Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144754

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

  • A. \(9\pi \)
  • B. \(36\pi \)
  • C. \(18\pi \)
  • D. \(16\pi \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144755

Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là

  • A. 3
  • B. \(3\sqrt{3}\).
  • C. 27
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 144756

Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2\) có nghiệm là

  • A. x = -3
  • B. x = 1
  • C. x = 3
  • D. x = 8
Câu 4
Mã câu hỏi: 144757

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

  • A. \(y={{x}^{3}}-3x-1\)
  • B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-1\)
  • C. \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+3x-1\)
  • D. \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 144758

Tiếp tuyến đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) tại điểm A (3;1) là đường thẳng

  • A. \(y=-9x-26\)
  • B. \(y=-9x-3\)
  • C. \(y=9x-2\)
  • D. \(y=9x-26\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 144759

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị \({{u}_{4}}\) bằng

  • A. 250
  • B. 17
  • C. 22
  • D. 12
Câu 7
Mã câu hỏi: 144760

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( -1;0 \right)\).
  • B. \(\left( -1;1 \right)\).
  • C. \(\left( -1;+\infty  \right)\).
  • D. \(\left( 0;1 \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 144761

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

  • A. \(\frac{7!}{3!}\)
  • B. 21
  • C. \(A_{7}^{3}\)
  • D. \(C_{7}^{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 144762

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin x\) là

  • A. \(F\left( x \right)=\tan x+C\).
  • B. \(F\left( x \right)=\text{cos}\,x+C\).
  • C. \(F\left( x \right)=-\text{cot}x+C\).
  • D. \(F\left( x \right)=-\text{cos}\,x+C\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 144763

Gọi \(a\,,\,b\) lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=-3+2i. Giá trị của \(a\,-b\) bằng

  • A. 1
  • B. 5
  • C. -5
  • D. -1
Câu 11
Mã câu hỏi: 144764

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{6}x\) và các đường thẳng \(y=0,\,\,x=1,\,\,x=2\). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

  • A. \(\pi \int\limits_{1}^{2}{\sqrt{6}x\text{d}x}\).
  • B. \(\pi \int\limits_{1}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
  • C. \(\pi \int\limits_{0}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
  • D. \(\pi \int\limits_{0}^{1}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144765

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}dx=5\) và \(\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)}dx=1\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)}dx\).

  • A. \(I=-4.\)
  • B. \(I=-6.\)
  • C. \(I=4.\)
  • D. \(I=6.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 144766

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\overline{z}\) của z.

  • A. \(\overline{z}=3+5i.\)
  • B. \(\overline{z}=-5+3i.\)
  • C. \(\overline{z}=5+3i.\)
  • D. \(\overline{z}=3-5i.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 144767

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm \(A\left( -3;1;2 \right)\). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

  • A. \(\left( 3;-1;-2 \right)\)
  • B. \(\left( 3;-1;2 \right)\)
  • C. \(\left( -3;-1;2 \right)\)
  • D. \(\left( 3;1;-2 \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144768

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt{2}\) là:

  • A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)
  • B. \(V={{a}^{3}}\sqrt{6}\)
  • C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\)
  • D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144769

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)+7=0\)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 144770

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{x+3}\) trên đoạn \(\left[ -2;3 \right]\) bằng

  • A. -2
  • B. \(\frac{1}{2}.\)
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 144771

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \(S=4\pi {{a}^{2}}.\)
  • B. \(S=8\pi {{a}^{2}}.\)
  • C. \(S=24\pi {{a}^{2}}.\)
  • D. \(S=16\pi {{a}^{2}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 144772

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2x-3}}\ge 3.\)

  • A. \(S=\left( 1;+\infty  \right).\)
  • B. \(S=\left( -\infty ;1 \right).\)
  • C. \(S=(-\infty ;1].\)
  • D. \(S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;+\infty ).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 144773

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;1 \right)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3 \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
  • C. \(\left\{ \begin{align} & x=-2+2t \\ & y=-3t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)
  • D. \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 144774

Cho số phức \(z\) thoả mãn \(\overline{z}-3+i=0\). Môđun của \(z\) bằng

  • A. \(\sqrt{10}\).
  • B. 10
  • C. \(\sqrt{3}\).
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 144775

Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( 2;3;4 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

  • A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=3\)
  • B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=9\)
  • C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=45\)
  • D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=3\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 144776

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, ABCD là hình chữ nhật và \(AB=a,\,\,AD=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là

  • A. \({{60}^{0}}\).
  • B. \({{45}^{0}}\).
  • C. \({{90}^{0}}\).
  • D. \({{30}^{0}}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 144777

Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{x}}>\sqrt{3}+\sqrt{2}\)thì

  • A. \(\forall x\in \mathbb{R}\).
  • B. \(x<1\).
  • C. \(x>-1\).
  • D. \(x<-1\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 144778

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;0;2 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. \(x+2y-z-3=0.\)
  • B. \(x+2y-z-1=0.\)
  • C. \(x+2y-z+1=0.\)
  • D. \(x+2y+z+1=0.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 144779

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right),\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 144780

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 2;\,4;\,-3 \right)\). Bán kính mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) là

  • A. 2
  • B. 16
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 144781

Cho \({{\log }_{a}}x=2,{{\log }_{b}}x=3\) với a,b là các số thực lớn hơn 1.Tính \(P={{\log }_{\frac{a}{{{b}^{2}}}}}x.\)

  • A. P = 6
  • B. \(P=-\frac{1}{6}.\)
  • C. P = - 6
  • D. \(P=\frac{1}{6}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144782

Số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{4-{{x}^{2}}}}{x+3}\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 144783

Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và \(y={{\log }_{b}}x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Đường thẳng \(y=3\) cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ \({{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\). Biết rằng \({{x}_{2}}=2{{x}_{1}}\), giá trị của \(\frac{a}{b}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{3}\).
  • B. \(\sqrt{3}\).
  • C. 2
  • D. \(\sqrt[3]{2}\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144784

Đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x+z-5=0\) và \(x-2y-z+3=0\) thì có vecto chỉ phương là:

  • A. \(\left( 1;2;1 \right)\)
  • B. \(\left( 2;2;2 \right)\)
  • C. \(\left( 1;1;-1 \right)\)
  • D. \(\left( 1;2;-1 \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 144785

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\).

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 144786

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x+4y-6z-m+4=0\). Tìm số thực m để mặt phẳng \(\left( P \right):2x-2y+z+1=0\) cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

  • A. m = 3
  • B. m = 2
  • C. m = 1
  • D. m = 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 144787

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-4 \right)x+3\) đạt cực đại tại \(x=3.\)

  • A. m = -1
  • B. m = 5
  • C. m = 1
  • D. m = -7
Câu 35
Mã câu hỏi: 144788

Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right)=6t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2 giây là 17 m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:

  • A. 1014m
  • B. 1200m
  • C. 36m
  • D. 966m
Câu 36
Mã câu hỏi: 144789

Biết rằng \(x{{\operatorname{e}}^{x}}\) là một nguyên hàm của \(f\left( -x \right)\) trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\). Gọi \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \({f}'\left( x \right){{\operatorname{e}}^{x}}\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=1\), giá trị của \(f\left( -1 \right)\) bằng

  • A. \(\frac{7}{2}\).
  • B. \(\frac{5-\operatorname{e}}{2}\).
  • C. \(\frac{7-\operatorname{e}}{2}\).
  • D. \(\frac{5}{2}\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 144790

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y=\frac{3x+2018}{\sqrt{m{{x}^{2}}+5x+6}}\) có hai tiệm cận ngang.

  • A. \(m\in \varnothing \)
  • B. m < 0
  • C. m = 0
  • D. m > 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 144791

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và\(\left( 1+i \right)z\). Tính \(\left| z \right|\) biết diện tích tam giác OAB bằng 8

  • A. \(\left| z \right|=2\sqrt{2}\)
  • B. \(\left| z \right|=4\sqrt{2}\)
  • C. \(\left| z \right|=2\)
  • D. \(\left| z \right|=4\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144792

Biết rằng hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m\) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( -3;0 \right)\)
  • B. \(\left( 0;3 \right)\)
  • C. \(\left( -\infty ;-3 \right)\)
  • D. \(\left( 3;+\infty  \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 144793

Cho bất phương trình \({{9}^{x}}+\left( m-1 \right){{.3}^{x}}+m>0\)\(\left( 1 \right)\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm đúng \(\forall x\ge 1\)

  • A. m>0
  • B. \(m\ge -\frac{3}{2}\).
  • C. m>-2
  • D. \(m>-\frac{3}{2}\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 144794

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng \(\frac{3}{2}\)chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(54\sqrt{3}\pi \) (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{46}{5}\sqrt{3}\pi \) (dm3).
  • B. \(18\sqrt{3}\pi \) (dm3).
  • C. \(\frac{46}{3}\sqrt{3}\pi \) (dm3).
  • D. \(18\pi \) (dm3).
Câu 42
Mã câu hỏi: 144795

Tìm số phức z thỏa mãn \(\left| z-2 \right|=\left| z \right|\) và \(\left( z+1 \right)\left( \bar{z}-i \right)\) là số thực.

  • A. \(z=2-i.\)
  • B. \(z=1-2i.\)
  • C. \(z=1+2i.\)
  • D. \(z=-1-2i.\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 144796

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f(x)+f(-x)=2\cos 2x,\,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-\frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

  • A. -2
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0
Câu 44
Mã câu hỏi: 144797

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ

Phương trình \(f\left( x \right)=0\) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

  • A. \(f\left( 0 \right)>0\)
  • B. \(f\left( 0 \right)<0<f\left( m \right)\).
  • C. \(f\left( m \right)<0<f\left( n \right)\).
  • D. \(f\left( 0 \right)<0<f\left( n \right)\).
Câu 45
Mã câu hỏi: 144798

Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\}\) gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

  • A. \(\frac{27}{34}\)
  • B. \(\frac{23}{68}\)
  • C. \(\frac{9}{34}\)
  • D. \(\frac{9}{17}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144799

Cho đồ thị hàm đa thức \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right).f\left( 2x+1 \right)\)có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 9
Câu 47
Mã câu hỏi: 144800

Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) tại A ta lấy điểm S di động không trùng với A. Hình chiếu vuông góc của A lên \(SB,\,\,SD\) lần lượt là \(H,\,K\). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK.

  • A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{32}\).
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
  • C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}\).
  • D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}\).
Câu 48
Mã câu hỏi: 144801

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)có đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình vẽ.

Hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( \left| x-1 \right| \right)-{{x}^{2}}+2x+2020\) đồng biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( -2;0 \right)\).
  • B. \(\left( -3;\,1 \right)\).
  • C. \(\left( 1;\,3 \right)\).
  • D. \(\left( 0;\,1 \right)\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 144802

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm \(A\left( 1;1;1 \right), B\left( 2;0;2 \right), C\left( -1;-1;0 \right), D\left( 0;3;4 \right)\). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm \({B}',{C}',{D}'\) sao cho \(\frac{AB}{A{B}'}+\frac{AC}{A{C}'}+\frac{AD}{A{D}'}=4\) và tứ diện \(A{B}'{C}'{D}'\) có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( {B}'{C}'{D}' \right)\) có dạng là ax+by+cz-d=0. Tính a-b+c+d

  • A. 23
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 20
Câu 50
Mã câu hỏi: 144803

Cho phương trình \({{\log }_{a}}\left( ax \right){{\log }_{b}}\left( bx \right)=2020\) với \(a,\,\,b\) là các tham số thực lớn hơn \(1\). Gọi \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức \(P=6{{x}_{1}}{{x}_{2}}+a+b+3\left( \frac{1}{4a}+\frac{4}{b} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì \(a+b\) thuộc khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( 6;7 \right)\)
  • B. \(\left( -1;2 \right)\)
  • C. \(\left( -2;3 \right)\)
  • D. \(\left( 5;7 \right)\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ