Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi THPT QG năm 2021 môn Toán Bộ GD&ĐT- Mã đề 118

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143454

Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 - 4i. Số phức z + w bằng

  • A.

     6 + 2i                        

  • B. -4 - 6i     
  • C. 6 - 2i
  • D.  4 + 6i 
Câu 2
Mã câu hỏi: 143455

Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng:

  • A.

    64\({{a}^{3}}\)                         

  • B. 8\({{a}^{3}}\)           
  • C. 16\({{a}^{3}}\)        
  • D. 32\({{a}^{3}}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 143456

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+5y+z-3=0. Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyển của (P)?

  • A.

    \({{\vec{n}}_{3}}=(2;-5;1)\)                

  • B. \({{\vec{n}}_{4}}=(2;5;-1)\)   
  • C. \({{\vec{n}}_{1}}=(2;5;1)\)        
  • D. \({{\vec{n}}_{2}}=(-2;5;1)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 143457

Phần thực của số phức: z = 6-2i bằng:

  • A. 2
  • B. -6
  • C. 6
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 143458

Cho hàm số f(x) = ex + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.

     \(\int {f(x)dx = {e^{x - 1}}}  + C\)

  • B. \(\int {f(x)dx = {e^{x }}}  + C\)
  • C.  \(\int {f(x)dx = {e^{x }}} + x + C\)
  • D. \(\int {f(x)dx = {e^{x }}} -x + C\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 143459

Cho a > 0 và \(a \ne 1\), khi đó loga\(\sqrt[3]{a}\) bằng

  • A.

    3

  • B.  -3
  • C.  \(\frac{-1}3\)
  • D. \(\frac13\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 143460

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  • A. 3
  • B. -1
  • C. -5
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 143461

 Trên khoảng (0; \( + \infty \)), đạo hàm của hàm số \(y = {x^{\frac{5}{4}}}\)

  • A.

    \(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{1}{4}}}\)

  • B. \(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{-1}{4}}}\)
  • C. \(y' = \frac{4}{9}{x^{\frac{9}{4}}}\)
  • D. \(y' = \frac{4}{5}{x^{\frac{1}{4}}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 143462

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;-1;3). Tọa độ của vecto \(\overrightarrow {OA} \) là

  • A.

    (4;1;3)

  • B. (4;-1;3)
  • C. (-4;1;3)
  • D. (-4;1;-3) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 143463

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A.

    (0;1)

  • B. (0; \( + \infty \))
  • C. (-1;1)
  • D. (\( - \infty \);0)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143464

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

  • A. 4
  • B. -9 
  • C. 9         
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 143465

Nếu \(\int\limits_{1}^{4}{f(x)dx=6}\) và \(\int\limits_{1}^{4}{g(x)dx=-5}\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{\left[ f(x)-g(x) \right]dx}\) bằng

  • A.

    1

  • B. -11
  • C. -1
  • D. 11 
Câu 13
Mã câu hỏi: 143466

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;2;1) và có một vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(5;2;-3)\). Phương trình của d là:

  • A.

     \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)

     

  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 - 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 143467

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là đường thẳng có phương trình

  • A.

    x = -1                          

  • B. x = 1        
  • C. x = -2     
  • D. x = 2 
Câu 15
Mã câu hỏi: 143468

 Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A.

    \(S=16\pi {{R}^{2}}\)                      

  • B. \(S=\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\)              
  • C. \(S=4\pi {{R}^{2}}\)       
  • D.  \(S=\pi {{R}^{2}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 143469

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

  • A.

    \(y={{x}^{3}}-3x+1\)                       

  • B. \(y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\)
  • C. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\)          
  • D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 143470

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(-3;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

  • A.

    z4 = 3 + 2i                   

  • B. z2 = -3 + 2i          
  • C. z1 = -3 – 2i        
  • D. z3 = 3 – 2i
Câu 18
Mã câu hỏi: 143471

 Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx=3}\) thì \(\int\limits_{0}^{3}{2f(x)dx}\) bằng

  • A.

    6   

  • B. 18 
  • C.  3  
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 143472

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;-2;1) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là:

  • A.

    x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 

  • B. x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 4
  • C. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2
  • D. x2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 2 
Câu 20
Mã câu hỏi: 143473

Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

  • A.

    12\(\pi \)                                  

  • B. 36\(\pi \)     
  • C. 48\(\pi \)        
  • D. 16\(\pi \) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 143474

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A.

    \(\frac{1}{3}{{a}^{3}}\)    

  • B. 3a3   
  • C. \(\frac{3}{2}{{a}^{3}}\) 
  • D. a
Câu 22
Mã câu hỏi: 143475

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}(3x)=2\) là:

  • A.

    x = 25    

  • B. \(x=\frac{25}{3}\)  
  • C. \(x=\frac{32}{3}\)
  • D. x = 32 
Câu 23
Mã câu hỏi: 143476

Cho hàm số f(x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.

     \(\int{f(x)dx={{x}^{3}}+3x+C}\) 

  • B. \(\int{f(x)dx=2x+C}\)
  • C. \(\int{f(x)dx={{x}^{2}}+3x+C}\) 
  • D.  \(\int{f(x)dx=\frac{{{x}^{3}}}{3}+3x+C}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 143477

Tập xác định của hàm số \(y={{7}^{x}}\) là:

  • A.

    R  

  • B. R \ {0}  
  • C. \(\left( 0;+\infty  \right)\)
  • D. \(\left[ 0;+\infty  \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 143478

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 143479

Đồ thị hàm số  y = -x4 – 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

  • A.

    2                     

  • B. 0
  • C. 3
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 143480

Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng

  • A.

    \(A_{n}^{5}=\frac{n!}{5!(n-5)!}\)   

  • B. \(A_{n}^{5}=\frac{n!}{(n-5)!}\) 
  • C. \(A_{n}^{5}=\frac{5!}{(n-5)!}\)  
  • D. \(A_{n}^{5}=\frac{(n-5)!}{n!}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143481

Tập nghiệm của bắt phương trình 2x < 5 là

  • A.

    \(\left( -\infty ;{{\log }_{2}}5 \right)\)

  • B. \(\left( {{\log }_{2}}5;+\infty  \right)\)    
  • C. \(\left( {{\log }_{5}}2;+\infty  \right)\) 
  • D. \(\left( -\infty ;{{\log }_{5}}2 \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 143482

Với mọi a, b thỏa mãn \({{\log }_{2}}{{a}^{3}}+{{\log }_{2}}b=8\), khẳng nào dưới đây đúng?

  • A.

    a3b = 64                      

  • B. a3b = 256            
  • C. a3 + b = 256           
  • D. a3 + b = 64
Câu 30
Mã câu hỏi: 143483

Biết hàm số \(y=\frac{x+a}{x+1}\)(a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.

    \(y'>0,\forall x\ne -1\)             

  • B. \(y'<0,\forall x\in R\)
  • C. \(y'<0,\forall x\ne -1\)           
  • D. \(y'>0,\forall x\in R\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 143484

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông gốc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng

  • A.

    \(3\sqrt{2}a\)              

  • B. 3a     
  • C. \(\frac{3}{2}a\)                 
  • D. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}a\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 143485

Trong không gian Oxyz, cho hái điểm A(0;0;1) và B(2;1;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:

  • A.

    2x + y + 4z – 4 = 0

  • B. 2x + y + 2z – 2 = 0
  • C. 2x + y + 4z –17 = 0   
  • D.  2x + y + 2z – 11 = 0 
Câu 33
Mã câu hỏi: 143486

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C bằng:

  • A.

    450                  

  • B. 600            
  • C. 300           
  • D.  90
Câu 34
Mã câu hỏi: 143487

Trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\), hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

  • A.

    x = -1              

  • B. x = 1           
  • C. x = -2       
  • D. x = 0 
Câu 35
Mã câu hỏi: 143488

Từ một hộp chứ 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng:

  • A.

    \(\frac{1}{6}\)                       

  • B. \(\frac{3}{5}\)      
  • C.  \(\frac{1}{30}\) 
  • D. \(\frac{2}{5}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 143489

Cho số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là:

  • A.

    \(\overline{z}=-5-6i\)             

  • B. \(\overline{z}=-5+6i\)     
  • C. \(\overline{z}=5+6i\)        
  • D. \(\overline{z}=5-6i\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 143490

Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{g(x)dx}=3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ 2f(x)-1 \right]dx}\) bằng

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 143491

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;-1) và mặt phẳng (P):x – 3y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là:

  • A.

    \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{1}\)                

  • B. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{2}\)
  • C.  \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{1}\)  
  • D. \(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{2}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143492

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{{{x}^{2}}}}-{{9}^{x}} \right)\left[ {{\log }_{2}}(x+30)-5 \right]\le 0\)?

  • A.

    31                   

  • B. 29        
  • C. 30    
  • D. Vô số 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143493

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} 2x - 1\;\;\;\;\;\;\;khi\;\;\;\;x \ge 1\\ 3{x^2} - 2\;\;\;\;khi\;\;\;\;x < 1 \end{array} \right.\). Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn F(0)=2. Giá trị của F(-1) + 2F(2) bằng

  • A.

    11                   

  • B. 6       
  • C. 15    
  • D.
Câu 41
Mã câu hỏi: 143494

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt cả phương trình f(f(x))=1

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 7
Câu 42
Mã câu hỏi: 143495

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A.

    \(48\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                    

  • B. \(\frac{16\sqrt{3}}{9}{{a}^{3}}\)
  • C. \(16\sqrt{3}{{a}^{3}}\) 
  • D. \(\frac{16\sqrt{3}}{3}{{a}^{3}}\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 143496

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 – 2(m + 1)z + m2 = 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn \(\left| {{z}_{0}}=5 \right|\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 143497

Xét các số phức z, w thỏa mãn \(\left| z \right|=1\) và \(\left| \text{w} \right|=2\). Khi \(\left| z+i\overline{\text{w}}+6-8i \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất, \(\left| z-\text{w} \right|\) bằng

  • A.

    3                     

  • B. \(\frac{\sqrt{221}}{5}\)                
  • C. \(\frac{\sqrt{29}}{5}\)           
  • D. \(\sqrt{5}\) 
Câu 45
Mã câu hỏi: 143498

Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f’(x) có hai giá trị cực trị là -4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường \(y=\frac{f(x)}{g(x)+6}\) và y = 1 bằng

  • A.

    2ln2                

  • B. 3ln2  
  • C. ln6    
  • D. ln2 
Câu 46
Mã câu hỏi: 143499

Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N) bằng

  • A.

    \(2\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)                 

  • B. \(\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)     
  • C. \(\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)           
  • D. \(2\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 143500

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình:

  • A.

    \(\frac{x+1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z-1}{1}\)                    

  • B. \(\frac{x-1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z+1}{1}\)
  • C. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{13}\)    
  • D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{13}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 143501

Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại \(x\in \left( \frac{1}{3};4 \right)\) thỏa mãn \({{27}^{3{{x}^{2}}+xy}}=(1+xy){{27}^{12x}}\)?

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 27
Câu 49
Mã câu hỏi: 143502

Có hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = (x – 8)(x2 – 9), \(\forall x\in R\). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(g(x)=f\left( \left| {{x}^{3}}+6x \right|+m \right)\) có ít nhất 3 điểm cực trị

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5
Câu 50
Mã câu hỏi: 143503

Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; -3; 2) và B(-2; 1; -3). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 1. Giá trị lớn nhất của \(\left| AM-BN \right|\) bằng

  • A.

    \(\sqrt{17}\)                

  • B.  \(\sqrt{61}\)   
  • C.  \(\sqrt{37}\) 
  • D. \(\sqrt{41}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ