Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Lai

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149355

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 20 học sinh, trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ  ?

  • A. \(A_{20}^3\)
  • B. \(C_{20}^3\)
  • C. 203
  • D. 320
Câu 2
Mã câu hỏi: 149356

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 công bội \(q = - \frac{1}{3}\). Tính u4.

  • A. \( - \frac{1}{{27}}\)
  • B. \( - \frac{1}{9}\)
  • C. \( \frac{1}{9}\)
  • D. \(- \frac{1}{27}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149357

Nghiệm của phương trình 2x = 4 là

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 149358

Thể tích khối chóp có đường cao bằng a và diện tích đáy bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \) là

  • A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 149359

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) là.

  • A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
  • B. (1;2)
  • C. \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149360

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Nếu \(\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = F\left( x \right) + C\) thì \(\int {f\left( u \right)\,{\rm{d}}} u = F\left( u \right) + \)
  • B. \(\int {kf\left( x \right)\,{\rm{d}}x} = k\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} \) (k là hằng số và k khác 0)
  • C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x)
  • D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]\,{\rm{d}}x} = \int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} + \int {g\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149361

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 25 và chiều cao h = 7. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. 32
  • B. \(\frac{{175}}{3}\)
  • C. \(\frac{{32}}{3}\)
  • D. 175
Câu 8
Mã câu hỏi: 149362

Cho khối trụ có độ dài đường sinh \(l = a\sqrt 3 \) và bán kính đáy \(r = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối trụ đã cho bằng

  • A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\pi {a^3}\)
  • B. \(2\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • C. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{2}\pi {a^3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 149363

Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?

  • A. \(S = \pi {R^2}\)
  • B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)
  • C. \(S = 4\pi {R^2}\)
  • D. \(3V = S.R\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 149364

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;4)
  • B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;2)
  • D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 149365

Với a là một số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8{a^3}} \right)\) bằng    

  • A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\)
  • B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a\)
  • C. \(3 + 3{\log _2}a\)
  • D. \(3{\log _2}a\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 149366

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l(m), bán kính đáy \(\frac{3}{\pi }\,(m)\) là: 

  • A. \(6\pi l\)
  • B. 6l
  • C. 3l
  • D. \(3\pi l\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149367

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: 

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

  • A. \( - \frac{{25}}{4}\)
  • B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. -6
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 149368

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 149369

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - 2x}}\)

  • A. \(x = \frac{1}{2}\)
  • B. \(y = \frac{1}{2}\)
  • C. \(x =- \frac{1}{2}\)
  • D. \(y = -\frac{1}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 149370

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 149371

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) với trục hoành là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 149372

Biết \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = \frac{5}{3}} \) và \(\int\limits_0^4 {f\left( t \right)dt = \frac{3}{5}} \). Tính \(\int\limits_3^4 {f\left( u \right)du} \).

  • A. \(\frac{8}{{15}}\)
  • B. \(\frac{14}{{15}}\)
  • C. \(-\frac{17}{{15}}\)
  • D. \(-\frac{16}{{15}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 149373

Mô đun của số phức \(z = \left( {3 + 2i} \right)i\) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. \(\sqrt {13} \)
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 149374

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i,{z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

  • A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
  • B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\)
  • C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\)
  • D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 149375

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = -i là điểm nào dưới đây?

  • A. M(-1;0)
  • B. N(0;-1)
  • C. P(1;0)
  • D. Q(0;1)
Câu 22
Mã câu hỏi: 149376

Trên không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;5;-3) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là:

  • A. (2;5;0)
  • B. (0;5;-3)
  • C. (2;0;-3)
  • D. (2;5;-3)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149377

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z - 4 = 0\). Tâm và bán kính của mặt cầu (S) lần lượt là 

  • A. \(I\left( {2; - 4;1} \right),R = 5\)
  • B. \(I\left( { - 2;4; - 1} \right),R = 25\)
  • C. \(I\left( {2; - 4;1} \right),R = \sqrt {21} \)
  • D. \(I\left( { - 2;4; - 1} \right),R = 21\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 149378

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 4z + 2 = 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 149379

Trong không gian tọa độ Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{4}\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\) là

  • A. Song song
  • B. Chéo nhau
  • C. Cắt nhau
  • D. Trùng nhau
Câu 26
Mã câu hỏi: 149380

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D có AB = 2AD = 2DC = a (Hình vẽ minh họa). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng

  • A. 60o
  • B. 90o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 27
Mã câu hỏi: 149381

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\left( {4 - x} \right)\). Số điểm cực đại của hàm số y = f(x) là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 149382

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 7\) trên đoạn [-4;0] bằng

  • A. 20
  • B. 13
  • C. -3
  • D. -7
Câu 29
Mã câu hỏi: 149383

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt \(P = {\log _a}{b^3} + {\log _{{a^2}}}{b^6}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(P = 6{\log _a}b\)
  • B. \(9{\log _a}b\)
  • C. \(15{\log _a}b\)
  • D. \(27{\log _a}b\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 149384

Cho hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\), có đồ thị hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt?

  • A. m = -3
  • B. m = -4
  • C. m = 0
  • D. m = 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 149385

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0\) là

  • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 149386

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 \). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

  • A. \(\sqrt 2 \pi {a^2}\)
  • B. \(2\sqrt 2 \pi {a^2}\)
  • C. \(4\pi {a^2}\)
  • D. \(4\sqrt 2 \pi {a^2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 149387

Xét \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \), nếu đặt \(u = 2 + {x^3}\) thì \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \) bằng

  • A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \)
  • B. \(\frac{1}{3}\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \)
  • C. \(\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \)
  • D. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 149388

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

  • A. \(S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \)
  • B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \)
  • C. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \)
  • D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 149389

Cho hai số phức \({z_1} = 3 - i\) và \({z_2} = - 1 + i\). Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \({z_1}\overline {{z_2}} \)

  • A. -4
  • B. -2
  • C. 2
  • D. -6
Câu 36
Mã câu hỏi: 149390

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: \({z^2} - 4z + 9 = 0\). Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức \(\omega = \left( {1 + i} \right){z_0}\).

  • A. \(\left( {2 - \sqrt 5 \,;\,2 + \sqrt 5 } \right)\)
  • B. \(\left( {2 + \sqrt 5 \,;\,2 - \sqrt 5 } \right)\)
  • C. \(\left( {2 - \sqrt 5 \,;\, - 2 - \sqrt 5 } \right)\)
  • D. \(\left( {2 + \sqrt 5 \,;\, - 2 - \sqrt 5 } \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 149391

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;-1;-3) và mặt phẳng (P): 3x - 2y + 4z - 5 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

  • A. 3x - 2y + 4z - 4 = 0
  • B. 3x + 2y + 4z + 8 = 0
  • C. 3x + 2y + 4z + 4 = 0
  • D. 3x - 2y + 4z + 4 = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 149392

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 10 = 0,\) điểm A(1;3;2) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\). Tìm phương trình đường thẳng \(\Delta \) cắt (P) và d lầnlượt tại hai điểm N và M sao cho A là trung điểm của đoạn MN.

  • A. \(\frac{{x - 6}}{7} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)
  • B. \(\frac{{x + 6}}{7} = \frac{{y + 1}}{4} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x - 6}}{7} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)
  • D. \(\frac{{x + 6}}{7} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 149393

Cho tập hợp \(S = {\rm{\{ }}1;2;3;4;5;6\} \). Viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lấy từ tập S. Xác suất để được một số chia hết cho 6 bằng

  • A. \(\frac{{17}}{{120}}\)
  • B. \(\frac{1}{5}\)
  • C. \(\frac{3}{{20}}\)
  • D. \(\frac{7}{{40}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 149394

Cho hình chóp có S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SA biết \(AD = a\sqrt 3 ,AB = a\). Khi đó khoảng cách từ C đến (MBD) là:

  • A. \(\frac{{2a\sqrt {15} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}\)
  • C. \(\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{{26}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 149395

Cho hàm số \(y = m{x^3} + 3m{x^2} + 3x + 1\). Tìm tập hợp tất cả các số thực m để hàm số đồng biến trên R.

  • A. \(m \ge 1 \vee m \le 0.\)
  • B. \(0 \le m < 1\)
  • C. \(0 \le m \le 1.\)
  • D. \(0 < m \le 1.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 149396

Bạn Việt trúng tuyển vào trường Đại học Kinh tế quốc dân nhưng vì lý do không đủ tiền đóng học phí nên Việt quyết định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm vay 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Ngay sau khi tốt nghiệp đại học bạn Việt thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng, trong vòng 5 năm. Tính số tiền mà bạn Việt phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) hàng tháng là?

  • A. 323.582 đồng
  • B. 398.402 đồng
  • C. 309.718 đồng
  • D. 312.518 đồng
Câu 43
Mã câu hỏi: 149397

Cho hai hàm số \(y = {x^6} + 6{x^4} + 6{x^2} + 1\) và \(y = {x^3}\sqrt {m - 15x} \left( {m + 3 - 15x} \right)\) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2020;2020] để (C1) và (C2) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng

  • A. 2010
  • B. 2009
  • C. 2008
  • D. 2007
Câu 44
Mã câu hỏi: 149398

Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng (P) chia hình nón làm hai phần (N1) và (N2). Cho hình cầu nội tiếp (N2) như hình vẽ sao cho thể tích hình cầu bằng một nửa thể tích của (N2). Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và vuông góc với đáy cắt (N2) theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn của hình thang cân là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. \(\sqrt3\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 149399

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {f\left( {\tan x} \right)} \,{\rm{d}}x = 4\) và \(\int\limits_0^1 {\frac{{{x^2}f\left( x \right)}}{{{x^2} + 1}}{\rm{d}}x} = 2\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(x){\rm{d}}x} \)

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 46
Mã câu hỏi: 149400

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [1;2020] để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^4} - 2{x^2} + m} \right)\) có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S là? 

  • A. 2041200
  • B. 2041204
  • C. 2041195
  • D. 2041207
Câu 47
Mã câu hỏi: 149401

Cho hai số thực x; y thỏa mãn \({\log _{\sqrt 3 }}({y^2} + 8y + 16) + {\log _2}\left[ {(5 - x)\left( {1 + x} \right)} \right] = 2{\log _3}\frac{{5 + 4x - {x^2}}}{3} + {\log _2}{(2y + 8)^2}\). Gọi S là tập hợp tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - m} \right|\) không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con khác rỗng.

  • A. 2047
  • B. 16383
  • C. 16384
  • D. 32
Câu 48
Mã câu hỏi: 149402

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \left| {m\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) - 5m + 1} \right|\) trên đoạn [0;3] bằng 7.  Tổng các phần tử của S bằng

  • A. \(- \frac{1}{3}\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{8}{3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 149403

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC. Mặt phẳng \((\alpha)\) qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số \(\dfrac{V_1}V\)?

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{8}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \(\frac{3}{8}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 149404

Cho hai số thực a, b thỏa mãn \(\frac{1}{3} < b < a < 1\) và biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{{4{a^3}}}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a\) có giá trị nhỏ nhất. Tính \(\frac{b}{a}\).

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{4}}}\)
  • B. \(\frac{1}{{2\sqrt[3]{2}}}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}\)
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ