Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145605

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x+5}{2}=\frac{y-7}{-8}=\frac{z+13}{9}\) có một véc tơ chỉ phương là

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2;\, - 8;\,9} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {2;\,8;\,9} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( { - 5;\,7;\, - 13} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {5;\, - 7;\, - 13} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 145606

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^3} - 4x\)
  • B. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 4{x^2}\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 4x\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 145607

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x-y+2z-3=0\) đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. \(M\left( {1\,;\,1;\,\frac{3}{2}} \right)\)
  • B. \(N\left( {1\,; - 1\,; - \frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(P\left( {1\,;\,6\,;\,1} \right)\)
  • D. \(Q\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145608

Với \(\alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)
  • B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\)
  • C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)
  • D. \(\sqrt {{{10}^\alpha }}  = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 145609

Tính diện tích xung quanh \(S\) của khối trụ có bán kính đáy \(r=4\) và chiều cao \(h=3.\)

  • A. \(S = 96\pi \)
  • B. \(S = 12\pi \)
  • C. \(S = 48\pi \)
  • D. \(S = 24\pi \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 145610

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

  • A. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\).
  • B. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\)
  • C. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\)
  • D. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 145611

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 3\,;\,2\,;\,-4 \right)\) lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có tọa độ là

  • A. \(\left( {3\,;\,0\, - 4} \right)\)
  • B. \(\left( {0\,;\,0\, - 4} \right)\)
  • C. \(\left( {0\,;\,2\, - 4} \right)\)
  • D. \(\left( {3\,;\,2\,;\,0} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145612

Cho dãy số \(\frac{1}{2};0;-\frac{1}{2};-1;-\frac{3}{2};.....\) là cấp số cộng với

  • A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
  • B. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(\frac{1}{2}.\)
  • C. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
  • D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(\frac{1}{2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 145613

Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là

  • A. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\)
  • B. \(y' = {\pi ^x}.\ln \pi \)
  • C. \(y' = x.{\pi ^{x - 1}}\)
  • D. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 145614

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

  • A. 4.9
  • B. \(A_9^4\)
  • C. P4
  • D. \(C_9^4\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145615

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị
  • B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại x=1.
  • C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại x=-1.
  • D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực trị tại x=-2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 145616

Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 2;\,\,+\infty  \right)\).
  • B. \(\left( 0;2 \right)\).
  • C. \(\left( { - \,\infty ;\,\,0} \right)\)
  • D. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 145617

Cho hàm \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ 2;3 \right]\) đồng thời \(f\left( 2 \right)=2,f\left( 3 \right)=5\). Khi đó \(\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x \right)}\text{d}x\) bằng

  • A. 3
  • B. 10
  • C. -3
  • D. 7
Câu 14
Mã câu hỏi: 145618

Cho số phức \(z=-1+2i\,,\,w=2-i\). Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?

  • A. P
  • B. Q
  • C. M
  • D. N
Câu 15
Mã câu hỏi: 145619

Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

  • A. V = abc
  • B. \(V = \frac{{abc}}{6}\)
  • C. \(V = \frac{{abc}}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{abc}}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145620

Cho số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2-3i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(\text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\)?

  • A. \(\overline {\rm{w}}  = 3 + 2i\)
  • B. \(\overline {\rm{w}}  = 1 - 4i\)
  • C. \(\overline {\rm{w}}  =  - 1 + 4i\)
  • D. \(\overline {\rm{w}}  = 3 - 2i\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 145621

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{2}^{x}}+x+1\). Tìm \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}\)

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {2^x} + {x^2} + x + C\)
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{\ln 2}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{x + 1}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 145622

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) lần lượt có phương trình là

  • A. y = 2,x = 2
  • B. \(y = 2,\,x = \frac{1}{2}\)
  • C. x = 2,y = 2
  • D. y = 2,x =  - 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 145623

Nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x+2}}\ge \frac{1}{9}\) là

  • A. x < 0
  • B. \(x \ge  - 4\)
  • C. \(x \ge 0\)
  • D. x < 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 145624

Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón đã cho.

  • A. \({S_{xq}} = 12\pi \)
  • B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi \)
  • C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi \)
  • D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 145625

Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ACD \right)\) và \(\left( BCD \right)\) là góc \(\widehat{\left( AI;BI \right)}\).
  • B. \(\left( BCD \right)\bot \left( AIB \right)\).
  • C. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( ABD \right)\) là góc \(\widehat{CBD}\).
  • D. \(\left( ACD \right)\bot \left( AIB \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 145626

Biết rằng có duy nhất một cặp số thực \(\left( x;\ y \right)\) thỏa mãn \(\left( x+y \right)+\left( x-y \right)i=5+3i\). Tính S=x+2y.

  • A. S = 5
  • B. S = 3
  • C. S = 4
  • D. S = 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 145627

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-8x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) bằng

  • A. -3
  • B. -4
  • C. \( - \frac{{15}}{4}\)
  • D. \( - \frac{7}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145628

Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}\,-\,\,x\,+\,2 \right)=1\) là

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 25
Mã câu hỏi: 145629

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sqrt{3x+2}\) là

  • A. \(\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\)
  • B. \(\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)
  • C. \(\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)
  • D. \(\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2}  + C\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145630

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( -2\,;\,4\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,2x-3y+6z+19=0\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 6}}{3}\)
  • B. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{6}\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 6}}{3}\)
  • D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 4}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{6}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 145631

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 145632

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right), \widehat{SAB}={{30}^{0}}, SA=2a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{{a^3}}}{9}.\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
  • D. \(V = {a^3}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145633

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

  • A. IB
  • B. IC
  • C. IA
  • D. IO
Câu 30
Mã câu hỏi: 145634

Với hai số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \(\frac{{{\log }_{3}}5{{\log }_{5}}a}{1+{{\log }_{3}}2}-{{\log }_{6}}b=2\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

  • A. \(a = b{\log _6}3\)
  • B. \(a = b{\log _6}2\)
  • C. a = 36b
  • D. 2a + 3b = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 145635

Bất phương trình \({{4}^{x-15}}<32\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

  • A. 22
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 23
Câu 32
Mã câu hỏi: 145636

Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}\text{d}x\) là

  • A. \(I = 1 + \ln 2\)
  • B. \(I = 2 - \ln 2\)
  • C. \(I = 1 - \ln 2\)
  • D. \(I = 2 + \ln 2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145637

Hàm số \(y=\sqrt{2018x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

  • A. (1;2018)
  • B. (1010;2018)
  • C. \(\left( {2018; + \infty } \right)\)
  • D. (0;1009)
Câu 34
Mã câu hỏi: 145638

Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( 2-3i \right)z-\left( 9-2i \right)=\left( 1+i \right)z.\)

  • A. 1 + 2i
  • B. 1 - 2i
  • C. \(\frac{{13}}{5} + \frac{{16}}{5}i\)
  • D. - 1 - 2i
Câu 35
Mã câu hỏi: 145639

Tổ 1 lớp 11A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là

  • A. \(\frac{{28}}{{39}}\)
  • B. \(\frac{{15}}{{169}}\)
  • C. \(\frac{{56}}{{169}}\)
  • D. \(\frac{{30}}{{169}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 145640

Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức \({{z}_{1}}\), điểm B biểu diễn số phức \({{z}_{2}}\) sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm \(\left| z \right|\) biết số phức \(z={{z}_{1}}+3{{z}_{2}}\).

  • A. \(\sqrt {17} \)
  • B. 4
  • C. \(2\sqrt 5 \)
  • D. 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 145641

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính \(S={{m}^{2}}+{{n}^{2}}\).

  • A. S = 1
  • B. S = 2
  • C. S = 3
  • D. S = 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 145642

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,-5 \right), B\left( -4\,;\,1\,;\,3 \right)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

  • A. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)
  • B. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)
  • C. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)
  • D. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145643

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích \({{S}_{1}}=\frac{8}{3}\) và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích \({{S}_{2}}=\frac{5}{12}\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{0}{f\left( 3x+1 \right)\text{d}x}\).

  • A. \(I = \frac{{27}}{4}\)
  • B. \(I = \frac{5}{3}\)
  • C. \(I = \frac{3}{4}\)
  • D. \(I = \frac{{37}}{{36}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 145644

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1;\,0;\,1)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}.\) Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145645

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại \(\forall x\in \mathbb{R}\), hàm số \({f}'(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c\)

Có đồ thị

Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left[ {f}'\left( x \right) \right]\) là

  • A. 7
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 8
Câu 42
Mã câu hỏi: 145646

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình \({{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0\) có nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ 1;2 \right]\). Tính số phần tử của S

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 7
Câu 43
Mã câu hỏi: 145647

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và \(\left( {A}'BC \right)\) hợp với mặt đáy ABC một góc \(30{}^\circ \). Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\).

  • A. \(V= \frac{{3{a^3}}}{8}\)
  • B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  • D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145648

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng

  • A. \(400 - 48\pi \) cm2
  • B. \(400 - 96\pi \) cm2
  • C. \(400 - 24\pi \) cm2
  • D. \(400 - 36\pi \) cm2
Câu 45
Mã câu hỏi: 145649

Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.

  • A. \(2,824{m^2}\)
  • B. \(1,989{m^2}\)
  • C. \(1,034{m^2}\)
  • D. \(1,574{m^2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145650

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+16}+x \right)\text{d}x=2019,}\int\limits_{4}^{8}{\frac{f\left( x \right)}{{{x}^{2}}}\text{d}x=1.}\) Tính \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)

  • A. 2019
  • B. 4022
  • C. 2020
  • D. 4038
Câu 47
Mã câu hỏi: 145651

Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-m{{x}^{3}}+\frac{3}{2}\left( {{m}^{2}}-1 \right){{x}^{2}}+\left( 1-{{m}^{2}} \right)x+2019\) với m là tham số thực. Biết rằng hàm số \(y=f\left( \left| x \right| \right)\) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi \(a<{{m}^{2}}<b+2\sqrt{c}\,\left( a,\,b,\,c\,\in \mathbb{R} \right)\). Tích abc bằng

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 16
  • D. 18
Câu 48
Mã câu hỏi: 145652

Cho phương trình: \({{2}^{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x+m}}-{{2}^{{{x}^{2}}+x}}+{{x}^{3}}-3x+m=0\). Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng \(\left( a\,;\,b \right)\). Tổng a+2b bằng:

  • A. 2
  • B. -4
  • C. 0
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 145653

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z-4 \right|+2\left| z-3+2i \right|\).

  • A. \(P = 2\sqrt 5 \)
  • B. \(P = \sqrt 3 \)
  • C. \(P = 4\sqrt 2 \)
  • D. \(P = \sqrt 2 \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 145654

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) lần lượt có phương trình là \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-22=0, {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y+2z+5=0\). Xét các mặt phẳng \(\left( P \right)\) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi \(M\left( a;b;c \right)\) là điểm mà tất cả các \(mp\left( P \right)\) đi qua. Tính tổng S=a+b+c.

  • A. \(S =  - \frac{5}{2}\)
  • B. \(S =   \frac{5}{2}\)
  • C. \(S =  - \frac{9}{2}\)
  • D. \(S =  \frac{9}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ