x}^{4}}-\left( m-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}\) không có điểm cực đại là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 1
Câu 43
Mã câu hỏi: 143546

Biết phương trình \({{\left( 3+\sqrt{5} \right)}^{2}}+15{{\left( 3-\sqrt{5} \right)}^{x}}={{2}^{x+3}}\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và \(\frac{{{x}_{1}}}{{{x}_{2}}}={{\log }_{a}}b>1,\) trong đó \(a,b\) là các số nguyên tố, giá trị của biểu thức \(2a+b\) là

  • A. 11
  • B. 17
  • C. 13
  • D. 19
Câu 44
Mã câu hỏi: 143547

Cho các số thực \(x,y\) thay đổi và thỏa mãn điều kiện \(\frac{2+\sqrt{9{{y}^{2}}+3}}{1+\sqrt{{{x}^{2}}-x+1}}+\frac{4x-2}{3y}=0. \) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=3y+{{x}^{2}}-\sqrt{2}\) là 

  • A. \(\sqrt{2}. \)
  • B. \(1+\sqrt{2}. \)
  • C. \(-\sqrt{2}. \)
  • D. \(1-\sqrt{2}. \)
Câu 45
Mã câu hỏi: 143548

Xét tập hợp các khối nón tròn xoay có cùng góc ở đỉnh \(2\beta ={{90}^{0}}\) và có độ dài đường sinh bằng nhau. Có thể sắp xếp được tối đa bao nhiêu khối nón thỏa mãn cứ hai khối nón bất kì thì chúng chỉ có đỉnh chung hoặc ngoài đỉnh chung đó ra chính có thể có chung một đường sinh duy nhất?    

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 46
Mã câu hỏi: 143549

Cho lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(2a. \) Biết \(A'\) cách đều ba đỉnh \(A,B,C\) và mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( AB'C' \right). \) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) tính theo \(a\) bằng

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{4}. \)
  • B. \({{a}^{3}}\sqrt{5}. \)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{8}. \)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{3}. \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 143550

Cho hai hàm số \(y={{a}^{x}},y={{b}^{x}}(a,b\) là các số dương khác 1) có đồ thị là \(\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right)\) như hình vẽ. Vẽ đường thẳng \(y=c\left( c>1 \right)\) cắt trục tung và \(\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right)\) lần lượt tại \(M,N,P. \) Biết rằng \({{S}_{OMN}}=3{{S}_{ONP}}. \) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

  • A. \(a=3\sqrt{b}. \)
  • B. \({{a}^{3}}={{b}^{2}}. \)
  • C. \(b=a\sqrt{3}. \)
  • D. \({{a}^{3}}={{b}^{4}}. \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 143551

Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một hàng dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng 1 cặp (1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam là 

  • A. 414720.
  • B. 17280.
  • C. 3628800.
  • D. 24. 
Câu 49
Mã câu hỏi: 143552

Cho phương trình \(\left( {{\log }_{5}}{{x}^{2020}}-mx \right)\sqrt{2{{\log }_{2}}x-x}=0. \) Số giá trị nguyên của \(m\) để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là  

  • A. 24
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28
Câu 50
Mã câu hỏi: 143553

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên mỗi khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\), có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{2}^{f\left( x \right)}}+1}{f\left( x \right)}\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ