Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149405

Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm hai học sinh có cả nam và nữ?

  • A. 35
  • B. 70
  • C. 12
  • D. 20
Câu 2
Mã câu hỏi: 149406

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u3 = 12. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. q = 4
  • B. q = -2
  • C. q = 2
  • D. \(q = \pm 2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149407

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(2\pi {a^3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 149408

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-3;-1)
  • B. \(( - \infty ;0)\)
  • C. (-2;-1)
  • D. \(( - 3; - 2) \cup ( - 2; - 1)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 149409

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A. 288
  • B. 64
  • C. 192
  • D. 96
Câu 6
Mã câu hỏi: 149410

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là 

  • A. x = 4x = 
  • B. x = 3
  • C. x = 6
  • D. x = 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 149411

Cho \(\int\limits_1^2 {2f(x)dx} = 2;\int\limits_2^5 {f(x)dx} = 3.\) Tính \(I = \int\limits_1^5 {f(x)dx} .\)

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 8
Mã câu hỏi: 149412

Cho hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
  • B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
  • C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
  • D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 9
Mã câu hỏi: 149413

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
  • B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\)
  • D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 149414

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _4}\left( {{a^3}} \right)\) bằng

  • A. \(3{\log _2}a\)
  • B. \(3 + {\log _4}a\)
  • C. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\)
  • D. \(\frac{2}{3}{\log _2}a\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 149415

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - 8x\).

  • A. \(\cos x - 4{x^2} + C\)
  • B. \( - \cos x - 4{x^2} + C\)
  • C. \(\cos x + 4{x^2} + C\)
  • D. \( - \cos x + C\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 149416

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z = {\left( {1 - 2i} \right)^2}\)

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{1}{{25}}\)
  • D. \(\frac{1}{{5}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149417

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(-3;5;-7) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

  • A. (0;5;-7)
  • B. (-3;0;-7)
  • C. (-3;5;0)
  • D. (-3;0;0)
Câu 14
Mã câu hỏi: 149418

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 8x - 4y - 6z - 7 = 0\) có tâm và bán kính là:

  • A. I(-4;2;3), R = 36
  • B. I(-4;2;3), R = 6
  • C. I(-4;-2;3), R = 36
  • D. I(-4;-2;3), R = 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 149419

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 3y - 2z - 6 = 0\). Vecto nào không phải là vecto pháp tuyến của \((\alpha)\)?

  • A. \(\vec n = \left( {1;\, - 3;\, - 2} \right)\)
  • B. \({\vec n_1} = \left( { - 1;\,3;\,2} \right)\)
  • C. \({\vec n_2} = \left( {1;\,3;\,2} \right)\)
  • D. \({\vec n_3} = \left( { - 2;\,6;\,4} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 149420

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-1) và B(-1;1;1)?

  • A. M(3;3;-3)
  • B. N(3;-3;-3)
  • C. M(-3;3;3)
  • D. Q(3;3;3)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149421

Cho hình chóp S.ABC có \(SA\, \bot \,\,\left( {ABC} \right)\) và đáy là tam giác vuông tại B, AC = 2a, BC = a, SB = 2a. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

  • A. 45o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 90o
Câu 18
Mã câu hỏi: 149422

Cho hàm số f(x) có \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^5}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 149423

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 3x + 4} \) là bao nhiêu ? 

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{5}\)
  • C. \(\frac{3}{2}\)
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 149424

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \({\log _4}a + {\log _9}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _9}b = 4\). Giá trị ab là:

  • A. 48
  • B. 256
  • C. 144
  • D. 324
Câu 21
Mã câu hỏi: 149425

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}\) là

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 149426

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

  • A. \(3\pi \)
  • B. \(8\pi \)
  • C. \(12\pi \)
  • D. \(9\pi \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149427

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình \({f^2}\left( x \right) - f\left( x \right) = 2\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 149428

Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\) trên khoảng \((1; + \infty ).\)

  • A. \(- 2x - 3\ln \left( {1 - x} \right) + C{\rm{ }}\left( {C \in R} \right).\)
  • B. \( - 2x + 3\ln \left( {x - 1} \right) + C{\rm{ }}\left( {C \in R} \right).\)
  • C. \( - 2x + 3\ln \left( {1 - x} \right) + C{\rm{ }}\left( {C \in R} \right).\)
  • D. \(- 2x - 3\ln \left( {x - 1} \right) + C{\rm{ }}\left( {C \in R} \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149429

Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T người đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

  • A. 643.000
  • B. 535.000
  • C. 613.000
  • D. 635.000
Câu 26
Mã câu hỏi: 149430

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh 2a, AA' = 2a, góc giữa B'D và mặt đáy bằng 30o. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

  • A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(2\sqrt 3 {a^3}\)
  • C. \(4\sqrt 3 {a^3}\)
  • D. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 149431

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}\) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 149432

Cho hàm số \(y = {x^3} + b{x^2} + d\) \(\left( {b,d \in R } \right)\) có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. b > 0;d > 0
  • B. b > 0;d < 0
  • C. b < 0;d > 0
  • D. b < 0;d < 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 149433

Một cái hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi có kích thước như nhau; n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ 3 màu là \(\dfrac9{28}\). Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh.

  • A. \(P=\frac{9}{{14}}\)
  • B. \(P=\frac{9}{{15}}\)
  • C. \(P=\frac{9}{{17}}\)
  • D. \(P=\frac{9}{{4}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 149434

Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC), biết \(BC = a\sqrt3\), AC = 2a.

  • A. \(d=a\sqrt3\)
  • B. \(d=\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • C. \(d=\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(d=\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 149435

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {5m + 6} \right)x - 1\) đồng biến trên R.

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 149436

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức \(N = A.{e^{rt}}\), trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?

  • A. 36 giờ
  • B. 24 giờ
  • C. 60 giờ
  • D. 48 giờ
Câu 33
Mã câu hỏi: 149437

Cho hàm số  y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: \(f\left( {4 - 2{{\sin }^2}2x} \right) = m\) có nghiệm.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 34
Mã câu hỏi: 149438

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _{\frac{1}{2}}}y \le {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = x+3y.

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{17}}{2}.\)
  • B. \({P_{\min }} = 9.\)
  • C. \({P_{\min }} = \frac{{25\sqrt 2 }}{4}.\)
  • D. \({P_{\min }} = 8.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 149439

Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{4}{x^4} - m{x^3} + \frac{3}{2}({m^2} - 1){x^2} + (1 - {m^2})x + 2019\) với m là tham số thực; Biết rằng hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi  \(a < {m^2} < b + 2\sqrt c \;\;\;(a,b,c\; \in R).\) Giá trị T = a + b + c bằng

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 36
Mã câu hỏi: 149440

Cho hai hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - (m + 1){x^2} + (3{m^2} + 4m + 5)x + 2019\) và \(g(x) = ({m^2} + 2m + 5){x^3} - (2{m^2} + 4m + 9){x^2} - 3x + 2\) ( với m là tham số) . Hỏi phương trình g(f(x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 9
  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 149441

Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, \(OC = a\sqrt 3 \). Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng (OBC), \(OA = a\sqrt 3 \), gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM.

  • A. \(h = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
  • B. \(h = \frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
  • C. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 149442

Cho hàm số \(y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5\), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 39
Mã câu hỏi: 149443

Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức \(S = A.{e^{Nr}}\) (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người.

  • A. 2026
  • B. 2022
  • C. 2020
  • D. 2025
Câu 40
Mã câu hỏi: 149444

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình bên với \(a,b,c \in Z.\) Tính giá trị của biểu thức T = a - 3b + 2c?

  • A. T = 12
  • B. T = 10
  • C. T = -9
  • D. T = -7
Câu 41
Mã câu hỏi: 149445

Cho hình trụ có đường cao bằng 8a. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng

  • A. \(80\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
  • B. \(60\pi {a^2},200\pi {a^3}\)
  • C. \(80\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
  • D. \(60\pi {a^2},180\pi {a^3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 149446

Cho hàm số f(t) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).

  • A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)
  • B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)
  • C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)
  • D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 149447

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình sau:

Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 149448

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} - 38{x^2} + 120x + 4m} \right|\) trên đoạn [0;2] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng

  • A. -12
  • B. -13
  • C. -14
  • D. 11
Câu 45
Mã câu hỏi: 149449

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).

  • A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\)
  • B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 149450

Có chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{3}{{20}}\)
  • C. \(\frac{2}{{15}}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 149451

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, \(AB = 2a\,\,,\,AC = 4a\,\,,\,SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a( minh hoạ như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

  • A. \(\frac{{2a}}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 6 a}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)
  • D. \(\frac{a}{2}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 149452

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Biết \(SA = a,\;SN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\), \(\widehat {SCA} = {45^0}\). Tính khoảng cách từ điểm SM tới đường thẳng BC (minh hoạ như hình bên) .

  • A. \(\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
  • C. \(\frac{a}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 149453

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + 4x + 3\) đồng biến trên R.

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 50
Mã câu hỏi: 149454

Số giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để hàm số \(y = \frac{{{x^2} - (m + 1) + 2m - 1}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 9

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ