Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146305

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

  • A. \(\frac{4}{3}Bh\)
  • B. 3Bh
  • C. \(\frac{1}{3}Bh\)
  • D. Bh
Câu 2
Mã câu hỏi: 146306

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

  • A. -6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 146307

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - 1;3} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 146308

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

  • A. \(6{a^3}\)
  • B. \(3{a^3}\)
  • C. \({a^3}\)
  • D. \(2{a^3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 146309

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

  • A. 27
  • B. \(A_7^2.\)
  • C. \(C_7^2.\)
  • D. 72
Câu 6
Mã câu hỏi: 146310

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2x + 1} \right)dx} \)

  • A. I = 0
  • B. I = 1
  • C. I = 2
  • D. I = -0,5
Câu 7
Mã câu hỏi: 146311

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

  • A. -4
  • B. 3
  • C. 0
  • D. -1
Câu 8
Mã câu hỏi: 146312

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=3,\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=-2}}\). Tính giá trị của biểu thức \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]}dx\).

  • A. 12
  • B. 9
  • C. 6
  • D. -6
Câu 9
Mã câu hỏi: 146313

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

  • A. \(12\pi \)
  • B. \(36\pi \)
  • C. \(16\pi \)
  • D. \(48\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146314

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Tính \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).

  • A. \({z_1} + {z_2} = 3 + 4i\)
  • B. \({z_1} + {z_2} = 3 - 4i\)
  • C. \({z_1} + {z_2} = 4 + 3i\)
  • D. \({z_1} + {z_2} = 4 - 3i\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146315

Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 1}} = 8\) là

  • A. \(x = \frac{3}{2}\)
  • B. x = 2
  • C. \(x = \frac{5}{2}\)
  • D. x = 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 146316

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\overline{z}\) của z.

  • A. \(\overline z  = 3 + 5i.\)
  • B. \(\overline z  =  - 5 + 3i.\)
  • C. \(\overline z  = 5 + 3i.\)
  • D. \(\overline z  = 3 - 5i.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 146317

Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i là

  • A. \(\frac{1}{{10}}\left( {1 - 3i} \right)\)
  • B. 1-3i
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\left( {1 + 3i} \right)\)
  • D. \(\frac{1}{{10}}\left( {1 + 3i} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146318

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{1}{x+1}\) và \(F\left( 0 \right)=2\) thì \(F\left( 1 \right)\) bằng.

  • A. ln2
  • B. 2 + ln2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 146319

Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( 1+i \right)=3-5i\). Tính môđun của z.

  • A. \(\left| z \right| = 4\)
  • B. \(\left| z \right| = \sqrt {17} \)
  • C. \(\left| z \right| = 16\)
  • D. \(\left| z \right| = 17\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 146320

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \({f}'\left( x \right)=27+\cos x\) và \(f\left( 0 \right)=2019.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\)
  • B. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019\)
  • C. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\)
  • D. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146321

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 1;3;5 \right),\text{ }B\left( 2;0;1 \right),\text{ }C\left( 0;9;0 \right).\) Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A. \(G\left( {1;5;2} \right)\)
  • B. \(G\left( {1;0;5} \right)\)
  • C. \(G\left( {1;4;2} \right)\)
  • D. \(G\left( {3;12;6} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 146322

Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 146323

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x+4}.\)

  • A. I(2;4)
  • B. I(4;2)
  • C. I(2;-4)
  • D. I(-4;2)
Câu 20
Mã câu hỏi: 146324

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

  • A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 3.\)
  • C. \(y = {x^4} - 2{x^3} + 3.\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^3} + 3.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 146325

Với a và b là hai số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,\text{ }{{\log }_{\sqrt{a}}}({{a}^{2}}b)\) bằng

  • A. \(4 + 2{\log _a}b\)
  • B. \(1 + 2{\log _a}b\)
  • C. \(1 + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
  • D. \(4 + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 146326

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

  • A. \(35\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • B. \(70\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • C. \(\frac{{70}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
  • D. \(\frac{{35}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146327

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4\) trên \(\left[ -4;0 \right]\) lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \( - \frac{{28}}{3}\)
  • C. -4
  • D. \( - \frac{4}{3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146328

Số nghiệm của phương trình \(\log {\left( {x - 1} \right)^2} = 2\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 146329

Viết biểu thức \(P=\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}}\) (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

  • A. \(P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\)
  • B. \(P = {x^{\frac{5}{{12}}}}\)
  • C. \(P = {x^{\frac{1}{7}}}\)
  • D. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146330

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây

  • A. (3;1;3)
  • B. (2;1;3)
  • C. (3;1;2)
  • D. (3;2;3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146331

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-3=0\). Bán kính của mặt cầu bằng:

  • A. R = 3
  • B. R = 4
  • C. R = 2
  • D. R = 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 146332

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{x + 1}}\)

  • A. \(y' = {3^{x + 1}}\ln 3\)
  • B. \(y' = \left( {1 + x} \right){.3^x}\)
  • C. \(y' = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{\ln 3}}\)
  • D. \(y' = \frac{{{3^{x + 1}}.\ln 3}}{{1 + x}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 146333

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 146334

Tập nghiệm S của bất phương trình \({5^{1 - 2{\rm{x}}}} > \frac{1}{{125}}\) là:

  • A. S = (0;2)
  • B. \(S = ( - \infty ;2)\)
  • C. \(S = ( - \infty ; - 3)\)
  • D. \(S = (2; + \infty )\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146335

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( 1;2;3 \right)\) có phương trình là

  • A. 2x - y = 0
  • B. z - 3 = 0
  • C. x - 1 = 0
  • D. y - 2 = 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 146336

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right)\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

  • A. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 4;2} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow u  = \left( {2;4; - 2} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;2;1} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2; - 1} \right)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146337

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1;2;0 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y-3z-5=0\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 + t\\ z = 3t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 3 + t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t\\ z = - 3t \end{array} \right..\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146338

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right)\) và \(B\left( 3;2;1 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 146339

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = 2x - \cos 2x - 5\)
  • B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
  • C. \(y = {x^2} - 2x\)
  • D. \(y = \sqrt x \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146340

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SA=2a,\) tam giác ABC vuông tại B, \(AB=a\sqrt{3}\) và BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. 90o
  • B. 45o
  • C. 30o
  • D. 60o
Câu 37
Mã câu hỏi: 146341

Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\}\) gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

  • A. \(\frac{{27}}{{34}}\)
  • B. \(\frac{{23}}{{68}}\)
  • C. \(\frac{9}{{34}}\)
  • D. \(\frac{9}{{17}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146342

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\).

  • A. \(\frac{2}{3}a\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
  • D. \(\frac{1}{3}a\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 146343

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, \(\angle BAD={{60}^{0}},SO\bot (ABCD)\) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}\). Tính thế tích khối chóp S.ABCD

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 146344

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\). Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 3x \right)+9x\) trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right]\) là

  • A. f(1)
  • B. f(1) + 2
  • C. \(f\left( {\frac{1}{3}} \right)\)
  • D. f(0)
Câu 41
Mã câu hỏi: 146345

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=3\) và \(f\left( x \right)+x{f}'\left( x \right)=4x+1\) với mọi x>0. Tính \(f\left( 2 \right).\)

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 146346

Cho số phức z=a+bi \(\left( a,\,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z-3 \right|=\left| z-1 \right|\) và \(\left( z+2 \right)\left( \overline{z}-i \right)\) là số thực. Tính a+b.

  • A. -2
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4
Câu 43
Mã câu hỏi: 146347

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {3{x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,0 \le x \le 1}\\ {4 - x\,\,khi\,\,1 \le x \le 2\,\,} \end{array}} \right.\). Tính \(\int\limits_0^{{e^2} - 1} {\frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}}dx} \)

  • A. 1
  • B. 2,5
  • C. 1,5
  • D. 3,5
Câu 44
Mã câu hỏi: 146348

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=1-t \\ & z=-1 \\ \end{align} \right.\), \({{d}_{2}}:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) có véc tơ chỉ phương là \(\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\left( 1;a;b \right)\), tính a+b

  • A. a + b =  - 1
  • B. a + b =  - 2
  • C. a + b = 2
  • D. a + b = 1
Câu 45
Mã câu hỏi: 146349

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0\) chứa tối đa 1000 số nguyên.

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 11
Câu 46
Mã câu hỏi: 146350

Cho số phức \({{z}_{1}}, {{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=12\) và \(\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 17
Câu 47
Mã câu hỏi: 146351

Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x,y \right)\) với \(1\le x\le 2020\) thỏa mãn \(x\left( {{2}^{y}}+y-1 \right)=2-{{\log }_{2}}{{x}^{x}}\)

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 48
Mã câu hỏi: 146352

Cho đồ thị (C): \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

  • A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
  • B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
  • C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
  • D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 49
Mã câu hỏi: 146353

Giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt là:

  • A. \( - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}\)
  • B. \( - 2 < m < 2\)
  • C. \( - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}\)
  • D. \( - 2 \le m \le 2\).
Câu 50
Mã câu hỏi: 146354

Cho hình nón tròn xoay đỉnh \(S,\)đáy là đường tròn tâm \(O,\) bán kính đáy \(r = 5\). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác \(SAB\) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng

  • A. \(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\).
  • B. \(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\).
  • C. 3
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ