Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phùng Khắc Khoan

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 148405

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính \(r\) bằng

  • A. \(\pi rl\)
  • B. \(2\pi rl\)
  • C. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
  • D. \(4\pi rl\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 148406

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và \({u_2} = 8\). Công sai của cấp số cộng bằng

  • A. -6
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 148407

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. (-1;3)
  • D. (0;1)
Câu 4
Mã câu hỏi: 148408

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

  • A. 82
  • B. \(C_8^2\)
  • C. \(A_8^2\)
  • D. 28
Câu 5
Mã câu hỏi: 148409

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) và \(y=g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;5 \right]\) sao cho \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x}=-4\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{5}{\left[ g\left( x \right)-f\left( x \right) \right]\text{d}x}\) là

  • A. -2
  • B. 6
  • C. 2
  • D. -6
Câu 6
Mã câu hỏi: 148410

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

  • A. x = -1
  • B. x = -2
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 148411

Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{e}{{{a^2}}}\) bằng

  • A. 2(1 + ln a)
  • B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)
  • C. \(2(1 - \ln a)\)
  • D. 1 - 2ln a
Câu 8
Mã câu hỏi: 148412

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{z-1}{-1}=\frac{y-3}{2}\). Một vectơ chỉ phương của d là

  • A. \(\overrightarrow {{u_4}} (1; - 3; - 1)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_1}} (1; - 1;2)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} (1;2; - 1)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_2}} ( - 1;1;3)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 148413

Nghiệm của phương trình 2x-3 = \(\frac12\) là

  • A. 0
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 148414

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) + 1 = 0\) là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 148415

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) là

  • A. x = 1
  • B. x = -1
  • C. y = -1
  • D. y = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 148416

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z - 1 = 0\). Khoảng cách từ điểm \(A\left( {1; - 2;1} \right)\) đến mặt phẳng (P) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. \(\frac23\)
  • D. \(\frac73\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 148417

Phần ảo của số phức \(z =  - 1 + i\) là

  • A. -i
  • B. 1
  • C. -1
  • D. i
Câu 14
Mã câu hỏi: 148418

Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\) với \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
  • B. \(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)
  • C. \(P = {x^9}\)
  • D. \(P = {x^{20}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 148419

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, c, D sau đây có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)
  • B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 148420

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

  • A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 148421

Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0\). Phương trình chính tắc của d là

  • A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)
  • C. \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 7}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 148422

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),SA = \sqrt 3 .\) Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 90o
Câu 19
Mã câu hỏi: 148423

Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn \({\log _5}x = 2{\log _{\sqrt 5 }}a + 3{\log _{\frac{1}{5}}}b\). Mệnh đề nào là đúng?

  • A. \(x = \frac{{{a^4}}}{b}\)
  • B. x = 4a - 3b
  • C. \(x = \frac{{{a^4}}}{{{b^3}}}\)
  • D. \(x = {a^4} - {b^3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 148424

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

  • A. a = 0, b = 2
  • B. a = \(\frac12\), b = 1
  • C. a = 0, b = 1
  • D. a = 1, b = 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 148425

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;-1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 148426

Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 - 3i. Tính mô đun của số phức z1 + z2

  • A. 1
  • B. \(\sqrt5\)
  • C. \(\sqrt{13}\)
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 148427

Nếu hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB = 2 thì thể tích của khối tứ diện A'B'C'D' bằng

  • A. \(\frac{8}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{16}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 148428

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. a + c = 2b
  • B. ac = b2
  • C. ac = 2b2
  • D. ac = b
Câu 25
Mã câu hỏi: 148429

Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{1 - x}}\) là:

  • A. \(F\left( x \right) = \ln \left| {x - 1} \right| + C\)
  • B. \(F\left( x \right) =  - \ln \left| {1 - x} \right| + C\)
  • C. \(F\left( x \right) =  - \ln \left( {1 - x} \right) + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = \ln \left| {1 - x} \right| + C\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 148430

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

  • A. \(\pi {a^3}\)
  • B. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
  • D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 148431

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x(0 \le x \le 3)\) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và \(2\sqrt {9 - {x^2}} .\)

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 19
  • D. 18
Câu 28
Mã câu hỏi: 148432

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=25\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+2z-12=0\). Tính bán kính đường tròn giao tuyến của \(\left( S \right)\) và \(\left( P \right)\).

  • A. 4
  • B. 16
  • C. 9
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 148433

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):x+2y+3z-6=0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. \(\Delta  \bot (\alpha )\)
  • B. \(\Delta\) cắt và không vuông góc với \((\alpha )\)
  • C. \(\Delta  \subset (\alpha )\)
  • D. \(\Delta \,//\,(\alpha )\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 148434

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3{\rm{x}} + 2}}\) là:

  • A. \(\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • C. \(2\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
  • D. \( - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 148435

Cho không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\), \({d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua A và song song với hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\).

  • A. \(\left( \alpha  \right):x + 3y + 5z - 13 = 0\)
  • B. \(\left( \alpha  \right):x + 2y + z - 13 = 0\)
  • C. \(\left( \alpha  \right):3x + y + z + 13 = 0\)
  • D. \(\left( \alpha  \right):x + 3y - 5z - 13 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 148436

Tìm tập tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {x^3} + \left( {3m - 1} \right){x^2} + {m^2}x - 3\) đạt cực tiểu tại x = -1.

  • A. {5;1}
  • B. {5}
  • C. Ø
  • D. {1}
Câu 33
Mã câu hỏi: 148437

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ { - 2021\,;2021} \right]\) của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}}\) có đúng hai đường tiệm cận.

  • A. 2007
  • B. 2010
  • C. 2009
  • D. 2008
Câu 34
Mã câu hỏi: 148438

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{2},SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{5}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 148439

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) - xf\left( x \right) = 0,f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\) và f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng?

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt e }}.\)
  • B. \(\frac{1}{e}.\)
  • C. \(\sqrt e .\)
  • D. e
Câu 36
Mã câu hỏi: 148440

Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6 x 6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là

  • A. \(\frac{1}{{21}}\)
  • B. \(\frac{1}{{7}}\)
  • C. \(\frac{4}{{21}}\)
  • D. \(\frac{2}{{21}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 148441

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 4} \right) - mx + 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

  • A. \(m \ge \frac{1}{4}\)
  • B. \(m \ge 4\)
  • C. \(m \le \frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{4} \le m < 4\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 148442

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm \(A\left( {a;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\) thỏa mãn OA = 2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = 2a + b + 3c.

  • A. \(\frac{{81}}{{16}}\)
  • B. 3
  • C. \(\frac{{45}}{{2}}\)
  • D. \(\frac{{81}}{{4}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 148443

Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và \(\frac{CM}{CA}=k\). Mặt phẳng \(\left( MN{B}'{A}' \right)\) chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai phần có thể tích \({{V}_{1}}\) (phần chứa điểm C) và \({{V}_{2}}\) sao cho \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=2\). Khi đó giá trị của k là

  • A. \(k = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(k = \frac{1}{2}\)
  • C. \(k = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(k = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 148444

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) thỏa mãn c > 2019, a + b + c - 2018 < 0. Số điểm cực trị của hàm số \(y = \left| {f(x) - 2019} \right|\) là

  • A. S = 3
  • B. S = 5
  • C. S =2
  • D. S = 1
Câu 41
Mã câu hỏi: 148445

Cho số phức z có |z| = 2 thì số phức w = z + 3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

  • A. 2 và 5
  • B. 1 và 6
  • C. 2 và 6
  • D. 1 và 5
Câu 42
Mã câu hỏi: 148446

Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( { - 5;5} \right)\) để phương trình \({f^2}(x) - (m + 4)\left| {f(x)} \right| + 2m + 4 = 0\) có 6 nghiệm phân biệt

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 148447

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} - 2a - 4b = 4\). Tính P = a + 2b + 3c khi biểu thức \(\left| {2a + b - 2c + 7} \right|\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. P = 7
  • B. P = 3
  • C. P = -3
  • D. P = -7
Câu 44
Mã câu hỏi: 148448

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức \(\left\{ \begin{array}{l} f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right) = 4\\ g\left( x \right) = - x.f'\left( x \right);\,\,\,\,\,f\left( x \right) = - x.g'\left( x \right) \end{array} \right.\). Tính \(I = \int\limits_1^4 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).

  • A. 8ln2
  • B. 3ln2
  • C. 6ln2
  • D. 4ln2
Câu 45
Mã câu hỏi: 148449

Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn \(x+y+1=2\left( \sqrt{x-2}+\sqrt{y+3} \right)\).Giá trị lớn nhất của biểu thức \(S={{3}^{x+y-4}}+\left( x+y+1 \right){{2}^{7-x-y}}-3\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\) là \(\frac{a}{b}\) với a,b là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính a+b.

  • A. 8
  • B. 141
  • C. 148
  • D. 151
Câu 46
Mã câu hỏi: 148450

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\). Gọi \({d_2}\) là đường thẳng đi qua  A và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {a;1;2} \right)\). Giá trị của a sao cho đường thẳng \({d_1}\) cắt đường thẳng \({d_2}\) là

  • A. a =  - 1
  • B. a = 2
  • C. a = 0
  • D. a = 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 148451

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;5; - 1} \right)\) và \(B\left( {1;1;3} \right)\). Tọa độ điểm M  thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right|\) nhỏ nhất là

  • A. \(M\left( { - 2;3;0} \right).\)
  • B. \(M\left( {2;3;0} \right).\)
  • C. \(M\left( { - 2; - 3;0} \right).\)
  • D. \(M\left( {2; - 3;0} \right).\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 148452

Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 9 = 0\) tại điểm \(H\left( {a;b;c} \right)\). Giá trị tổng \(a + b + c\) bằng

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. -2
Câu 49
Mã câu hỏi: 148453

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0\). Đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 148454

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(F\left( { - 1} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}.\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ