Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đồng Đậu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145105

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?

  • A. \(A_9^2.\)
  • B. \(C_9^2.\)
  • C. 29
  • D. 92
Câu 2
Mã câu hỏi: 145106

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \(HE=HM=\frac{AM}{3}=\frac{a\sqrt{3}}{6}.\) và công sai d=1. Khi đó \({{u}_{3}}\) bằng 

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 145107

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;2)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145108

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu y' như sau

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm

  • A. x = 2
  • B. x = -2 và x = 2
  • C. x = -2
  • D. x = 0
Câu 5
Mã câu hỏi: 145109

Cho hàm số có đồ thị \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 145110

Cho hàm số \(y=\frac{2}{x-5}.\) Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

  • A. \(y =  - \frac{2}{5}.\)
  • B. y = 2
  • C. y = 0
  • D. x = 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 145111

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a < 0;b > 0;c < 0.
  • B. a > 0;b > 0;c < 0.
  • C. a > 0;b < 0;c < 0
  • D. a.0;b < 0;c > 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 145112

Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại hai điểm.
  • B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại một điểm.
  • C. \(\left( C \right)\) không cắt trục hoành.
  • D. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 145113

Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)
  • B. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)
  • C. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)
  • D. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145114

Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

  • A. \(y' = {3^x}\ln 3.\)
  • B. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}.\)
  • C. \(y' = x{3^{x - 1}}.\)
  • D. \(y' = {3^x}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145115

Cho các số thực m,n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  • A. \({a^{m + n}} = {\left( {{a^m}} \right)^n}.\)
  • B. \({a^{m + n}} = \frac{{{a^m}}}{{{a^n}}}\)
  • C. \({a^{m + n}} = {a^m}.{a^n}\)
  • D. \({a^{m + n}} = {a^m} + n.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145116

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}}}=9.\)

  • A. \(S = \left\{ {\sqrt 2 ;2} \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;2} \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145117

Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-3 \right)=3\) có nghiệm là 

  • A. x = 5
  • B. x = 12
  • C. x = 9
  • D. x = 11
Câu 14
Mã câu hỏi: 145118

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9.\)

  • A. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{2}{x^4} - 9x + \)
  • B. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = {x^4} - 9x + C\)
  • C. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{2}{x^4} + C\)
  • D. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = 4{x^3} + 9x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145119

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + \)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145120

Biết \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=10,F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) và \(F\left( a \right)=-3.\) Tính \(F\left( b \right).\)

  • A. \(F\left( b \right) = 13.\)
  • B. \(F\left( b \right) = 10.\)
  • C. \(F\left( b \right) = 16.\)
  • D. \(F\left( b \right) = 7.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 145121

Cho \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=10.\) Khi đó \(\int\limits_{5}^{2}{\left[ 2-4f\left( x \right) \right]dx}\) bằng

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 42
  • D. 46
Câu 18
Mã câu hỏi: 145122

Cho số phức \(z=7-i\sqrt{5}\). Phần thực và phần ảo của số phức \(\overline{z}\) lần lượt là

  • A. 7 và \(\sqrt{5}\)
  • B. -7 và \(\sqrt{5}\)
  • C. 7 và \(i\sqrt{5}\)
  • D. -7 và \(i\sqrt{5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 145123

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-2i,{{z}_{2}}=-3+3i.\) Khi đó số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) là

  • A. - 5 + 5i.
  • B. - 5i.
  • C. 5 - 5i.
  • D. - 1 + i.
Câu 20
Mã câu hỏi: 145124

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức \(z.\) Tìm \(z.\)

  • A. z =  - 4 + 3i.
  • B. z =  - 3 + 4i.
  • C. z = 3 - 4i.
  • D. z = 3 + 4i.
Câu 21
Mã câu hỏi: 145125

Tính thể tích \(V\) của khối hộp có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B.\)

  • A. \(V = \frac{1}{3}h\)
  • B. V = h
  • C. \(V = \frac{1}{2}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{6}h\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 145126

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có \(AB=2a,AA'=a\sqrt{3}.\) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

  • A. 3a3
  • B. a3
  • C. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)
  • D. \(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 145127

Một khối trụ có bán kính đáy \(R,\) đường cao \(h.\) Thể tích khối trụ bằng

  • A. \(\pi {R^2}h.\)
  • B. \(\frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)
  • C. \(2\pi {R^2}h.\)
  • D. \(2\pi Rh\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145128

Cho tam giác SO vuông tại O có SO=3cm, SA=5cm. Quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là 

  • A. \(16\pi c{m^3}.\)
  • B. \(36\pi c{m^3}.\)
  • C. \(15\pi c{m^3}.\)
  • D. \(\frac{{80\pi }}{3}\pi c{m^3}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145129

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( -1;2;3 \right),N\left( 0;2;-1 \right).\) Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

  • A. \(\left( { - \frac{1}{3};\frac{4}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( { - \frac{1}{2};2;1} \right).\)
  • C. \(\left( {1;0; - 4} \right).\)
  • D. \(\left( { - 1;4;2} \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145130

Viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và bán kính R=2.

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2.\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 145131

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),B\left( 0;-2;0 \right),C\left( 0;0;3 \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)?

  • A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1.\)
  • B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 0.\)
  • C. \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1.\)
  • D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{3} = 1.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145132

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;-1;4 \right)\) và \(B\left( -1;3;2 \right).\) Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

  • A. \(\overrightarrow m \left( {1; - 4;2} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow u \left( {1;2;2} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow v \left( { - 3;4; - 2} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow n \left( {1;2;6} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145133

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 

  • A. \(\frac{8}{{16!}}\)
  • B. \(\frac{{4!}}{{16!}}\)
  • C. \(\frac{1}{{16!}}\)
  • D. \(\frac{{4!.4!}}{{16!}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145134

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Khi đó \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào sau đây?

  • A. \(y = {x^3} - 3x.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3x.\)
  • C. \(y = {x^3} + {x^2} - 4.\)
  • D. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145135

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;1 \right].\)

  • A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 1.\)
  • B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y =  - 2.\)
  • C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y =  - 2.\)
  • D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 0.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 145136

Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x}}>9\) là

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. (0;2)
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145137

Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos \left( \frac{\pi }{2}-x \right)dx}.\)

  • A. \(I = \frac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(I = 1 - \sqrt 2 .\)
  • C. \(I = \frac{{\sqrt 2  - 1}}{{\sqrt 2 }}.\)
  • D. \(I = \sqrt 2  - 1.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 145138

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=2-3i.\) Phần ảo của số phức \(\text{w}=3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}\) là 

  • A. 12
  • B. 1
  • C. 11
  • D. 12i
Câu 35
Mã câu hỏi: 145139

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và \(SA=a\sqrt{2},SB=a\sqrt{5}.\) Tính góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\).

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 120o
  • D. 60o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145140

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{a}{2}.\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 145141

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;1;1 \right).\) Một mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt \(\left( S \right)\) thep giao tuyến là một đường tròn \(\left( C \right).\) Biết chu vi lớn nhất của \(\left( C \right)\) bằng \(2\pi \sqrt{2}.\) Phương trình của \(\left( S \right)\) là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145142

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;1;3 \right).\) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là 

  • A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}.\)
  • B. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}.\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
  • D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145143

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\left| {{x}^{2}}+2x+m-4 \right|\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 145144

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực \(\left( x;y \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \({{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}\) và \(4\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8.\)

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 41
Mã câu hỏi: 145145

Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{3}}+3x}{{{x}^{2}}+3x+2}dx}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ, tính \(S=2a+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}.\) 

  • A. S = 515.
  • B. S = 164.
  • C. S = 436
  • D. S =  - 9
Câu 42
Mã câu hỏi: 145146

Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R},a<0 \right)\) thỏa mãn \(1+\overline{z}={{\left| \overline{z}-i \right|}^{2}}+{{\left( iz-1 \right)}^{2}}.\) Tính \(\left| z \right|\).

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
  • B. \(\sqrt 5 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt {17} }}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 145147

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao \(AA'=a\sqrt{3}.\) Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện BDA'M.

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{15}}.\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145148

Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng.

  • A. \(9\sqrt {26\pi } c{m^2}\)
  • B. \(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{2}c{m^2}.\)
  • C. \(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{5}c{m^2}.\)
  • D. \(\frac{{9\sqrt {26} \pi }}{{10}}c{m^2}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 145149

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-t \\ & z=2+t \\ \end{align} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+1=0.\) Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên \(\left( P \right).\)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{19}}{5} + 2t\\ y = - \frac{{12}}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{3}{5} + 2t\\ y = - \frac{4}{5} - t\\ z = 2 + t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{1}{5} + 2t\\ y = - \frac{2}{5} - t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145150

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y=f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=3f\left( x \right)+{{x}^{3}}-15x+1\) là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 145151

Giả sử \(S=\left( a;b \right]\) là tập nghiệm của bất phương trình

\(5x+\sqrt{6{{x}^{2}}+{{x}^{3}}-{{x}^{4}}}{{\log }_{2}}x>\left( {{x}^{2}}-x \right){{\log }_{2}}x+5+5\sqrt{6+x-{{x}^{2}}}.\)

Khi đó b-a bằng

  • A. 0,5
  • B. 2
  • C. 3,5
  • D. 2,5
Câu 48
Mã câu hỏi: 145152

Cho \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y=\sqrt{3}{{x}^{2}}\) và nửa đường tròn có phương trình \(y=\sqrt{4-{{x}^{2}}}\) với \(-2\le x\le 2\) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của \(\left( H \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{2\pi  + 5\sqrt 3 }}{3}.\)
  • B. \(\frac{{4\pi  + 5\sqrt 3 }}{3}.\)
  • C. \(\frac{{4\pi  + \sqrt 3 }}{3}.\)
  • D. \(\frac{{2\pi  + \sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 145153

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| z+2 \right|=\left| z+2i \right|.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-3-4i \right|+\left| z-5-6i \right|\) được viết dưới dạng \(\left( a+b\sqrt{17} \right)/\sqrt{2}\) với a,b là các hữu tỉ. Giá trị của a+b là     

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 4
Câu 50
Mã câu hỏi: 145154

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết \(HB=HC,\widehat{HBC}={{30}^{0}};\) góc giữa mặt phẳng \(\left( SHC \right)\) và mặt phẳng \(\left( HBC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng \(\left( SHC \right)\).

  • A. 0,5
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {13} }}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {3} }}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ