Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thủ Khoa Huân lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 146355

Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

  • A. 122
  • B. \(C_{12}^2.\)
  • C. \(A_{12}^2.\)
  • D. \(A_{12}^{10}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 146356

Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{4}}=-12\) và \({{u}_{14}}=18.\) Giá trị công sai của cấp số cộng đó là

  • A. d = 4
  • B. d = -3
  • C. d = 3
  • D. d = -2
Câu 3
Mã câu hỏi: 146357

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}{{\left( x-3 \right)}^{7}}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 146358

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

  • A. x = -3
  • B. x = 3
  • C. x = -1
  • D. x = 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 146359

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

  • A. y = -1
  • B. y = 1
  • C. \(y = \frac{1}{2}.\)
  • D. y = 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 146360

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}.\)
  • B. \(y = {x^2} - 2x + 1.\)
  • C. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)
  • D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 146361

Cho hàm số  bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-\frac{1}{2}\) là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 146362

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=5i\) và \({{z}_{2}}=2020+i.\) Phần thực của số \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng

  • A. -5
  • B. 5
  • C. - 10100
  • D. 10100
Câu 9
Mã câu hỏi: 146363

\(\int\limits_0^1 {{e^{3x + 1}}dx} \) bằng

  • A. \({e^3} - e.\)
  • B. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} + e} \right).\)
  • C. \({e^4} - e.\)
  • D. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} - e} \right).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 146364

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)?\)

  • A. \(M\left( {1;1;6} \right).\)
  • B. \(N\left( { - 5;0;0} \right).\)
  • C. \(P\left( {0;0 - 5} \right).\)
  • D. \(Q\left( {2; - 1;5} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 146365

Tìm đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{7}}x\) với \(\left( x>0 \right).\)

  • A. \(y' = \frac{7}{x}.\)
  • B. \(y' = \frac{1}{x}.\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{x\ln 7}}.\)
  • D. \(y' = \frac{{\ln 7}}{x}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 146366

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6{{a}^{2}}\) và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

  • A. 12a3
  • B. 2a3
  • C. 4a3
  • D. 6a3
Câu 13
Mã câu hỏi: 146367

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} .\)
  • B. \(\int {{x^e}dx = \frac{{{x^{e + 1}}}}{{e + 1}} + } \)
  • C. \(\int {{e^x}dx = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + } \)
  • D. \(\int {\cos 2xdx = \frac{1}{2}\sin 2x + } \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 146368

Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=\left( -2;2;0 \right),\overrightarrow{b}=\left( 2;2;0 \right),\overrightarrow{c}=\left( 2;2;2 \right).\) Giá trị của \(\left| \overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}+\overrightarrow{c} \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt 6 .\)
  • B. 11
  • C. \(2\sqrt {11} .\)
  • D. 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 146369

Phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} = 1\) có nghiệm là

  • A. x = 0;x = 2.
  • B. x =  - 1;x = 3.
  • C. x = 0;x =  - 2.
  • D. x = 1;x =  - 3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 146370

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}.\) Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( {1; - 2;3} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = \left( { - 2; - 4;6} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}}  = \left( {2;6; - 4} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {3; - 1;5} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 146371

Trog mặt phẳng Oxy, số phức z=-2+4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?

  • A. Điểm C
  • B. Điểm D
  • C. Điểm A
  • D. Điểm B
Câu 18
Mã câu hỏi: 146372

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=2;\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx}=6.\) Tính \(I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)dx}\).

  • A. I = 8
  • B. I = 12
  • C. I = 4
  • D. I = 36
Câu 19
Mã câu hỏi: 146373

Khối nón có chiều cao h = 4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng

  • A. \(12\pi .\)
  • B. \(144\pi .\)
  • C. \(48\pi .\)
  • D. \(24\pi .\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 146374

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2 ;4 ;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 48
  • D. 12
Câu 21
Mã câu hỏi: 146375

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

  • A. - 3 - i
  • B. 3+i
  • C. 3-i
  • D. -3+i
Câu 22
Mã câu hỏi: 146376

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-6z+1=0\). Tọa độ tâm I của mặt cầu là

  • A. \(I\left( {4; - 2;6} \right).\)
  • B. \(I\left( {2; - 1;3} \right).\)
  • C. \(I\left( { - 4;2; - 6} \right).\)
  • D. \(I\left( { - 2;1; - 3} \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 146377

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

  • A. (0;1)
  • B. (-1;1)
  • C. \(\left( {4; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 146378

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+9 \right)=5\) là

  • A. x = 41
  • B. x = 16
  • C. x = 23
  • D. x = 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 146379

Cho x,y>0 và \(\alpha ,\beta \in \mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}.\)
  • B. \({x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }.\)
  • C. \({x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha  + \beta }}.\)
  • D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 146380

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  • A. \(28\pi .\)
  • B. 20
  • C. \(10\pi .\)
  • D. \(20\pi .\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 146381

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( 1;0;2 \right),B\left( 1;2;1 \right),C\left( 3;2;0 \right)\) và \(D\left( 1;1;3 \right).\) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 4t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 4\\ z = 2 + 2t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - 4t\\ z = 2 - 2t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 4 + 4t\\ z = 4 + 2t \end{array} \right..\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 146382

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^{\sqrt 3  + 1}}.{a^{2 - \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2  - 2}}} \right)}^{\sqrt 2  + 2}}}}\) với a > 0

  • A. P = a4
  • B. P = a3
  • C. P = a5
  • D. P = a
Câu 29
Mã câu hỏi: 146383

Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=2}\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=5}\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{\left( f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right)dx}\).

  • A. -8
  • B. 12
  • C. 1
  • D. -3
Câu 30
Mã câu hỏi: 146384

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA\bot \left( ABCD \right),\) đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a,SA=a. Khoảng cách từ A đến \(\left( SCD \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{3a}}{{\sqrt 7 }}.\)
  • B. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}.\)
  • D. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 146385

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -4;-1 \right]\) bằng

  • A. 0
  • B. 4
  • C. -16
  • D. -4
Câu 32
Mã câu hỏi: 146386

Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT.

  • A. \(\frac{1}{{120}}.\)
  • B. \(\frac{1}{{720}}.\)
  • C. \(\frac{1}{6}.\)
  • D. \(\frac{1}{{20}}.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 146387

Tính \(\int {\left( {x - \sin 2x} \right)dx.} \)

  • A. \({x^2} + \frac{{\cos 2x}}{2} + \)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{\cos 2x}}{2} + \)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \cos 2x + \)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + \)
Câu 34
Mã câu hỏi: 146388

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( 1+i \right)\overline{z}-1-3i=0.\) Tìm phần ảo của số phức \(w=1-iz+\overline{z}.\)

  • A. -1
  • B. -i
  • C. 2
  • D. -2i
Câu 35
Mã câu hỏi: 146389

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( 1;1;1 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right).\) Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29.\)
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5.\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 146390

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{x^2} - 3x - 7}} > {3^{2x - 21}}\) là 

  • A. 7
  • B. 6
  • C. Vô số
  • D. 8
Câu 37
Mã câu hỏi: 146391

Hàm số \(y=\frac{2}{3{{x}^{2}}+1}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (-1;1)
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 146392

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Biết hàm số \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây. Trên \(\left[ -4;3 \right],\) hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

  • A. x = -1
  • B. x = 3
  • C. x = -4
  • D. x = -3
Câu 39
Mã câu hỏi: 146393

Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình chữ nhật không nắp có thể tích \(200\text{ }{{m}^{3}}.\) Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/\({{m}^{2}}.\) Chi phí thuê công nhân thấp nhất là 

  • A. 36 triệu đồng
  • B. 51 triệu đồng
  • C. 75 triệu đồng
  • D. 46 triệu đồng
Câu 40
Mã câu hỏi: 146394

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;2;2 \right),\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+3=0\) đồng thời cắt đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1}\) có phương trình là 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 2 - t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 146395

Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z \right|=1.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\left| z+2 \right|+2\left| z-2 \right|.\)

  • A. \(10\sqrt 2 .\)
  • B. 7
  • C. 10
  • D. \(5\sqrt 2 .\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 146396

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) và \(f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1;3 \right]\), đồng thời \(f'\left( x \right)+{{\left( 1+f\left( x \right) \right)}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1.\) Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx}=a\ln 3+b,a,b\in \mathbb{Z}.\) Tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}.\)

  • A. S = -1
  • B. S = 2
  • C. S = 0
  • D. S = -4
Câu 43
Mã câu hỏi: 146397

Có bao nhiêu bộ \(\left( x;y \right)\) với x,y nguyên và \(1\le x,y\le 2020\) thỏa mãn \(\left( xy+2x+4y+8 \right){{\log }_{3}}\left( \frac{2y}{y+2} \right)\le \left( 2x+3y-xy-6 \right){{\log }_{2}}\left( \frac{2x+1}{x-3} \right)?\)

  • A. 4034
  • B. 2
  • C. 2017
  • D. 2020
Câu 44
Mã câu hỏi: 146398

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). Cosin của góc hợp bởi \(\left( A'BC \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. \(\frac{2}{{\sqrt 7 }}\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 146399

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right).\) Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) góc \({{30}^{0}}\). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

  • A. \(\frac{{8{a^3}}}{9}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\)
  • C. \(\frac{{4{a^3}}}{9}\)
  • D. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 146400

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số \(y=\left| f\left( \frac{8x}{{{x}^{2}}+1} \right)+a-1 \right|\) có giá trị lớn nhất không vượt quá 20?

  • A. 41
  • B. 31
  • C. 35
  • D. 29
Câu 47
Mã câu hỏi: 146401

Cho \(f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai \(N\left( 1;1 \right)\) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là \(\frac{9}{16}.\) Tích phân \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)dx}\) bằng

  • A. \(\frac{{31}}{{18}}\)
  • B. \(\frac{{13}}{6}\)
  • C. \(\frac{{19}}{9}\)
  • D. \(\frac{7}{3}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 146402

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-2x+1-2\left| x-m \right|}}={{\log }_{{{x}^{2}}-2x+3}}\left( 2\left| x-m \right|+2 \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 49
Mã câu hỏi: 146403

Cho các số phức \({{z}_{1}}=1+3i,{{z}_{2}}=-5-3i\). Tìm điểm \(M\left( x;y \right)\) biểu diễn số phức \({{z}_{3}}\), biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x-2y+1=0 và mô đun số phức \(\text{w}=3{{z}_{3}}-{{z}_{2}}-2{{z}_{1}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(M\left( {\frac{3}{5};\frac{1}{5}} \right)\)
  • B. \(M\left( { - \frac{3}{5}; - \frac{1}{5}} \right)\)
  • C. \(M\left( {\frac{3}{5}; - \frac{1}{5}} \right)\)
  • D. \(M\left( { - \frac{3}{5};\frac{1}{5}} \right)\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 146404

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 2;-2;4 \right),B\left( -3;3;-1 \right),C\left( -1;-1;-1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z+8=0.\) Xét điểm M thay đổi thuộc \(\left( P \right)\), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T=2M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}-M{{C}^{2}}.\)

  • A. 102
  • B. 35
  • C. 105
  • D. 30

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ