Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Quế Võ 1 lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143704

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt phẳng \(\left( A'BC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right).\) Tính \(\tan \alpha .\) 

  • A. \(\tan \alpha =\sqrt{3}.\) \(\tan \alpha =2.\)
  • B. \(\tan \alpha =2.\)
  • C. \(\tan \alpha =\frac{2\sqrt{3}}{3}.\)
  • D. \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 143705

Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(\ln y\ge \ln \left( {{x}^{3}}+2 \right)-\ln 3.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(H={{e}^{4y-{{x}^{3}}-x-2}}-\frac{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}{2}+x\left( y+1 \right)-y.\)

  • A. \(\frac{1}{e}\) 
  • B. e
  • C. 1
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 143706

Một đám vi trùng tại ngày thứ \(t\) có số lượng là \(N\left( t \right).\) Biết rằng \(N'\left( t \right)=\frac{2000}{1+2t}\) và lúc đàu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu \(L\) là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm \(L.\)

  • A. \(L=303044.\)
  • B. \(L=306089.\)
  • C. \(L=300761.\)
  • D. \(L=301522.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 143707

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau

Hàm số \(y=f\left( 2-x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 143708

Cho tam diện vuông \(O.ABC\) có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là \(R\) và \(r.\) Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{x+\sqrt{y}}{2}.\) Tính \(P=x+y.\)

  • A. 30
  • B. 6
  • C. 60
  • D. 27
Câu 6
Mã câu hỏi: 143709

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng \(r\) và độ dài đường sinh \(l\) là

  • A. \({{S}_{xq}}=\pi rl.\)
  • B. \({{S}_{xq}}=rl.\)
  • C. \({{S}_{xq}}=2rl.\)
  • D. \({{S}_{xq}}=2\pi rl.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 143710

Cho \(0<a<1.\) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)
  • B. Tập giá trị của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}.\)
  • C. Tập giá trị của hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) là \(\mathbb{R}.\)
  • D. Tập xác định của hàm số \(y={{a}^{x}}\) là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 143711

Tổng các giá trị nguyên âm của \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}+mx-\frac{1}{5{{x}^{5}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\)?

  • A. \(-10.\)
  • B. \(-3.\)
  • C. \(-6.\)
  • D. \(-7.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 143712

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? 

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 143713

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{25}}{{x}^{2}}\le {{\log }_{5}}\left( 4-x \right).\)

  • A. \(\left( 0;2 \right].\) 
  • B. \(\left( -\infty ;2 \right).\)
  • C. \(\left( -\infty ;2 \right].\) 
  • D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 0;2 \right].\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143714

Xét các khẳng định sau

      i) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm dương với mọi \(x\) thuộc tập số \(D\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in D,{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\)

      ii) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm âm với mọi \(x\) thuộc tập số D thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in D,{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\)

      iii) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm dương với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in \mathbb{R},{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\)

      iv) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm âm với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{R}\) thì \(f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right),\forall {{x}_{1,}}{{x}_{2}}\in \mathbb{R},{{x}_{1}}<{{x}_{2}}\)

Số khẳng định đúng là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 143715

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \(x\ne 0\) và \({{\left( {{3}^{{{x}^{2}}}} \right)}^{3y}}={{27}^{x}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \({{x}^{2}}y=1.\)
  • B. \(xy=1.\)
  • C. \(3xy=1.\)
  • D. \({{x}^{2}}+3y=3x.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 143716

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục tại \({{x}_{0}}\) và có bảng biến thiên.

Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:

  • A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
  • B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
  • C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
  • D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 14
Mã câu hỏi: 143717

Một cấp số cộng có \({{u}_{2}}=5\) và \({{u}_{3}}=9.\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

  • A. \({{u}_{4}}=12.\)
  • B. \({{u}_{4}}=13.\)
  • C. \({{u}_{4}}=36.\)
  • D. \({{u}_{4}}=4.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143718

Tập nghiệm S của bất phương trình \({{2}^{1-3x}}\ge 16\) là:

  • A. \(S=\left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\).
  • B. \(S=\left[ \frac{1}{3};+\infty  \right)\).
  • C. \(S=\left( -\infty ;-1 \right]\).
  • D. \(S=\left[ -1;+\infty  \right)\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 143719

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), để hai vecto \(\overrightarrow{a}=(m;2;3)\) và \(\overrightarrow{b}=(1;n;2)\) cùng phương thì \(2m+3n\) bằng

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 9
Câu 17
Mã câu hỏi: 143720

Trong không gian \(Oxyz,\) véc-tơ \(\overrightarrow{a}\left( 1;3;-2 \right)\) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?

  • A. \(\overrightarrow{n}\left( -2;3;2 \right).\)
  • B. \(\overrightarrow{q}\left( 1;-1;2 \right).\)
  • C. \(\overrightarrow{m}\left( 2;1;1 \right).\)
  • D. \(\overrightarrow{p}\left( 1;1;2 \right).\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 143721

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để phương trình \({{16}^{x}}-{{2.12}^{x}}+\left( m-2 \right){{.9}^{x}}=0\) có nghiệm dương?  

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 143722

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai điểm \(P\left( 0;0;-3 \right)\) và \(Q\left( 1;1;-3 \right)\). Véc tơ \(\overrightarrow{PQ}+3\overrightarrow{j}\) có tọa độ là

  • A. \(\left( -1;-1;0 \right).\)
  • B. \(\left( 1;1;1 \right).\)
  • C. \(\left( 1;4;0 \right).\)
  • D. \(\left( 2;1;0 \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 143723

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A',ACC'A'\) và \(BCC'B'.\) Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,B,C,M,N,P\) bằng: 

  • A. \(30\sqrt{3}.\) 
  • B. \(21\sqrt{3}.\)
  • C. \(27\sqrt{3}.\)
  • D. \(36\sqrt{3}.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 143724

Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng \(4c{{m}^{2}}.\) Tính thể tích của khối lập phương đó

  • A. \(64c{{m}^{3}}.\)
  • B. \(8c{{m}^{3}}.\)
  • C. \(2c{{m}^{3}}.\)
  • D. \(6c{{m}^{3}}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 143725

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\sqrt{\sin x+1}.\) 

  • A. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\sin x\sqrt{\sin x+1}+ \)
  • B. \(F\left( x \right)=\frac{1-2\sin x-3{{\sin }^{2}}x}{2\sqrt{\sin x+1}}.\)
  • C. \(F\left( x \right)=\frac{1}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).
  • D. \(F\left( x \right)=\frac{2}{3}\left( \sin x+1 \right)\sqrt{\sin x+1}+C\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 143726

Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+m+2.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương \(m<2018\) sao cho với mọi bộ số thực \(a,b,c\in \left[ -1;3 \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)\) là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.

  • A. 1969
  • B. 1989
  • C. 1997
  • D. 2008
Câu 24
Mã câu hỏi: 143727

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\) cạnh \(AC=2a.\) Cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(\left( ABC \right),\) tam giác \(SAB\) cân. Tính thể tích hình chóp \(S.ABC\) theo \(a.\)

  • A. \(2{{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
  • C. \({{a}^{3}}\sqrt{2}.\)
  • D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 143728

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng \(6\sqrt{3}\pi .\) Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

  • A. 1500 
  • B. 600
  • C. 1200 
  • D. 900
Câu 26
Mã câu hỏi: 143729

Hàm số \(y={{\left( 4-{{x}^{2}} \right)}^{\frac{3}{5}}}\) có tập xác định

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm 2 \right\}.\)
  • B. \(\left( -2;2 \right).\)
  • C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right).\)
  • D. \(\mathbb{R}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143730

Cho các phát biểu sau

(1) Đơn giản biểu thức \(M=\left( {{a}^{\frac{1}{4}}}-{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{4}}}+{{b}^{\frac{1}{4}}} \right)\left( {{a}^{\frac{1}{2}}}+{{b}^{\frac{1}{2}}} \right)\) ta được \(M=a-b.\)

(2) Tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( {{\ln }^{2}}x-1 \right)\) là \(D=\left( e;+\infty  \right).\)

(3) Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{2}}\ln x\) là \(y'=\frac{1}{x\ln x.\ln 2}\)

(4) Hàm số \(y=10{{\log }_{a}}\left( x-1 \right)\) có đạo hàm tại mọi điểm xác định

Số các phát biểu đúng là 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 143731

Gọi \(a,b\) là các số nguyên thỏa mãn \(\left( 1+\tan {{1}^{o}} \right)\left( 1+\tan {{2}^{o}} \right)...\left( 1+\tan {{43}^{o}} \right)={{2}^{a}}.\left( 1+\tan {{b}^{o}} \right)\) đồng thời \(a,b\in \left[ 0;90 \right].\) Tính \(P=a+b.\) 

  • A. 46
  • B. 22
  • C. 44
  • D. 27
Câu 29
Mã câu hỏi: 143732

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{10-x}}{{{x}^{2}}-100}\) là: 

  • A. \(x=10.\)
  • B. \(x=-10.\)
  • C. \(x=10\) và \(x=-10\)
  • D. \(x=10\) và \(x=-11\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 143733

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số \(y=\tan x\) có tập giá trị là \(\mathbb{R}.\)
  • B. Hàm số \(y=\cos x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)
  • C. Hàm số \(y=\sin x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right].\)
  • D. Hàm số \(y=\cot x\) có tập xác định là \(\left[ 0;\pi  \right].\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 143734

Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng \(16\pi .\) Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?

  • A. \(\frac{256\pi }{3}.\)
  • B. \(4\pi .\)
  • C. \(16\pi .\)
  • D. \(64\pi .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 143735

Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).

  • A. 165269 (nghìn đồng).
  • B. 169234 (nghìn đồng).
  • C. 168269 (nghìn đồng)
  • D. 165288 (nghìn đồng).
Câu 33
Mã câu hỏi: 143736

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(\left| f\left( x \right) \right|=2\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 143737

Cho \(a\) và \(b\) là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị \(y={{\log }_{a}}x,y={{\log }_{b}}x\) và trục hoành lần lượt tại \(A,B\) và \(H\) phân biệt ta đều có \(3HA=4HB\) (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(4a=3b.\)
  • B. \({{a}^{3}}{{b}^{4}}=1.\)
  • C. \(3a=4b.\)
  • D. \({{a}^{4}}{{b}^{3}}=1.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 143738

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SD=\frac{a\sqrt{17}}{2},\) hình chiếu vuông góc \(H\) của \(S\) trên \(\left( ABCD \right)\) là trung điểm của đoạn \(AB. \) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn \(AD. \) Khoảng cách giữa hai đường \(HK\) và \(SD\) theo \(a\) là: 

  • A. \(\frac{a\sqrt{3}}{15}.\)
  • B. \(\frac{a\sqrt{3}}{5}.\)
  • C. \(\frac{a\sqrt{3}}{25}.\)
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{45}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 143739

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình \(f\left( x \right)-4=0\) có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 143740

Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi \(100cm.\) Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho. 

  • A. \(4500\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\) 
  • B. \(6000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\) 
  • C. \(3000\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
  • D. \(600\pi \text{ }c{{m}^{3}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 143741

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+35\) trên đoạn \(\left[ -4;4 \right]\) lần lượt là

  • A. \(-41\) và 40. 
  • B. 40 và \(-41.\) 
  • C. 40 và 8.
  • D. 15 và \(-41.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143742

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật tâm \(I,SA\) vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:

  • A. Trung điểm \(SD\). 
  • B. Trung điểm \(SB\). 
  • C. Điểm nằm trên đường thẳng \(d//SA\) và không thuộc \(SC\). 
  • D. Trung điểm \(SC\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143743

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA=x,BC=y,AB=AC=SB=SC=1.\) Thể tích khối chóp \(S.ABC\) lớn nhất khi tổng \(x+y\) bằng

  • A. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
  • B. \(4\sqrt{3}.\)
  • C. \(\frac{4}{\sqrt{3}}.\)
  • D. \(\sqrt{3}.\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 143744

Xét các khẳng định sau

      i) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và đạt cực tiểu tại \(x={{x}_{0}}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l} f'\left( x \right) = 0\\ f\left( x \right) > 0 \end{array} \right..\)

      ii) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và đạt cực đại tại \(x={{x}_{0}}\) thì \(\left\{ \begin{array}{l} f'\left( x \right) = 0\\ f''\left( x \right) < 0 \end{array} \right..\)

      iii) Nếu hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f''\left( x \right)=0\) thì hàm số không đạt cực trị tại \(x={{x}_{0}}.\)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 42
Mã câu hỏi: 143745

Biết rằng đường thẳng \(y=x-1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x}_{A}};{{y}_{A}} \right)\), \(B\left( {{x}_{B}};{{y}_{B}} \right)\) và \({{x}_{A}}>{{x}_{B}}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P=y_{A}^{2}-2{{y}_{B}}.\)

  • A. \(P=-1.\) 
  • B. \(P=4.\)
  • C. \(P=-4.\)
  • D. \(P=3.\) 
Câu 43
Mã câu hỏi: 143746

Cho hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) là các hàm có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},k\in \mathbb{R}.\) Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

      i. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}=\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}-\int\limits_{{}}^{{}}{g\left( x \right)dx}.\)

      ii. \(\int\limits_{{}}^{{}}{f'\left( x \right)dx}=f\left( x \right)+C. \)

      iii. \(\int\limits_{{}}^{{}}{kf\left( x \right)dx}=k\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}.\)

      iv. \(\int\limits_{{}}^{{}}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}=\int\limits_{{}}^{{}}{f\left( x \right)dx}+\int\limits_{{}}^{{}}{g\left( x \right)dx}.\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 44
Mã câu hỏi: 143747

Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên

  • A. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.\)
  • B. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1.\)
  • C. \(f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)
  • D. \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 143748

Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x+1.\) Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;2 \right).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;2 \right).\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 143749

Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngỗng nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau. 

  • A. \(\frac{1}{7}.\)
  • B. \(\frac{1}{42}.\)
  • C. \(\frac{5}{252}.\)
  • D. \(\frac{25}{252}.\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 143750

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển nhị thức Newton \({{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{21}}\), \(\left( x\ne 0,n\in \mathbb{N}* \right).\)

  • A. \({{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)
  • B. \({{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)
  • C. \(-{{2}^{8}}C_{21}^{8}.\)
  • D. \(-{{2}^{7}}C_{21}^{7}.\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 143751

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm nằm trong \(\left( -\frac{\pi }{2};3\pi  \right)\) của phương trình \(f\left( \cos x+1 \right)=\cos x+1\) là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 49
Mã câu hỏi: 143752

Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác \(\overrightarrow{0}\) có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là 

  • A. \(C_{5}^{2}.\)
  • B. \(A_{5}^{2}.\)
  • C. 5!
  • D. 25
Câu 50
Mã câu hỏi: 143753

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a,CA=b,AB=c.\) Nếu \(a,b,c\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì

  • A. \(\ln \sin \ln \sin C=2\ln \sin \)
  • B. \(\ln \sin A+\ln \sin C=2\ln \sin \)
  • C. \(\ln \sin \ln \sin C={{\left( \ln \sin B \right)}^{2}}.\)
  • D. \(\ln \sin \ln \sin C=\ln \left( 2\sin B \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ