Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thanh Oai B

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146905

Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong đó có 2 học sinh nữ?

  • A. \(A_5^2.A_7^4\)
  • B. \(C_5^2.C_7^4\)
  • C. \(C_5^2 + C_7^4\)
  • D. \(A_5^2 + A_7^4\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146906

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{2}}=8\), công sai d=-2. Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. -4
  • B. 10
  • C. 6
  • D. -10
Câu 3
Mã câu hỏi: 146907

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

  • A. (-1;1)
  • B. (0;1)
  • C. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146908

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đạt cực tiểu tại

  • A. y = -1
  • B. x = 2
  • C. x = 5
  • D. y = 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 146909

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Hàm số đã cho có mấy điểm đại?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 146910

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-5}{4x-8}\) là đường thẳng.

  • A. x = 2
  • B. y = 2
  • C. \(y = \frac{3}{4}\)
  • D. \(x = \frac{3}{4}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 146911

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 146912

Cho hàm số \(y=\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+4 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. (C) không cắt trục hoành.
  • B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
  • C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
  • D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 146913

Với các số thực a,b>0 bất kì, rút gọn biểu thức \(P={{\log }_{2}}{{a}^{2}}-{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{b}^{2}}\) ta được

  • A. \(P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)
  • B. \(P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}\)
  • C. \(P = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}\)
  • D. \(P = {\log _2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146914

Đạo hàm của hàm số \(y = {5^{2x + 3}}\) là

  • A. \(y' = {5^{2x + 3}}\ln 5.\)
  • B. \(y' = {5^{2x + 3}}.\)
  • C. \(y' = \frac{{{5^{2x + 3}}}}{{2\ln 2}}.\)
  • D. \(y' = {2.5^{2x + 3}}\ln 5.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146915

Với a là số thực dương tùy ý \({a^2}\sqrt {{a^3}} \) bằng

  • A. \({a^{\frac{7}{2}}}\)
  • B. \({a^{\frac{7}{3}}}\)
  • C. \({a^{\frac{1}{3}}}\)
  • D. a5
Câu 12
Mã câu hỏi: 146916

Nghiệm của phương trình \({3^{2x + 5}} = 27\)

  • A. x= 2
  • B. \(x =  - \frac{3}{2}\)
  • C. x = 1
  • D. x = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 146917

Tập xác định của phương trình \({\log _x}(2 + x) = 3\) là

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  • C. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146918

Cho hàm số \(f(x) = 2{x^3} + 5\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng

  • A. \(\int {f(x)dx = 2{x^4} + 5x + C} \)
  • B. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{2}{x^4} - 5x + C} \)
  • C. \(\int {f(x)dx = {x^4} + 5x + C} \)
  • D. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{2}{x^4} + 5x + C} \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 146919

Cho hàm số \(f(x)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

  • A. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)
  • B. \(\int {f(x)dx =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)
  • C. \(\int {f(x)dx = 3\cos 3x + C} \)
  • D. \(\int {f(x)dx =  - 3\cos 3x + C} \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146920

Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx}=3;\int\limits_{0}^{2}{f(x)dx=5}\). Thì \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)dx}\) bằng

  • A. 8
  • B. 2
  • C. -2
  • D. 15
Câu 17
Mã câu hỏi: 146921

Tích phân \(\int\limits_{-2}^{0}{(6{{x}^{5}}+1)dx}\) bằng

  • A. -62
  • B. 68
  • C. 64
  • D. -68
Câu 18
Mã câu hỏi: 146922

Modun của số phức z = 4 - 2i là

  • A. 20
  • B. 2
  • C. \(2\sqrt 5 \)
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 146923

Cho hai số phức Z=1+i và W=2-3i. Số phức Z+W bằng

  • A. 3 - 2i
  • B. 1 - 4i
  • C. - 1 + 2i
  • D. 3 + 2i
Câu 20
Mã câu hỏi: 146924

Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức 4 + 3i có tọa độ là:

  • A. A( - 4; - 3)
  • B. B(3;4)
  • C. \(C\left( {4; - 3} \right)\)
  • D. \(D\left( {4;3} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146925

Thể tích hình chóp có chiều cao là h, diện tích đáy là B bằng

  • A. V = h
  • B. \(V = \frac{1}{3}h\)
  • C. \(V = \frac{1}{6}h\)
  • D. \(V = \frac{1}{2}h\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146926

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

  • A. 56
  • B. 28
  • C. 65
  • D. 82
Câu 23
Mã câu hỏi: 146927

Công thức tính thể tích V của hình cầu có bán kính R là:

  • A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)
  • B. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)
  • C. \(V = 4\pi {R^2}\)
  • D. \(V = 4\pi {R^3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146928

Một hình nón có bán kính đáy r = 5cm và độ dài đường sinh l = 9cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

  • A. \(V = 15\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B. \(V = 90\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C. \(V = 45\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D. \(V = 60\pi {\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 146929

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-2;3 \right)\) và \(B\left( -1;2;5 \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

  • A. I(2;0;8)
  • B. I(2;-2;-1)
  • C. I(-2;2;1)
  • D. I(1;0;4)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146930

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=5\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

  • A. \(I\left( { - 3;0;1} \right),R = 5.\)
  • B. \(I\left( {3;0; - 1} \right),R = \sqrt 5 .\)
  • C. \(I\left( { - 3;0;1} \right),R = \sqrt 5 .\)
  • D. \(I\left( {3;0; - 1} \right),R = 5.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146931

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;0;-1)?

  • A. 3x - 2y + 5z - 2 = 0.
  • B. 3x - 2y + 5z + 2 = 0.
  • C. 3x - 2y + 3z + 2 = 0.
  • D. 3x - 2y + 3z - 2 = 0.
Câu 28
Mã câu hỏi: 146932

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;5 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 5 + 2t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 2t\\ z = 5 + 4t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 - 2t\\ z = 5 - 2t \end{array} \right.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146933

Cho tập hợp số \(X=\left\{ 1,2,...,14 \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp X. Tính xác suất để chọn được số lẻ.

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 146934

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

  • A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
  • B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
  • C. \(y = {x^3} + x\)
  • D. \(y =  - {x^3} - 3x\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146935

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+1\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).

  • A. \(M = \frac{{13}}{4}\)
  • B. M = 1
  • C. M = -3
  • D. M = 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 146936

Tìm nghiệm của bất phương trình: \({\left( {0,5} \right)^{{x^2} - 3x}} < 4\)

  • A. \(x \in \left( {1;2} \right)\)
  • B. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(x \in \left( { - 2; - 1} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146937

Cho \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f(x)\text{d}x}=3\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 2f(x)+\sin x \right]\text{d}x}\)

  • A. I = 7
  • B. I = 6
  • C. I = 5
  • D. I = 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 146938

Biết các số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm M(-3;4),N(1;3). Tính modun của \(w={{z}_{1}}.{{z}_{2}}\).

  • A. \(|w| = \sqrt {10} \)
  • B. \(|w| = 2\sqrt {10} \)
  • C. \(|w| = 3\sqrt {10} \)
  • D. \(|w| = 5\sqrt {10} \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146939

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Giá trị tan của góc giữa đường chéo AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146940

Tính đường cao h của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a.

  • A. h = a
  • B. \(h = a\sqrt 7 \)
  • C. \(h = \sqrt 3 a\)
  • D. \(h = a\sqrt 5 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 146941

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(-1;4;2) và đi qua điểm \(A\left( 1;2;3 \right).\) Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:

  • A. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {(z - 2)^2} = 3\)
  • B. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} + {(z - 2)^2} = 9\)
  • C. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} + {(z + 2)^2} = 3\)
  • D. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} + {(z + 2)^2} = 9\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146942

Cho A(1;-2;3),B(-1;3;4),C(5;1;-2). Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là:

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 2t}\\ {y = - 2 + t}\\ {z = 3 - 6t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = - 2 - 4t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = - 2 + 4t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 - t}\\ {y = - 2 - 6t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.{\rm{ }}(t \in R)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146943

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( 3-x \right)\) trên \(\left[ 0;3 \right]\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. M = f(0)
  • B. M = f(3)
  • C. M = f(1)
  • D. M = f(2)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146944

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+2}}-3 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)

  • A. 23
  • B. 234
  • C. 32
  • D. 242
Câu 41
Mã câu hỏi: 146945

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{x^2} - 3x + 1}&{khi}&{x \ge 1}\\ {1 + 2x}&{khi}&{x < 1} \end{array}} \right.\).

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f({{\cos }^2}x)\sin 2xdx}  + 2\int\limits_0^1 {f(3 - 2x)} dx\) bằng

  • A. \(I = \frac{2}{3}\)
  • B. \(I = \frac{4}{3}\)
  • C. \(I = \frac{3}{2}\)
  • D. \(I = \frac{3}{4}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146946

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z-1 \right|=\sqrt{2}\) và \(\left( 1+i \right)\left( \overline{z}-i \right)\) là số thực?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 43
Mã câu hỏi: 146947

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc \(\widehat{ABC}={{60}^{0}},SA=SB=SC\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) bằng \({{30}^{0}}\). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{15}}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 146948

Từ một tấm tôn có hình dạng elip với độ dài trục lớn bằng 6 độ dài trục bé bằng 4. Người thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp, sau đó gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không có đáy (như hình bên).Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó?

 

  • A. \(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{\pi }\)
  • B. \(V = \frac{{3\sqrt 2 }}{\pi }\)
  • C. \(V = \frac{{5\sqrt 2 }}{\pi }\)
  • D. \(V = \frac{{8\sqrt 3 }}{\pi }\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146949

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-2y-z+3=0\). Đường thẳng nằm trong \(\left( P \right)\) đồng thời cắt và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 0\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 2t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 0\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146950

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ sau.

Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 47
Mã câu hỏi: 146951

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn \({{\left( {{2}^{n}}+{{3}^{n}} \right)}^{2020}}<{{\left( {{2}^{2020}}+{{3}^{2020}} \right)}^{n}}\). Số phần tử của S là

  • A. 8999
  • B. 2019
  • C. 1010
  • D. 7979
Câu 48
Mã câu hỏi: 146952

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;7 \right]\) và có đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;7 \right]\) như hình vẽ.

Đặt \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)\), biết rằng diện tích các hình phẳng trong hình vẽ lần lượt là \({{S}_{1}}=\frac{244}{15}\), \({{S}_{2}}=\frac{28}{15}\), \({{S}_{3}}=\frac{2528}{15}\) và \(f\left( 0 \right)=1\), tính \(g\left( 4 \right)\).

  • A. \(\frac{{2759}}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{2744}}{{15}}\)
  • C. \(\frac{{5518}}{{15}}\)
  • D. \(\frac{{563}}{3}\)
Câu 49
Mã câu hỏi: 146953

Cho số phức \(z=a+bi,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\). Tính giá trị biểu thức P=a+b khi \(\left| z+1-3i \right|+\left| z-1+i \right|\) đạt giá trị lớn nhất.

  • A. 10
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 7
Câu 50
Mã câu hỏi: 146954

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn nằm trên mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=1\), đáy ABCD là hình vuông có tâm \(H\left( 1;2;3 \right), A\left( 3;2;1 \right)\). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.ABCD bằng

  • A. 64
  • B. \(\frac{{32}}{3}\)
  • C. \(\frac{{128}}{3}\)
  • D. \(\frac{{64}}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ