Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Hoa Thám lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 144804

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

  • A. \(A_{30}^{4}\)
  • B. \({{30}^{5}}\)
  • C. \({{30}^{5}}\)
  • D. \(C_{30}^{5}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 144805

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết: \({{u}_{n}}=-1,{{u}_{n+1}}=8\). Tính công sai $d$ của cấp số cộng đó.

  • A. \(d=-9.\)
  • B. \(d=7.\)
  • C. \(d=-7.\)
  • D. \(d=9.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 144806

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( -\infty \,;\,-3 \right)\)
  • B. \(\left( -3;5 \right)\)
  • C. \(\left( 3;4 \right)\)
  • D. \(\left( 5;+\infty  \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 144807

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

  • A. y = 1
  • B. x = 0
  • C. y = 0
  • D. x = 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 144808

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 144809

Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+5}\) Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

  • A. y = 2
  • B. x = 2
  • C. y = -5
  • D. x = -5
Câu 7
Mã câu hỏi: 144810

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y={{x}^{3}}+3x-1.\)
  • B. \(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-1.\)
  • C. \(y=\frac{x+2}{x+1}.\)
  • D. \(y=\frac{x-1}{x+1}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 144811

Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3x-3\) với trục Ox?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 144812

Với \(a,b\) là hai số thực dương khác 1, ta có \({{\log }_{b}}a\) bằng:

  • A. \(-{{\log }_{a}}b\)
  • B. \(\frac{1}{{{\log }_{a}}b}\)
  • C. \(\log a-\log b\)
  • D. \({{\log }_{a}}b\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 144813

Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2018}}x\) là

  • A. \(y'=\frac{\ln 2018}{x}\)
  • B. \(y'=\frac{2018}{x.\ln 2018}\)
  • C. \(y'=\frac{1}{x.\ln 2018}\)
  • D. \(y'=\frac{1}{x.\log 2018}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 144814

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \({{a}^{2}}.\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

  • A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
  • B. \({{a}^{\frac{4}{3}}}\).
  • C. \({{a}^{\frac{7}{3}}}\).
  • D. \({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 144815

Tập nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-x-4}}=\frac{1}{16}\) là

  • A. \(\left\{ 0;1 \right\}\)
  • B. \(\varnothing \)
  • C. \(\left\{ 2;4 \right\}\)
  • D. \(\left\{ -2;2 \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 144816

Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x \right)=1\) là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 144817

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

  • A. \(\int{\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}}dx=\tan x+C\)
  • B. \(\int{{{e}^{x}}}dx={{e}^{x}}+C\)
  • C. \(\int{\ln }xdx=\frac{1}{x}+c\)
  • D. \(\int{\sin }xdx=-\cos x+C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 144818

Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{2x+1}\) là

  • A. \(F(x)=\frac{1}{2}\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
  • B. \(F(x)=2\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
  • C. \(F(x)=\ln \left| 2x+1 \right|+C\)
  • D. \(F(x)=\frac{1}{2}\ln (2x+1)+C\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 144819

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=2\) và \(f\left( 3 \right)=9\). Tính \(I=\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}\).

  • A. I = 11
  • B. I = 7
  • C. I = 2
  • D. I = 18
Câu 17
Mã câu hỏi: 144820

Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{1}{x+1}\text{d}x}\) có giá trị bằng

  • A. \(\ln 2-1\).
  • B. \(-\ln 2\).
  • C. \(\ln 2\).
  • D. \(1-\ln 2\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 144821

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

  • A. \(z=\sqrt{3}+i\)
  • B. z = 3i
  • C. z=-2+3i
  • D. z = -2
Câu 19
Mã câu hỏi: 144822

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i\), \({{z}_{2}}=3-i\). Tìm số phức \(z=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).

  • A. \(z=\frac{1}{5}+\frac{7}{5}i\).
  • B. \(z=\frac{1}{10}+\frac{7}{10}i\).
  • C. \(z=\frac{1}{5}-\frac{7}{5}i\).
  • D. \(z=-\frac{1}{10}+\frac{7}{10}i\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 144823

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?

  • A. z=1-2i
  • B. z=2+i
  • C. z=1+2i
  • D. z=-2+i
Câu 21
Mã câu hỏi: 144824

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  • A. \(2{{a}^{2}}\)
  • B. \(6{{a}^{3}}\)
  • C. \(2{{a}^{3}}\)
  • D. \(6{{a}^{2}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 144825

Thể tích của khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có các cạnh \(AB=3;\text{ }AD=4;\text{ }A{A}'=5\) là

  • A. V = 10
  • B. V = 20
  • C. V = 30
  • D. V = 60
Câu 23
Mã câu hỏi: 144826

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

  • A. \(16\pi \)
  • B. \(48\pi \)
  • C. \(12\pi \)
  • D. \(36\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 144827

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

  • A. \(\frac{2\pi {{R}^{3}}}{3}\)
  • B. \(\pi {{R}^{3}}\)
  • C. \(\frac{\pi {{R}^{3}}}{3}\)
  • D. \(2\pi {{R}^{3}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 144828

Trong không gian\(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\) và \(B\left( 0;-1;1 \right)\). Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là

  • A. \(\left( 1;1;0 \right)\)
  • B. \(\left( 2;2;0 \right)\)
  • C. \(\left( -2;-4;2 \right)\)
  • D. .\(\left( -1;-2;1 \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 144829

Cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0\) Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\)

  • A. \(R=\sqrt{3}\)
  • B. \(R=3\)
  • C. \(R=9\)
  • D. \(R=3\sqrt{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 144830

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+\left( m+1 \right)y-2z+m=0\) và \(\left( Q \right):2x-y+3=0\), với m là tham số thực. Để \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

  • A. \(m=-5\).
  • B. \(m=1\).
  • C. \(m=3\).
  • D. \(m=-1\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 144831

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{align} & x=3+t \\ & y=1-2t \\ & z=2 \\ \end{align} \right.\) Một vectơ chỉ phương của d là

  • A. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-2;\,0 \right)\)
  • B. \(\overrightarrow{u}=\left( 3;\,1;\,2 \right)\)
  • C. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;\,-2;\,2 \right)\)
  • D. \(\overrightarrow{u}=\left( -1;\,2;\,2 \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 144832

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng \(11\) là:

  • A. \(\frac{1}{18}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{8}\)
  • D. \(\frac{2}{25}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 144833

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\left( -\infty ;\,+\infty  \right)\)?

  • A. \(y\,=\,-{{x}^{4}}-6{{x}^{2}}\).
  • B. \(y\,=\,-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\).
  • C. \(y\,=\,\frac{x+3}{x-1}\).
  • D. \(y\,=\,{{x}^{3}}+3x\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 144834

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là M,m. Khi đó giá trị của tích M.m là

  • A. 46
  • B. -23
  • C. -2
  • D. 13
Câu 32
Mã câu hỏi: 144835

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-2 \right)\ge -1\)

  • A. \(\left( 4;+\infty  \right)\)
  • B. \(\left( 2;4 \right]\)
  • C. \(\left[ 4;+\infty  \right)\)
  • D. \(\left( -\infty ;4 \right]\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 144836

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng

  • A. -3
  • B. -8
  • C. 12
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 144837

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-i\) và \({{z}_{2}}=4-i\) Tính môđun của số phức \(z_{1}^{2}+{{\bar{z}}_{2}}\)

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 13
  • D. 15
Câu 35
Mã câu hỏi: 144838

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và \(\left( SAC \right)\) là

  • A. \(30{}^\circ \)
  • B. \(75{}^\circ \)
  • C. \(60{}^\circ \)
  • D. \(45{}^\circ \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 144839

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết \(SB=a\sqrt{10}\) Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng:

  • A. 3a
  • B. \(\frac{3a}{2}\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{10}}{2}\)
  • D. \(a\sqrt{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 144840

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 2;1;1 \right), B\left( 0;3;-1 \right)\) Mặt cầu \(\left( S \right)\) đường kính AB có phương trình là

  • A. \({{x}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\)
  • B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=3\)
  • C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)
  • D. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 144841

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 3;-1;2 \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 4;5;-7 \right)\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{align} & x=4+3t \\ & y=5-t \\ & z=-7+2t \\ \end{align} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{align} & x=-4+3t \\ & y=-5-t \\ & z=7+2t \\ \end{align} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{align} & x=3+4t \\ & y=-1+5t \\ & z=2-7t \\ \end{align} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{align} & x=-3+4t \\ & y=1+5t \\ & z=-2-7t \\ \end{align} \right.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 144842

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau

Hỏi hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 144843

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình \(f\left( x \right)<m-{{e}^{-x}}\) đúng với mọi \(x\in \left( -2;2 \right)\) khi và chỉ khi

  • A. \(m\ge f\left( 2 \right)+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
  • B. \(m>f\left( -2 \right)+{{e}^{2}}\)
  • C. \(m>f\left( 2 \right)+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
  • D. \(m\ge f\left( -2 \right)+{{e}^{2}}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 144844

Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( 0;+\infty  \right)\). Biết rằng tồn tại hằng số a>0 để \(\int\limits_{a}^{x}{\frac{f\left( t \right)}{{{t}^{4}}}}dt=2\sqrt{x}-6, \forall x>0\). Tính tích phân \(\int\limits_{1}^{a}{f\left( x \right)dx}\) là

  • A. \(\frac{21869}{5}\)
  • B. \(\frac{39364}{9}\)
  • C. 4374
  • D. \(-\frac{40}{3}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 144845

Cho số phức \(z={{\left( \frac{2+6i}{3-i} \right)}^{m}},\,\) m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị \(m\in \left[ 1;50 \right]\) để z là số thuần ảo?

  • A. 24
  • B. 26
  • C. 25
  • D. 50
Câu 43
Mã câu hỏi: 144846

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc \({{60}^{\text{o}}}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC

  • A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{24}\)
  • B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}\)
  • C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\)
  • D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 144847

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right)=200-20t\) m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là

  • A. \(1000\text{ m}.\)
  • B. \(500\text{ m}\text{.}\)
  • C. \(1500\text{ m}\text{.}\)
  • D. \(2000\text{ m}\text{.}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 144848

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{3}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+5}{-1}\) và mặt phẳng \((P):2x-3y+z-6=0\). Đường thẳng \(\Delta \) nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình

  • A. \(\frac{x+8}{2}=\frac{y+1}{5}=\frac{z-7}{11}\)
  • B. \(\frac{x+4}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+5}{-1}\) 
  • C. \(\frac{x-8}{2}=\frac{y-1}{5}=\frac{z+7}{11}\)
  • D. \(\frac{x-4}{2}=\frac{y-3}{5}=\frac{z-3}{11}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 144849

Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm \(f'\left( x \right)\). Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+2x+2} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 47
Mã câu hỏi: 144850

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực \(a,\,\,b>1\) thỏa mãn \({{\log }_{9}}a={{\log }_{12}}b={{\log }_{16}}\frac{5b-a}{c}\). 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 144851

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như trong hình vẽ bên.

Hỏi phương trình \(f\left( x \right)=0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm biết \(f\left( a \right)>0\)?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 49
Mã câu hỏi: 144852

Cho số phức z thỏa \(\left| z \right|=1\). Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| {{z}^{5}}+{{{\bar{z}}}^{3}}+6z \right|-2\left| {{z}^{4}}+1 \right|\). Tính M-m.

  • A. m = -4; n = 3
  • B. m = 4; n = 3
  • C. m = -4; n = 4
  • D. m = 4; n = -4
Câu 50
Mã câu hỏi: 144853

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( 0;1;1 \right)\), \(B\left( 3;0;-1 \right)\), \(C\left( 0;21;-19 \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1\). Gọi điểm \(M\left( a;b;c \right)\) là điểm thuộc mặt cầu \(\left( S \right)\) sao cho biểu thức \(T=3M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng \(S=a+b+c\).

  • A. S = 12
  • B. \(S=\frac{14}{5}\).
  • C. \(S=\frac{12}{5}\).
  • D. S = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ