Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 145355

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa hồng giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 6
  • D. 60
Câu 2
Mã câu hỏi: 145356

Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là

  • A. \(d = \frac{{11}}{3}.\)
  • B. \(d = \frac{{10}}{3}.\)
  • C. \(d = \frac{3}{{10}}.\)
  • D. \(d = \frac{3}{{11}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 145357

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. (3;5)
  • C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 145358

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định,liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

  • A. x = -4
  • B. x = 0
  • C. x = 3
  • D. x =  - 1,x = 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 145359

Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 145360

Đồ thị hàm số \(\left( C \right):\,y=\frac{2x-1}{2x+3}\) có mấy đường tiệm cận

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 145361

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)
  • B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)
  • C. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 145362

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-x+4\) và đường thẳng y=4 là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 145363

Cho a,b>0, \(a\ne 1\) thỏa \({{\log }_{a}}b=3\). Tính \(P={{\log }_{{{a}^{2}}}}{{b}^{3}}\)

  • A. P = 18
  • B. P = 2
  • C. P = 4,5
  • D. P = 0,5
Câu 10
Mã câu hỏi: 145364

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\ln x\).

  • A. \(f'\left( x \right) = x\)
  • B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{x}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{x}\)
  • D. \(f'\left( x \right) =  - \frac{1}{x}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 145365

Rút gọn biểu thức \(Q={{b}^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}\) với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

  • A. Q = b2
  • B. \(Q = {b^{\frac{5}{9}}}\)
  • C. \(Q = {b^{  \frac{4}{3}}}\)
  • D. \(Q = {b^{  \frac{4}{3}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 145366

Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

  • A. x = 3
  • B. x = 4
  • C. x = 7
  • D. x = 8
Câu 13
Mã câu hỏi: 145367

Số nghiệm thực của phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-3x+9 \right)=2\) bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 145368

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x+\cos x\) là

  • A. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\)
  • B. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 1 - \sin x + C\)
  • C. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = x\sin x + \cos x + C\)
  • D. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 145369

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 145370

Cho \(\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17\) và \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11\) với a<b<c. Tính \(I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

  • A. I = -6
  • B. I = 6
  • C. I = 28
  • D. I = -28
Câu 17
Mã câu hỏi: 145371

Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{\text{e}}{\cos x\text{d}x}\).

  • A. - sin e
  • B. - cos e
  • C. sin e
  • D. cos e
Câu 18
Mã câu hỏi: 145372

Số phức liên hợp của số phức \(z=-\frac{1}{2}-\frac{5}{3}i\) là

  • A. \(\overline z  = \frac{1}{2} - \frac{5}{3}i\)
  • B. \(\overline z  =  - \frac{5}{3} - \frac{1}{2}i\)
  • C. \(\overline z  = \frac{1}{2} + \frac{5}{3}i\)
  • D. \(\overline z  =  - \frac{1}{2} + \frac{5}{3}i\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 145373

Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\). Số \(z+\overline{z}\) luôn là:

  • A. Số thực
  • B. Số thuần ảo
  • C. 0
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 145374

Biết số phức \(z\) có biểu diễn là điểm \(M\) trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

  • A. z = 3 + 2i
  • B. z = 3 - 2i
  • C. z = 2 + 3i
  • D. z = 2 - 3i
Câu 21
Mã câu hỏi: 145375

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 145376

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \(a\), \(2a\) và \(3a\). 

  • A. 6a2
  • B. 2a3
  • C. 5a3
  • D. 6a3
Câu 23
Mã câu hỏi: 145377

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) và bán kính đường tròn đáy bằng \(\frac{a}{2}\) là

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{6}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{24}}\)
  • C. \(\frac{{3\pi {a^3}}}{8}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{8}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 145378

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng \(R\) thì có thể tích là

  • A. \(\frac{{2\pi {R^3}}}{3}\)
  • B. \(\pi {R^3}\)
  • C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\)
  • D. \(2\pi {R^3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 145379

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;2;3 \right), B\left( -3;0;1 \right), C\left( 5;-8;8 \right)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A. \(G\left( {3; - 6;12} \right)\)
  • B. \(G\left( { - 1;2; - 4} \right)\)
  • C. \(G\left( {1; - 2; - 4} \right)\)
  • D. \(G\left( {1; - 2;4} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 145380

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

  • A. \(I\left( -1;3;0 \right); R=16\).
  • B. \(I\left( -1;3;0 \right); R=4\).
  • C. \(I\left( 1;-3;0 \right); R=16\).
  • D. \(I\left( 1;-3;0 \right); R=4\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 145381

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,-x+y+2z-3=0\)?

  • A. \(Q\left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\)
  • B. \(M\left( {2;3\,;\,1} \right)\)
  • C. \(P\left( {1;\,2;\,3} \right)\)
  • D. \(N\left( { - 2;\,1;\,3} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 145382

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{3}\)?

  • A. \(Q\left( { - 2;1; - 3} \right)\)
  • B. \(P\left( {2; - 1;3} \right)\)
  • C. \(M\left( { - 1;1; - 2} \right)\)
  • D. \(N\left( {1; - 1;2} \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 145383

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(\frac{5}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 145384

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

  • A. \(y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\)
  • C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 2}}{{ - x + 2}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 145385

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;\,-\frac{1}{2} \right]\). Khi đó giá trị của M-m bằng

  • A. -5
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 145386

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 1-x \right)>3\)

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 7} \right)\)
  • C. \(\left( { - 7; + \infty } \right)\)
  • D. (-7;1)
Câu 33
Mã câu hỏi: 145387

Nếu \(\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{dx}}=-2\) và \(\int\limits_{1}^{4}{g\left( x \right)\text{dx}}=-6\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{dx}}\) bằng

  • A. -8
  • B. 4
  • C. -4
  • D. 8
Câu 34
Mã câu hỏi: 145388

Cho số phức z thỏa \(2z+3\bar{z}=10+i\). Tính \(\left| z \right|\).

  • A. \(\left| z \right| = 5\)
  • B. \(\left| z \right| = 3\)
  • C. \(\left| z \right| = \sqrt 3 \)
  • D. \(\left| z \right| = \sqrt 5\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 145389

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) và SA=2a. Khi đó góc giữa SB và \(\left( SAC \right)\) bằng:

  • A. 60o
  • B. 30o
  • C. 90o
  • D. 45o
Câu 36
Mã câu hỏi: 145390

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

  • A. IB
  • B. IC
  • C. IA
  • D. IO
Câu 37
Mã câu hỏi: 145391

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với \(A\left( 2;1;0 \right)\), \(B\left( 0;1;2 \right)\) là

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 145392

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -1;2;2 \right)\). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 2\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2\\ z = 2 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 2\\ z = 2 + t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 2 + t\\ z = 2 \end{array} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 145393

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\), hàm số \(y=f'(x-2)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 145394

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-x-m \right)\ge {{\log }_{2}}\left( x+2 \right)\) có nghiệm.

  • A. \(\left( { - \infty ;6} \right]\)
  • B. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)
  • C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 145395

Cho \(\int\limits_{3}^{4}{\frac{2x+1}{3{{x}^{2}}-x-2}\text{d}x}=a\ln \frac{3}{2}+b\ln c\), với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a+15b-11c bằng

  • A. -12
  • B. -15
  • C. 14
  • D. 9
Câu 42
Mã câu hỏi: 145396

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z+2-i \right|=2\sqrt{2}\) và \({{\left( z-i \right)}^{2}}\) là số thuần ảo?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 3
Câu 43
Mã câu hỏi: 145397

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) tạo với đáy một góc \({{60}^{{}^\circ }}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

  • A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
  • C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 145398

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là \(1600\pi \left( c{{m}^{2}} \right)\), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?

  • A. 425,2 (lít)
  • B. 425162 (lít)
  • C. 212,6 (lít)
  • D. 212581 (lít)
Câu 45
Mã câu hỏi: 145399

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;\,-3;\,\,4 \right)\), đường thẳng \(d:\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x+z-2=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua M vuông góc với d và song song với \(\left( P \right)\).

  • A. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • B. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • C. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
  • D. \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 145400

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau.

Hàm số \(g\left( x \right)=2{{f}^{3}}\left( x \right)-6{{f}^{2}}\left( x \right)-1\) có bao nhiêu điểm cực đại?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 47
Mã câu hỏi: 145401

Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn \({{\log }_{3}}\left( x+2y \right)={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\)? 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Vô số
Câu 48
Mã câu hỏi: 145402

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(g\left( 1 \right) < g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right)\)
  • B. \(g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 1 \right)\)
  • C. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right)\)
  • D. \(g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right) < g\left( 1 \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 145403

Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}^{2}}-z \right|+\left| {{z}^{2}}+z+1 \right|\) với z là số phức thỏa mãn \(\left| z \right|=1\).

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. 3
  • C. \(\frac{{13}}{4}\)
  • D. 5
Câu 50
Mã câu hỏi: 145404

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;7 \right), B\left( \frac{-5}{7};\frac{-10}{7};\frac{13}{7} \right)\). Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất. \(M\left( a;b;c \right)\) là điểm thuộc \(\left( S \right)\), giá trị lớn nhất của biểu thức T=2a-b+2c là

  • A. 18
  • B. 7
  • C. 156
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ