Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lý Chính Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 147955

Có ba học sinh An, Bảo, Chương và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa phần thưởng cho 3 học sinh đó, biết rằng mỗi học sinh chỉ được một phần thưởng ?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 24
Câu 2
Mã câu hỏi: 147956

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và \({u_3} = 9\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. -6
Câu 3
Mã câu hỏi: 147957

Nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = 8\) là 

  • A. x = 4
  • B. x = 5
  • C. x = 3
  • D. x = 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 147958

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.

  • A. h = a
  • B. h = 3a
  • C. h = 9a
  • D. \(h = \frac{a}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 147959

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 7x + 10} \right)^{\frac{5}{3}}}\) là

  • A. \(R\backslash \left\{ {2;5} \right\}\)
  • B. (2;5)
  • C. \(\left( { - \infty ;\,2} \right) \cup \left( {5;\, + \infty } \right)\)
  • D. R
Câu 6
Mã câu hỏi: 147960

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right) + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right)\)
  • C. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right) + C\)
  • D. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 147961

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là 

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \({a^3}\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 147962

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.

  • A. \(l = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(l = 2\sqrt 2 a\)
  • C. \(l = \frac{{3a}}{2}\)
  • D. \(l = 3a\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 147963

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Thể tích khối cầu đã cho bằng

  • A. \(\frac{{32\pi }}{3}\)
  • B. \(8\pi \)
  • C. \(16\pi \)
  • D. \(4\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 147964

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Biết \(f'\left( x \right)={{x}^{2}}-2x\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right)\).
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 147965

Với a, b là các số thực dương tùy ý, \(\log \frac{{{a^3}}}{b}\) bằng

  • A. \(3\log a + \log b\)
  • B. \(3\log a.\log b\)
  • C. \(\frac{{3\log a}}{{\log b}}\)
  • D. \(3\log a - \log b\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 147966

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và đường sinh \(l = 7\). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho 

  • A. \(70\pi \)
  • B. \(105\pi \)
  • C. \(140\pi \)
  • D. \(120\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 147967

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 147968

Biết đồ thị sau là của một trong bốn hàm số cho trong bốn phương án. Hỏi nó là đồ thị của hàm số nào ?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 147969

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Công thức đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x) là

  • A. x = 1
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. x = -1
Câu 16
Mã câu hỏi: 147970

Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + x} \right) < 2\). Tính giá trị của \(P = {x_1} + {x_2}\).

  • A. P = 6
  • B. P = 4
  • C. P = 5
  • D. P = 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 147971

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 2 = 0\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 147972

Biết \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=3,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)dx}=4\), khi đó \(\int\limits_{2}^{5}{2f\left( x \right)dx}\) bằng

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 147973

Nếu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 2 - 3i thì

  • A. ab = -1
  • B. ab = -6i
  • C. ab = -6
  • D. ab = 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 147974

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z =  - 2i\left( {5 + i} \right)\). 

  • A. \(\overline z  =  - 2 - 10i\)
  • B. \(\overline z  = 2 + 10i\)
  • C. \(\overline z  =  - 2 + 10i\)
  • D. \(\overline z  = 2 - 10i\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 147975

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào ?

  • A. z =  - 2 + i
  • B. z = 1 - 2i
  • C. z = 2 + i
  • D. z = 1 + 2i
Câu 22
Mã câu hỏi: 147976

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

  • A. (1;0;3)
  • B. (0;-2;3)
  • C. (1;0;0)
  • D. (1;-2;0)
Câu 23
Mã câu hỏi: 147977

Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {1; - 4;3} \right)\), bán kính \(R = 3\sqrt 2 \). 

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\sqrt 2 \)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 147978

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x+4y+2z+4=0\) và điểm \(A\left( 1;-2;3 \right)\). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( P \right)\).

  • A. \(d = \frac{5}{9}\)
  • B. \(d = \frac{5}{{29}}\)
  • C. \(d = \frac{{5\sqrt {29} }}{{29}}\)
  • D. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 147979

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 1}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng d ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 5 - t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 6t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3t\\ z = - 1 - 5t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 3\\ z = 5 - t \end{array} \right.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 147980

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc giữa góc giữa mặt bên và mặt đáy.

  • A. 30o
  • B. 54,7o
  • C. 35,3o
  • D. 60o
Câu 27
Mã câu hỏi: 147981

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x + 2} \right)^2}\). Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = -2
  • D. x = -1
Câu 28
Mã câu hỏi: 147982

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 3\) trên đoạn [0;2].

  • A. m = 10
  • B. m = 2
  • C. m = -1
  • D. m = -3
Câu 29
Mã câu hỏi: 147983

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \(a \ne 1,a \ne \sqrt b \) và \({\log _a}b = 3\). Tính \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}} \)

  • A. \(P = \frac{3}{2}\)
  • B. \(P = \frac{2}{3}\)
  • C. P = 2
  • D. \(P = \frac{1}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 147984

Đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - {x^2} - 2x + 1\) và đồ thị hàm số y = 2x - 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 147985

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0\).

  • A. \(S = \left[ {2;16} \right]\)
  • B. \(S = \left( {0;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 147986

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, \(AA'=3a\sqrt{2}\). Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.

  • A. \(S = 7\pi {a^2}\)
  • B. \(S = 16\pi {a^2}\)
  • C. \(S = 12\pi {a^2}\)
  • D. \(S = 20\pi {a^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 147987

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cánh đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
  • B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)
  • C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
  • D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 147988

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} + 1\) và y = 3x - 1 bằng

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 147989

Tìm môđun của số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 3 + 2i = 0\).

  • A. \(\sqrt {13} \)
  • B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{13}}{2}\)
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 147990

Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0.\) Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w=i{{z}_{0}}\)?

  • A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
  • B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
  • C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right)\)
  • D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 147991

Trong không gian Oxyz, gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):x-4y+z+12=0\). Phương trình nào sau đây là phương trình của \(\left( \alpha  \right)\) ?

  • A. x - 4y + z + 4 = 0
  • B. x - 4y + z - 12 = 0
  • C. x - 4y + z - 4 = 0
  • D. x - 4y + z + 3 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 147992

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;1;3 \right)\) và hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{3}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{1}\), \(\Delta ':\frac{x+1}{1}=\frac{y}{3}=\frac{z}{-2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với \(\Delta \) và \(\Delta '\) ?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 - t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 - t\\ y = 1 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 147993

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp \(X = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.

  • A. \(\frac{4}{{27}}\)
  • B. \(\frac{9}{{28}}\)
  • C. \(\frac{{37}}{{252}}\)
  • D. \(\frac{1}{7}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 147994

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN.

  • A. \(\frac{{3\sqrt 5 a}}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 5 a}}{{10}}\)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. a
Câu 41
Mã câu hỏi: 147995

Tìm m để \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 3mx - 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

  • A. m < 0
  • B. m < -1
  • C. \(m \le  - 1\)
  • D. \(m \le  0\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 147996

Vì tình hình dịch Covid-19 ngày càng phức tạp nên một gia đình nọ quyết định tích trự một lượng lương thực để dùng dần. Theo dự kiến, với mức tiêu thụ lương thực không đổi như dự định thì lượng lương thực dự trữ đó sẽ đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ lương thực tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng thêm 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng lương thực dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ?

  • A. 40
  • B. 41
  • C. 42
  • D. 43
Câu 43
Mã câu hỏi: 147997

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + 2020} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 2018
  • D. 2022
Câu 44
Mã câu hỏi: 147998

Trong không gian, cho hình thang ABCD vuông tại A và B, đáy lớn BC = 21cm, đáy nhỏ AD = 9cm và CD = 36cm. Khi quay hình thang ABCD xung quanh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo ra một hình. Hãy tính diện tích toàn phần của hình đó.

  • A. \(1962\pi \,c{m^2}\)
  • B. \(1602\pi \,c{m^2}\)
  • C. \(1845\pi \,c{m^2}\)
  • D. \(1008\pi \,c{m^2}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 147999

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 3\) và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx}  = 9\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {3x - 2} \right|} \right)dx} \).

  • A. I = 5
  • B. I = 12
  • C. I = 4
  • D. I = 6
Câu 46
Mã câu hỏi: 148000

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = 1\) là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 47
Mã câu hỏi: 148001

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện \( - \ln 3 < \ln b < \ln a < 0\). Khi biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3\) đạt min, hãy tính \({a^3} + b\)

  • A. \({a^3} + b = 1,3\)
  • B. \({a^3} + b = 0,9\)
  • C. \({a^3} + b = 1\)
  • D. \({a^3} + b = 0,6\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148002

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {\frac{{3{x^2} + 3mx - 30}}{{3x - 10}}} \right|\) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} f\left( x \right) + \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} f\left( x \right) = 3\). Số phần tử của S là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 148003

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Mặt phẳng \(\left( CMN \right)\) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P và Q. Thể tích của khối đa diện lồi ABCPQC' bằng

  • A. \(\frac{7}{3}\)
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. 3
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 148004

Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({{\log }_{3}}\left( x+y \right)={{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc tập giá trị của biểu thức \(P={{x}^{3}}+{{y}^{3}}\).

  • A. 10
  • B. 4
  • C. 15
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ