Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Marie Curie lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146055

Cho cấp số cộng có số hạng đầu là \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{6}}=18\). Công sai của cấp số cộng đó là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 146056

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

  • A. x = 2
  • B. x = -2
  • C. x = 4
  • D. x = 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 146057

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16\). Tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

  • A. I(1;0;-2), r = 16
  • B. I(1;0;-2), r = 4
  • C. I(-1;0;2), r = 16
  • D. I(-1;0;2), r = 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 146058

Ta có \(C_{n}^{k}\) là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử \(\left( 1\le k\le n \right)\). Chọn mệnh đề đúng.

  • A. \(C_n^k = \frac{{A_k^n}}{{k!}}\)
  • B. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
  • C. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{n!}}\)
  • D. \(C_k^n = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 146059

Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;3]\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f(x)dx}=1,\,\,\int\limits_{2}^{3}{f(x)dx}=4.\) Tính \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx}.\)

  • A. 5
  • B. -3
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 146060

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

  • A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
  • C. V = Bh
  • D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 146061

Trong không gian Oxyz cho các vectơ \(\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right), \overrightarrow{b}=\left( -2;4;1 \right), \overrightarrow{c}=\left( -1;3;4 \right)\). Vectơ \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}+5\overrightarrow{c}\) có tọa độ là

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {23;7;3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( {7;3;23} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( {3;7;23} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {7;23;3} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146062

Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho

  • A. 4
  • B. 12
  • C. \(12\pi \)
  • D. \(4\pi \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 146063

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}\) là

  • A. x = 2
  • B. x = -3
  • C. y = -1
  • D. y = -3
Câu 10
Mã câu hỏi: 146064

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146065

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Điểm \(M(3;-1)\) biểu diễn số phức

  • A. z = 3 - i
  • B. z =  - 3 + i
  • C. z = 1 - 3i
  • D. z =  - 1 + 3i
Câu 12
Mã câu hỏi: 146066

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2, độ dài đường sinh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

  • A. \(18\pi \)
  • B. \(3\pi \)
  • C. \(12\pi \)
  • D. \(6\pi \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 146067

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{2x}} + {x^2}\) là

  • A. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^3} + C\)
  • B. \(F\left( x \right) = {e^{2x}} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
  • C. \(F\left( x \right) = 2{e^{2x}} + 2x + C\)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2} + \frac{{{x^3}}}{3} + C\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146068

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha )\): \(x-2y+2\text{z}-3=0.\) Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng \((\alpha )\)?

  • A. P(2; - 1;1).
  • B. N(1;0;1).
  • C. M(2;0;1).
  • D. Q(2;1;1).
Câu 15
Mã câu hỏi: 146069

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {\sin x} \right)\)

  • A. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\)
  • B. \(y' = \tan x\)
  • C. \(y' = \cot x\)
  • D. \(y' = \frac{1}{{\sin x}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146070

Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \({2^a}{.2^b} = {4^{ab}}.\)
  • B. \({2^a}{.2^b} = {2^{ab}}.\)
  • C. \({2^a}{.2^b} = {2^{a - b}}.\)
  • D. \({2^a}{.2^b} = {2^{a + b}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146071

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\)
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1;3 \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 146072

Nghiệm của phương trình \({3^{2x - 1}} = 27\) là

  • A. x = -2
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 146073

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+3}{-1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?

  • A. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( {1\,; - 2\,; - 3} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 1\,;2\,;3} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {2\,; - 1\,; - 1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {2\,;1\,;1} \right)\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 146074

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({i^3} = i\)
  • B. \({i^4} =  - 1\)
  • C. \({\left( {1 + i} \right)^2}\) là số thực
  • D. \({\left( {1 + i} \right)^2} = 2i\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146075

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(BC=a,BB'=a\sqrt{3}\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( A'B'C \right)\) và \(\left( ABC'D' \right)\) bằng

  • A. 60o
  • B. 45o
  • C. 30o
  • D. 90o
Câu 22
Mã câu hỏi: 146076

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z-2=0\) và điểm \(I\left( -1;\,2;\,-1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm I và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

  • A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\)
  • B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\)
  • C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\)
  • D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146077

Với \(0<a\ne 1,0<b\ne 1\), giá trị của \({{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( {{a}^{10}}{{b}^{2}} \right)+{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( \frac{a}{\sqrt{b}} \right)+{{\log }_{\sqrt[3]{b}}}\left( {{b}^{-2}} \right)\) bằng

  • A. 2
  • B. 1
  • C. \(\sqrt 3 \)
  • D. \(\sqrt 2 \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146078

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int {\sin x\,} {\rm{d}}x = \cos x + C\)
  • B. \(\int {\frac{1}{x}\,} {\rm{d}}x = \ln \left| x \right| + C, x \ne 0\)
  • C. \(\int {{{\rm{e}}^x}\,} {\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)
  • D. \(\int {{a^x}\,} {\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C, \left( {0 < a \ne 1} \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146079

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=-3t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\,;t\in \mathbb{R}\). Khi đó, phương trình chính tắc của d là

  • A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{5}\)
  • B. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{5}\)
  • C. x - 2 = y = z + 3
  • D. x + 2 = y = z - 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 146080

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 146081

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( BD{A}' \right)\).

  • A. \(d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. \(d = \sqrt 3 \)
  • C. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(d = \frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146082

Đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x+2\) cắt parabol \(y=-6{{x}^{2}}-4x-4\) tại một điểm duy nhất. Kí hiệu \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức \({{x}_{0}}+{{y}_{0}}\)

  • A. 1
  • B. -1
  • C. -22
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 146083

Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{2x+3}{2-x}dx=a\ln 2+b}\) với \(a,\,b\in Q\). Hãy tính a+2b

  • A. a + 2b = 3
  • B. a + 2b = 0
  • C. a + 2b = -10
  • D. a + 2b = 10
Câu 30
Mã câu hỏi: 146084

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;\,1 \right)\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;\,2 \right)\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 146085

Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.

  • A. \(\frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{1}{4}.\)
  • D. \(\frac{1}{6}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 146086

Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

  • A. \(V = 6{a^3}\sqrt 3 \)
  • B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
  • C. \(V = 24{a^3}\sqrt 3 \)
  • D. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146087

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \({{z}^{3}}=1\)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 146088

Cho cặp số \(\left( x\,;\,y \right)\) thỏa mãn: \(\left( 2+3i \right)x+y\left( 1-2i \right)=5+4i\). Khi đó biểu thức \(P={{x}^{2}}-2y\) nhận giá trị nào sau đây:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 146089

Phương trình \({{\log }_{3}}\left( 3x-2 \right)=3\) có nghiệm là

  • A. \(\frac{{29}}{3}\)
  • B. \(\frac{{11}}{3}\)
  • C. 87
  • D. \(\frac{{25}}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146090

Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2x+m}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]\) bằng 3.

  • A. m = 5
  • B. m = 3
  • C. m = 1
  • D. m = 7
Câu 37
Mã câu hỏi: 146091

Cho bất phương trình \({{\left( \frac{2}{3} \right)}^{{{x}^{2}}-x+1}}>{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{2x+1}}\) có tập nghiệm \(S=\left( a;b \right)\). Giá trị của b-a bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 146092

Phần ảo của số phức \(z=2019+{{i}^{2019}}\) bằng

  • A. 1
  • B. 2019
  • C. -1
  • D. -2019
Câu 39
Mã câu hỏi: 146093

Cho bất phương trình \(m{{.9}^{x}}+\left( m-1 \right){{.16}^{x}}+4\left( m-1 \right){{.12}^{x}}>0\) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng \(\left( \text{0 };\text{ 10} \right)\) để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\).

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 9
Câu 40
Mã câu hỏi: 146094

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và không có cực trị, đồ thị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số \(h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(M\left( 1;0 \right)\).
  • B. Hàm số \(y=h\left( x \right)\) không có cực trị.
  • C. Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(N\left( 1;2 \right)\)
  • D. Đồ thị của hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(M\left( 1;0 \right)\).
Câu 41
Mã câu hỏi: 146095

Cho đường thẳng d: \(\frac{x}{2}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z+1}{2}\) và mặt phẳng (P): x-y-z-2=0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 + 3t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146096

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm trên đoạn \(\left[ 0\,;\,5 \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{5}{x{f}'\left( x \right){{e}^{f\left( x \right)}}\text{d}x=8}; f\left( 5 \right)=\ln 5\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{5}{{{e}^{f\left( x \right)}}\text{d}x.}\)

  • A. -17
  • B. -33
  • C. 33
  • D. 17
Câu 43
Mã câu hỏi: 146097

Cho đồ thị \(\left( C \right):y=\sqrt{x}\). Gọi M là điểm thuộc \(\left( C \right), A\left( 9;\,0 \right)\). Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( C \right)\), đường thẳng x=9 và trục hoành, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để \({{S}_{1}}=2{{S}_{2}}\) là

  • A. \(M\left( {3;\,\sqrt 3 } \right)\)
  • B. M(4;2)
  • C. \(M\left( {6;\,\sqrt 6 } \right)\)
  • D. M(9;3)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146098

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

  • A. \(\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
  • B. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} \)
  • C. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
  • D. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146099

Một mảnh vườn hoa dạng hình tròn có bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí trồng hoa là 50.000 đồng/\({{m}^{2}}\). Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB=MQ=5m?

  • A. \({\rm{3}}{\rm{.641}}{\rm{.528}}\) đồng
  • B. \({\rm{3}}{\rm{.533}}{\rm{.057}}\) đồng
  • C. 3.641.529 đồng
  • D. 3.533.058 đồng
Câu 46
Mã câu hỏi: 146100

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên \(\mathbb{R}\). Biết hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại x=-1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng \(\Delta \) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=2. Tính \(\int\limits_{1}^{4}{{f}''\left( x-2 \right)\text{d}x}\)

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 47
Mã câu hỏi: 146101

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( f\left( x \right) \right)\) là.

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 146102

Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). GTLN của biểu thức \(P=\left| {{z}^{3}}-z+2 \right|\) là:

  • A. 3
  • B. \(\sqrt {15} \)
  • C. \(\sqrt {13} \)
  • D. 4
Câu 49
Mã câu hỏi: 146103

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2\text{z}=0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa trục hoành và tạo với \(\left( P \right)\) một góc nhỏ nhất là

  • A. \(y - 2{\rm{z}} = 0.\)
  • B. \(y - {\rm{z}} = 0.\)
  • C. 2y + z = 0.
  • D. x + z = 0.
Câu 50
Mã câu hỏi: 146104

Cho hình chóp S.ABC có SA  = SB =  SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. O là trọng tâm tam giác ABC .
  • B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
  • C. O là trực tâm tam giác ABC .
  • D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ