Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thành Nhân lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144904

Thể tích của khối cầu bán kính \(a\) bằng

  • A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
  • B. \(4\pi {a^3}.\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
  • D. \(2\pi {a^3}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144905

Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng

  • A. \(2\log a + \log b.\)
  • B. \(\log a + 2\log b.\)
  • C. \(2\left( {\log a + \log b} \right).\)
  • D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 144906

Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:

  • A. 19
  • B. \(\sqrt {19} .\)
  • C. \(\sqrt {13} .\)
  • D. 13
Câu 4
Mã câu hỏi: 144907

Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}\) bằng:

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 144908

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (1;3)
  • B. (-1;1)
  • C. (-2;0)
  • D. (1;2)
Câu 6
Mã câu hỏi: 144909

Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3.\)

  • A. x = 9
  • B. x = 7
  • C. x = 8
  • D. x = 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 144910

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ:

 

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số sau:

  • A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
  • B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
  • C. \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
  • D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 144911

Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. \(\left( 3;1;3 \right)\)
  • B. \(\left( 2;1;3 \right)\)
  • C. \(\left( 3;1;2 \right)\)
  • D. \(\left( 3;2;3 \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 144912

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng \(60{}^\circ \). Thể tích của khối nón đã cho là:

  • A. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
  • B. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}\)
  • C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
  • D. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 144913

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có phương trình là:

  • A. \(x+y=0\)
  • B. \(x=0\)
  • C. \(y=0\)
  • D. \(z=0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 144914

Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. -2
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 144915

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 144916

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}\) và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục \(Ox\).

  • A. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\)
  • B. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
  • C. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
  • D. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\text{d}x}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 144917

Tập nghiệm S của bất phương trình \({{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}}\) là:

  • A. \(S=\left( -\infty ;2 \right)\)
  • B. \(S=\left( -\infty ;1 \right)\)
  • C. \(S=\left( 1;+\infty  \right)\)
  • D. \(S=\left( 2;+\infty  \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144918

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng:

  • A. 4040
  • B. 4400
  • C. 4038
  • D. 4037
Câu 16
Mã câu hỏi: 144919

Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \(z=\frac{5}{2+i}\)?

  • A. \(\left( 2;1 \right)\)
  • B. \(\left( 1;2 \right)\)
  • C. \(\left( \frac{5}{2};5 \right)\)
  • D. \(\left( 2;-1 \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 144920

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18
Mã câu hỏi: 144921

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là:

  • A. \(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C\)
  • B. \(F\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
  • C. \(F\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C\)
  • D. \(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 144922

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=2\) có phương trình là

  • A. \(y=-9x+22\).
  • B. \(y=9x+22\).
  • C. \(y=9x+14\).
  • D. \(y=-9x+14\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 144923

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\) trên \(\left[ -2;\ 2 \right]\).

  • A. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\)
  • B. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=17\)
  • C. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-15\)
  • D. \(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=15\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 144924

Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\le {{\log }_{2}}\left( 5-x \right)+1\) là:

  • A. \(\left[ 3;5 \right]\)
  • B. \(\left( 1;3 \right]\)
  • C. \(\left[ 1;3 \right]\)
  • D. \(\left( 1;5 \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 144925

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng:

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
  • C. \({{a}^{3}}\)
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 144926

Biết \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) là 2 nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-4z+10=0\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).

  • A. \(T=-2\)
  • B. \(T=-\frac{2}{5}\)
  • C. \(T=-\frac{1}{5}\)
  • D. \(T=5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 144927

Đạo hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{x+1}}\) là:

  • A. \(y'=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}\)
  • B. \(y'=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}\)
  • C. \(y'={{e}^{x+1}}\)
  • D. \(y'=x{{e}^{x}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 144928

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tính \(M+m\)?

  • A. 0
  • B. -9
  • C. -10
  • D. -1
Câu 26
Mã câu hỏi: 144929

Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2=0\) là:

  • A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{121}{9}\)
  • B. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{11}{3}\)
  • C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
  • D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 144930

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình \(4{{f}^{2}}\left( x \right)-1=0\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 144931

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có \(AB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a\), tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

  • A. \(30{}^\circ\)
  • B. \(45{}^\circ\)
  • C. \(60{}^\circ\)
  • D. \(90{}^\circ\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144932

Cho hình lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\) với \(O'\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\). Biết rằng tứ diện \(O'BC\text{D}\)có thể tích bằng \(6{{a}^{3}}\). Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\).

  • A. \(V=12{{a}^{3}}\)
  • B. \(V=36{{a}^{3}}\)
  • C. \(V=54{{a}^{3}}\)
  • D. \(V=18{{a}^{3}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 144933

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z-3i+1 \right|=4\) là:

  • A. Đường tròn \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4\).
  • B. Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4\).
  • C. Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\).
  • D. Đường thẳng \(x-3y=3\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144934

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 144935

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \(I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng:

  • A. 15
  • B. 9
  • C. 36
  • D. 27
Câu 33
Mã câu hỏi: 144936

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), hai điểm \(A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

  • A. \(x+y-3z+9=0\)
  • B. \(x+y-3z+2=0\)
  • C. \(\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}\)
  • D. \(x+y-3z-9=0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 144937

Đường thẳng \(\Delta \) là giao của hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z=0\) và \(\left( Q \right):x-2y+3=0\) thì có phương trình là:

  • A. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z}{-1}\)
  • B. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}\)
  • C. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{-1}\)
  • D. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 144938

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\):

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 144939

Cho hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • A. Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
  • B. Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
  • C. Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;4 \right)\).
  • D. Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -4;-3 \right)\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 144940

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

  • A. \(\frac{5}{42}\)
  • B. \(\frac{37}{42}\)
  • C. \(\frac{2}{7}\)
  • D. \(\frac{1}{21}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 144941

Một khối đồ chơi gồm một khối nón \(\left( N \right)\) xếp chồng lên một khối trụ \(\left( T \right)\). Khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{1}},{{h}_{1}}\). Khối nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{2}},{{h}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\) và \({{h}_{2}}={{h}_{1}}\) (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(124c{{m}^{3}}\), thể tích khối nón \(\left( N \right)\) bằng:

  • A. \(62c{{m}^{3}}\)
  • B. \(15c{{m}^{3}}\)
  • C. \(108c{{m}^{3}}\)
  • D. \(16c{{m}^{3}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144942

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằng:

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{5}{12}\)
  • C. \(-\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{12}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 144943

Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\). Giá trị của \(M=f\left( {{2019}^{2018}} \right)\) là

  • A. \({{2019}^{1009}}\)
  • B. \({{2019}^{1009}}+1\)
  • C. \(-{{2019}^{1009}}+1\)
  • D. \(-{{2019}^{1009}}-1\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 144944

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=a\) và \(\widehat{AOD}=60{}^\circ \). Biết SC tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

  • A. \(\frac{2a\sqrt{21}}{21}\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{6}}{4}\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)
  • D. \(\frac{2a}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 144945

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3\) và \(f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}\).

  • A. \(I=-\frac{1}{2}\)
  • B. \(I=0\)
  • C. \(I=-2\)
  • D. \(I=4\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 144946

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2t \\ & y=t \\ & z=-1-2t \\ \end{align} \right.\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0\).

  • A. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
  • B. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2+2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
  • C. \(\left\{ \begin{align} & x=-4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 144947

Cho phương trình \(2\sqrt{{{\log }_{3}}\left( 3x \right)}-3{{\log }_{3}}x=m-1\) (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. Vô số
Câu 45
Mã câu hỏi: 144948

Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\) cắt đường thẳng \(d:y=m\) tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) thỏa mãn \({{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}}\) (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\)
  • B. \(\left( -1;-\frac{1}{2} \right)\)
  • C. \(\left( -\frac{1}{2};-\frac{1}{3} \right)\)
  • D. \(\left( -\frac{1}{3};0 \right)\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144949

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)={{\left[ f\left( {{x}^{2}} \right) \right]}^{2}}-3f\left( {{x}^{2}} \right)+1\) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 144950

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-1=0\) và điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Giá trị lớn nhất của \(P=AM\) là:

  • A. \(\sqrt{2}\)
  • B. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
  • C. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
  • D. \(\sqrt{\frac{35}{6}}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 144951

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình \(m\ge f\left( \frac{x}{2}+1 \right)+{{x}^{2}}-4x\) có nghiệm trên đoạn [-1;4] là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 49
Mã câu hỏi: 144952

Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Đặt \(\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\), giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| \text{w}+3i \right|\) là

  • A. \({{P}_{\max }}=2\)
  • B. \({{P}_{\max }}=3\)
  • C. \({{P}_{\max }}=4\)
  • D. \({{P}_{\max }}=5\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 144953

Cho các số thực x, y thỏa mãn \(5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}\). Khi đó T=M+m bằng:

  • A. T = 10
  • B. \(T=\frac{21}{2}\)
  • C. \(T=\frac{19}{2}\)
  • D. T = 15

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ